Its hurt là gì

Đặt câu với từ "it hurt him"

1. Just know, you hurt him, you die.

Chỉ cần biết, mày làm đau anh ấy, mày chết.

2. Did it hurt?

Có hề hấn gì không?

3. I wanted to hurt him, Peter says.

Bạn ấy nói: Mình muốn làm cho ông ấy đau khổ.

4. Who, nothing hurt withal, hiss'd him in scorn:

Ai, không có gì làm tổn thương hơn nưa, hiss'd ông khinh miệt:

5. Does it hurt bad?

Có đau không?

6. But doesn't it hurt?

Nhưng nó không đau sao?

7. It wasn't to hurt you!

Chúng tôi làm thế không phải để tổn thương cô!

8. It was to hurt Falcone.

Mà là làm Falcone bị thương.

9. It would hurt like hell, wouldn't it?

Nó đau đớn lắm phải không?

10. I take it boobs wouldn't hurt?

Vậy có được sử dụng 2 bình sữa này không?

11. We're not going to hurt him in the training yard anymore.

Chúng ta sẽ không làm đau cậu ấy trong lúc tập luyện nữa.

12. It hurt your eyes to look at.

Bà sẽ bị chói mắt khi nhìn nó.

13. Well, I ain't gonna hurt it, buster.

À, tôi sẽ không làm họ mất tinh thần đâu, anh bạn.

14. Did it hurt when you got circumcised?

Anh có đau không khi cắt bao quy đầu?

15. But would it hurt you to show respect?

Nhưng anh không tỏ chút lòng tôn trọng được à?

16. Yeah, and I don't want to give him a chance to hurt her.

Và tôi không muốn cho hắn cơ hội đề làm hại cô ấy.

17. Not only did it hurt her, even me.

Không chỉ đau đớn cho em tôi mà còn cả cho tôi.

18. Patients Osteoarthritis : often Where when does it hurt ?

Bệnh nhân thường đau ở đâu khi bị viêm xương khớp mãn tính ?

19. If someone hurts them, many people will hurt that person to pay him back.

Nhiều người ăn miếng trả miếng khi bị đau lòng.

20. Hope I didn't hurt it none stepping on it like that.

Anh hy vọng là mình đã không giẫm lên nó.

21. And it hurt that my friends never stood downwind

Và điều đó làm tổn thương những người bạn của tôi Đừng bao giờ đứng xuôi chiều gió

22. It has destroyed careers, hurt loved ones, and ruined families.

Hậu quả là sự nghiệp của họ bị hủy hoại, những người thân bị tổn thương và gia đình tan vỡ.

23. An angry Emma advises Adam that he should find someone else who wont hurt him.

Emma giận dỗi khuyên Adam rằng anh nên tìm một cô gái khác không làm tổn thương anh.

24. He's hurt.

Nó bị thương rồi.

25. But it don't hurt to let'em rot a while longer.

Nhựng để chúng mục rữa thêm vài ngày cũng chả hại gì.

26. And it doesn't hurt to do it in a location like this either.

Và nó cũng chẳng hại gì khi áp dụng ở những nơi thế này.

27. This hurt?

Có đau không?

28. Maybe you're hurt real bad and you just don't know it.

Không chừng em bị thương nhiều lắm mà em không biết.

29. If I wanted to hurt you, believe me, you'd know it.

Tin em đi, nếu em muốn hành hạ anh, anh sẽ biết liền.

30. Bitch, you gotta shake it 'til your camel starts to hurt!"

Cưng, em phải lắc cho đến khi đôi bướu của em rụng rời."

31. Don't hurt yourself.

Một hoa huệ b... iển

32. It's gotta hurt.

Thật đau lòng.

33. Hathorne : How is it then, that your appearance doth hurt these?

Nghĩa là: Tại sao có Phan Hiển Đạo, làm con như thế, làm tôi thế nào?

34. Well, Alex started it, but ended up getting hurt pretty bad.

Ừ thì, Alex bắt đầu trước, nhưng cuối cùng lại bị đánh nhừ tử.

35. I was only 11 or 12, but it hurt me deeply.

Tôi mới chỉ có 11 hoặc 12 tuổi, nhưng điều đó làm tôi tổn thương sâu sắc.

36. He wouldn't hurt?

Hắn sẽ không hại họ chớ?

37. Don't hurt her.

Đừng làm mẹ đau nhé

38. Listen, you're hurt.

Nghe này, anh đang bị thương.

39. Some people will be hurt if it " s known who I am.

Lỡ mà thân phận thật của tôi mà lộ ra khéo có người sẽ bị hại mất.

40. Well, I guess it wouldn't hurt to draw up a business plan.

Chà, lập kế hoạch kinh doanh cũng chả đau đớn gì.

41. This doesn't hurt

Cậu làm việc đấy không uổng chút nào

42. I'm also hurt!

Tiêu rồi, tui cũng bị trúng chiêu luôn

43. They can't hurt you.

Họ không thể làm hại cô.

44. Nothing can hurt me.

Tớ mình đồng da sắt.

45. I don't hurt nobody.

Tôi không có làm hại ai hết.

46. Bull, you're seriously hurt

Ngưu huynh, sao lại bị thương dữ vậy?

47. Bloody hell, that hurt.

Khỉ thật, đau quá.

48. You mustn't hurt her.

Cô không được làm hại cô ấy.

49. So anyone can be pro-climate, as long as it doesn't hurt welfare?

Bất kỳ ai cũng có thế ủng hộ chính sách khí hậu miễn là nó không ảnh hưởng đến phúc lợi?

50. Don't hurt the book!

Đừng làm hư cuốn sách.

51. Does that hurt you?

Đau lòng hả?

52. Let the hurt go.

Hãy giũ bỏ vết thương.

53. Those legs don't hurt.

Cặp giò kia không làm tôi đau được.

54. Hell, I'm still getting used to bringing the hurt... instead of fixing it.

Quỷ thật, tôi vẫn đang làm quen với việc gây ra đau đớn... thay vì chữa trị nó.

55. You hurt me, Penguin.

Cậu làm tôi tổn thương, Chim cánh cụt.

56. Or you'll get hurt.

Nếu không mày sẽ bị đau đấy.

57. They hurt me before.

Trước đây nó làm chói mắt mình.

58. I would never hurt Staci.

Tôi sẽ không bao giờ làm hại Staci.

59. All bull riders get hurt.

Người cưỡi bò nào cũng bị thương.

60. Few things could hurt more.

Hiếm có điều gì gây tổn thương hơn thế.

61. They're not gonna hurt you.

Họ không làm hại cháu đâu.

62. Tom, he's hurt real bad.

Tom, ảnh bị thương nặng lắm.

63. I'm glad you weren't hurt.

Em mừng là anh không bị thương.

64. The sight of his mangled bicycle made me tremble, but then I saw him walking toward me, just slightly hurt.

Nhìn thấy chiếc xe đạp móp méo của cháu, tôi không khỏi run rẩy. Nhưng rồi tôi nhìn thấy cháu đi về phía tôi, chỉ bị thương đôi chút.

65. I wouldn't have hurt her.

Tôi sẽ không làm hại bà ta.

66. That comment really hurt me.

Lời bình phẩm đó làm tôi bị tổn thương.

67. I heard she had talent and... It wouldn't hurt to get some screen time.

Tôi nghe nói là cô ta rất giỏi và... cũng rất ăn ảnh trên màn ảnh.

68. I'm not gonna hurt you.

Tôi không muốn làm đau ngài đâu.

69. Not let anybody hurt you

Tớ đã quyết định sẽ luôn ở bên cậu, không để bất kỳ ai tổn thương cậu.

70. That memo doesn't hurt me.

Bản ghi nhớ đó không làm hại tôi.

71. Oscar triumph for Hurt Locker

Chiến dịch sói sa mạc chiếm lĩnh giải Oscar

72. I think he hurt himself.

Hình như hắn bị đứt tay.

73. That way, nobody gets hurt.

Như vậy, sẽ không có ai bị hại.

74. You could never hurt her.

Nhất định là cô ấy đã bị đối xử bất công!

75. In effect, she is saying, You hurt me, so I am going to hurt you back.

Vợ giận dỗi bỏ đi và bắt đầu im lặng, như thể nói: Anh ta làm mình đau lòng, mình sẽ trả thù.

76. Afraid somebody's already hurt, sheriff.

E là có người bị thương rồi, cảnh sát trưởng.

77. Which should hurt like hell.

Phải đau điếng lên ấy.

78. It is not uncommon for husbands and wives to hurt each other in shouting matches.

Vợ chồng thường làm tổn thương nhau trong các cuộc cãi cọ lớn tiếng.

79. Who knows well hurt and pain.

Điều này có thể cải thiện chứng khó nuốt và đau.

80. I bet that hurt to say.

Tôi cá là thật đau lòng khi nói vậy.