Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | |
Hình ảnh cho thuật ngữ to be kept in the darkGiữ bí mật với ai đó, che chắn sự thật. Thành ngữ Tiếng Anh.Xem thêm nghĩa của từ này
|
|
Chủ đề | Chủ đề Thành ngữ Tiếng Anh |
Định nghĩa - Khái niệm
to be kept in the dark Tiếng Anh là gì?
to be kept in the dark Tiếng Anh có nghĩa là Giữ bí mật với ai đó, che chắn sự thật
- to be kept in the dark Tiếng Anh có nghĩa là Giữ bí mật với ai đó, che chắn sự thật. Thành ngữ Tiếng Anh.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Thành ngữ Tiếng Anh.
Giữ bí mật với ai đó, che chắn sự thật Tiếng Anh là gì?
Giữ bí mật với ai đó, che chắn sự thật Tiếng Anh có nghĩa là to be kept in the dark Tiếng Anh.
Ý nghĩa - Giải thích
to be kept in the dark Tiếng Anh nghĩa là Giữ bí mật với ai đó, che chắn sự thật. Thành ngữ Tiếng Anh..
Đây là cách dùng to be kept in the dark Tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Thành ngữ Tiếng Anh to be kept in the dark Tiếng Anh là gì? [hay giải thích Giữ bí mật với ai đó, che chắn sự thật. Thành ngữ Tiếng Anh. nghĩa là gì?] . Định nghĩa to be kept in the dark Tiếng Anh là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng to be kept in the dark Tiếng Anh / Giữ bí mật với ai đó, che chắn sự thật. Thành ngữ Tiếng Anh.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.