Huyết áp là gì vietjack

Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 19 (có đáp án): Tuần hoàn máu (tiếp theo)

  • Lý thuyết Sinh học 11 Bài 19: Tuần hoàn máu (tiếp theo)
  • Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 19 có đáp án năm 2021 mới nhất

Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 11 Bài 19: Tuần hoàn máu (tiếp theo) có đáp án, chọn lọc với các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm, củng cố kiến thức để đạt điểm cao trong bài thi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 11.

Câu 1. Động mạch là những mạch máu

A. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan.

Quảng cáo

B. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan

C. Chảy về tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan

D. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Câu 2. Mao mạch là những

A. Mạch máu rất nhỏ, nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào

B. Mạch máu rất nhỏ, nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào

C. Mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào

D. Điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Câu 3. Tĩnh mạch là những mạch máu từ

A. Mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ động mạch và đưa máu về tim

B. Động mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim

Quảng cáo

C. Mao mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim

D. Mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ mao mạch đưa về tim

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Câu 4. Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài

A. 0,1 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây

B. 0,8 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây

C. 0,12 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây

D. 0,6 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Câu 5. Điều không  đúng về sự khác nhau giữa hoạt động của cơ tim với cơ vân là

A. Theo quy luật tất cả hoặc không có gì

B. Tự động

C. Theo chu kỳ

D. Cần năng lượng

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Câu 6. Cơ tim hoạt động theo quy luật tất cả hoặc không có gì có nghĩa là, khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng

A. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa

B. Cơ tim co bóp nhẹ nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa

Quảng cáo

C. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co bóp bình thường

D. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ trên ngưỡng, cơ tim không co bóp

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Câu 7. Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự:

A. Nút xoang nhĩ   hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất   bó His   mạng Puôckin   các tâm nhĩ, tâm thất co

B. Nút nhĩ thất   hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ   bó His   mạng Puôckin   các tâm nhĩ, tâm thất co

C. Nút xoang nhĩ   hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất   mạng Puôckin   bó His   các tâm nhĩ, tâm thất co

D. Nút xoang nhĩ   hai tâm nhĩ   nút nhĩ thất   bó His   mạng Puôckin   các tâm nhĩ, tâm thất co

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Câu 8. Huyết áp là lực co bóp của

A. Tâm thất đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch

B. Tâm nhĩ đầy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch

C. Tim đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch

D. Tim nhận máu từ tĩnh mạch tạo ra huyết áp của mạch

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Câu 9.Ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não vì

A. Mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch

B. Mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch

C. Mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch

D. Thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Câu 10. Ở mao mạch, máu chảy chậm hơn ở động mạch vì

A. Tổng tiết diện của mao mạch lớn

B. Mao mạch thường ở gần tim

C. Số lượng mao mạch ít hơn

D. Áp lực co bóp của tim tăng

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Câu 11. Trong hệ mạch, máu vận chuyền nhờ

A. Dòng máu chảy liên tục

B. Sự va đẩy của các tế bào máu

C. Co bóp của mao mạch

D. Lực co của tim

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Câu 12. Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào dưới đây?

1. Lực co tim

2. Nhịp tim

3. Độ quánh của máu

4. Khối lượng máu

5. Số lượng hồng cầu

6. Sự dàn hổi của mạch máu

Phương án trả lời đúng là:

A. (1), (2), (3), (4) và (5)

B. (1), (2), (3), (4) và (6)

C. (2), (3), (4), (5) và (6)

D. (1), (2), (3), (5) và (6)

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Câu 13. Trong hệ mạch, huyết áp giảm dần từ

A. Động mạch  tĩnh mạch  mao mạch

B. Tĩnh mạch  tiểu tĩnh mạch  mao mạch  tiểu động mạch  động mạch

C. Động mạch  tiểu tĩnh mạch  mao mạch  tiểu động mạch  tĩnh mạch

D. Mao mạch  tiểu động mạch  động mạch  tĩnh mạch  tiểu tĩnh mạch

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Vì huyết áp giảm từ động mạch  tĩnh mạch  mao mạch rồi tăng từ tiểu tĩnh mạch  tĩnh mạch.

Câu 14. Ở người trưởng thành, nhịp tim thường vào khoảng

A. 95 lần/phút   B. 85 lần/phút

C. 75 lần/phút   D. 65 lần/phút

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Câu 15. Điều không đúng khi nói về đặc tính của huyết áp là:

A. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn

B. Tim đập nhanh và mạch làm tăng huyết áp ; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ

C. Càng xa tim, huyết áp càng giảm

D. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phần tử máu với nhau khi vận chuyển

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 11 có đáp án ôn thi THPT Quốc gia hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube Tôi