Hỏi về ngoại hình trong tiếng Pháp

Ở Unit 2: Personality – Miêu tả tính cách, các bạn có nhớ là chúng ta sử dụng câu “How would you describe yourself?” để hỏi về tính cách của một người không? Bật mí cho các bạn là câu hỏi “How would you describe…..?” cũng được sử dụng khi chúng ta muốn hỏi về ngoại hình của một ai đó. Trong bài ngày hôm nay Unit 3 chúng ta sẽ cùng tìm hiểu xem để miêu tả ngoại hình của một người (Appearance) sẽ có những cách nào nhé.

Hỏi về ngoại hình trong tiếng Pháp

Chủ điểm ngữ pháp & từ vựng mà bạn cần trước khi học bài này:

  1. Thì hiện tại đơn
  2. Động từ TOBE + Tính từ / Danh từ
  3. Từ vựng về cơ thể người (body parts)

1. 4 Cấu trúc miêu tả người

a. S+ be + (Qualifiers)* + Adj 

  • She is very tall. (Cô ấy rất cao)
  • He is quite skinny. (Anh ấy khá gầy)
  • They are kind of short and chubby. (Họ khá là thấp và béo)

*Qualifiers: Trạng từ chỉ mức độ (xem lại Unit 2)

Một số tính từ miêu tả ngoại hình:

STT TỪ VỰNG PHÁT ÂM DỊCH NGHĨA
1 Skinny /ˈskɪni/ Gầy gò
2 Chubby /ˈtʃʌbi/ Mũm mĩm
3 Tall /tɔːl/ Cao                                                                 Thấp
4 Short /ʃɔːrt/
5 Muscular /ˈmʌskjələr/ Cơ bắp                                                                      Lịch lãm / Thanh lịch
6 Elegant /ˈelɪɡənt/
7 Good -looking /ˌɡʊd ˈlʊkɪŋ/ Ưa nhìn
8 Unkempt /ˌʌnˈkempt/ Lôi thôi
9 Womanly /ˈwʊmənli/ Nữ tính

>> Xem thêm các tính từ chỉ ngoại hình tại đây

b. S + have / has + (mạo từ) + Danh từ miêu tả (Adj + Noun)

  • Quynh has a beautiful smile. (Quỳnh có một nụ cười xinh)
  • He has brown eyes. (Anh ấy có mắt màu nâu)
  • They have long, curly hair. (Họ có mái tóc dài và xoăn)
  • He has a moustache. (Anh ấy có ria mép)

>> Xem thêm về danh từ đếm được và không đếm được

> >Xem thêm về Mạo từ

c. Have/ has = Have got/ Has got

Các bạn có thể thay “have/ has” bằng “Have got” hay “Has got” khi nói chuyện. Dạng viết tắt của chúng là ‘ve got / ‘s got

  • She’s got an oval face. (Cô ấy có gương mặt trái xoan)
  • They’ve got big ears and hooked noses. (Chúng có tai to và mũi khoằm)

d. S + look/looks + (Qualifiers)* + Adj

  • He looks really tall and handsome (Anh ấy trông rất cao và đẹp trai)
  • She looks kind of unkempt (Cô ấy trông khá là lôi thôi)
  • They looks weird. They have big noses and think lips. (Họ trông khá kỳ lạ. Họ có mũi to và môi dày)

2. Đặt câu hỏi về ngoại hình

Dưới đây là một số câu hỏi về ngoại hình mà các bạn có thể gặp khi giao tiếp hoặc trong phỏng vấn:

  • How would you describe yourself? (Bạn miêu tả về mình thế nào?)
  • What does she look like? / What do they look like? (Trông cô ấy thế nào? Trông họ thế nào?)
  • Can you describe him? (Cậu có thể miêu tả hắn ta không?)
  • How tall he is? / How beautiful she is? (Anh ấy cao thế nào? / Cô ấy xinh đẹp thế nào?)
  • Does she has big eyes? (Cô ấy có đôi mắt to phải không?)
  • Is he short? (Anh ấy có lùn không?)

Xem lại các mẫu câu trả lời bên trên!

>>Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề từ cơ bản đến nâng cao

II. LUYỆN TẬP

 Các bạn vào đây để làm thêm bài tập online liên quan đến chủ đề Appearance.

.

>> Học thuộc từ vựng chủ đề 3. Appearance với Quizlet

>> Click vào đây để luyện phản xạ miêu tả về ngoại hình.

 Sau khi học thuộc từ vựng bài số 1, chúng ta hãy cùng bước sang chủ đề số 4. Schools & University – Trường học và đại học.

Miêu tả người có lẽ luôn là chủ đề xuất hiện nhiều trong các đề thi nói hay đề thi viết. Vậy ở trình độ sơ cấp này bạn cần nắm được những từ vựng như thế nào? Hãy cùng xem bài viết dưới đây nhé!

Dùng để miêu tả khái quát

  • Grand(e) (adj): Cao lớn 
  • Petit(e) (adj): Thấp bé 
  • Rond(e) (adj): Đậm người 
  • Gros/Grosse (adj): Béo 
  • Mince (adj): Mảnh khảnh 
  • Maigre (adj): Gầy còm 
  • Beau (adj): Đẹp trai 
  • Belle (adj): Đẹp gái 
  • Jolie (adj): Xinh xắn 
  • Laid (e) (adj): Xấu xí 
  • Ressembler + à : Giống + ai đó 
  • Faire un régime (v): Ăn kiêng
  • Perdre du poids (v): Giảm cân 
  • Maigrir (v): Gầy đi 
  • Grossir (v): Béo lên 
  • Faire/ mesurer + số đo: Cao bao nhiêu
  • Faire/ peser + cân nặng: Nặng bao nhiêu 
  • Vieux/ vieille (adj): Già 
  • Jeune (adj): Trẻ

Dùng để miêu tả khuôn mặt

Mắt (Yeux)

  • Noirs (đen), bleus(xanh), vert(xanh lá), marron(nâu),…
  • Grands yeux: Mắt to 
  • Beaux yeux: Mắt đẹp

Tóc (Cheveux)

  • Blonds(vàng), Bruns(nâu), Roux(đỏ hung), Noirs(đen), Blancs(trắng),…
  • Long(adj): Dài
  • Frisé(adj): Xoăn
  • Mi-long(adj): Ngang vai
  • Court (adj): Ngắn

Khuôn mặt (Visage)

  • Nez (mũi): Fin(thanh), Gros(to), Long(dài)
  • Bouche (miệng): Fine(nhỏ), Épaisse (rộng)
  • Rond (tròn), ovale (ovan), long (dài), petit (nhỏ)

Miêu tả về dáng người (Taille)

  • Grand(e) (adj): Cao lớn 
  • Moyen(e) (adj): Trung bình 
  • Petit(e) (adj): Thấp 
  • Gros/Grosse (adj): Béo 
  • Mince (adj): Mảnh mai 
  • Maigre (adj): Gầy còm 
  • Faire/mesure + Số đo: Cao + bao nhiêu
  • Faire/peser + Cân nặng: Nặng bao nhiêu 
  • Jeune (adj): Trẻ trung 
  • Âgé(e) (adj): Già 

[Vocabulaire]: Mô tả người 

- La figure/ le visage: gương mặt - le teint: làn da, nước da, da mặt

+ pâle : tái nhợt, nhợt nhat

+ mat(e): tối tăm+ bronzé(e) : rám nắng+ les points de rousseur : đầy tàn nhang+ le grain de beauté : nốt ruồi

+ ridé(e): nhăn nheo

- Les cheveux: tóc + noirs : đen + blonds : vàng + châtains/bruns: nâu hạt dẻ + roux/rousse: đỏ + bouclés: quăn + longs: dài + courts: ngắn

+ raides: thẳng

- Les yeux :mắt + en amande: màu hạnh nhân + bleus: xanh biển

+ bruns: màu nâu

+ verts: xanh lá cây+ noisette : màu nâu của trái phỉ+ ronds: tròn

+ bridés: (mắt) hí

-Le nez : mũi + aquilin : (mũi) cao + camus : (mũi) tẹt + romain : kiểu mũi giống người La Mã + en trompette/retroussé: (mũi) tẹt

+ large : (mũi) rộng

Hỏi về ngoại hình trong tiếng Pháp

- Les lèvres: môi + charnues : đầy đặn + épaisses : dày

+ minces: mỏng

- Les autres traits physiques: những đặc điểm khác
+ musclé(e): có cơ bắp 
+ dodu(e): tròn trịa
+ maigrichon(ne) : gầy

+ fluet(te)/élancé(e) : mảnh mai+ petit(e): nhỏ con+ trapu(e) : lùn và mập+ baraqué(e) : cơ bắp đầy mình, nhìn đô con+ grand(e) : cao lớn+ mince: gầy+ la taille: chiều cao+ peser: cân nặng

+ le poids: trọng lượng

- Adjectifs qualificatifs: tính từ mô tả
+ amorphe: lãnh đạm
+ ennuyeux(-se): nhàm chán, không thú vị
+ charismatique : lôi cuốn

+ courageux(-se) : can đảm+ lâche: nhát gan+ créatif(-ve): sáng tạo+ mignon(ne): cute =]]+ discret/discrète : kín đáo -> indiscret/indiscrète: thiếu kín đáo+ malhonnête : không trung thực -> honnête : trung thành, thành thật+ énergique: đầy năng lượng+ extraverti(e) : hướng ngoại -> introverti(e): hướng nội+ fidèle: trung thành, thành thật -> infidèle: không trung thành+ travailleur(-se) : siêng năng -> paresseux(-se): lười biếng+ ingénieux(-se) : khéo léo, thú vị+ impatient(e): thiếu kiên nhẫn -> patient(e) : kiên nhẫn+ sympathique: cảm thông, tình cảm+ loyal(e): trung thành, trung nghĩa, trung kiên+ persévérant(e) : kiên trì+ enjoué(e): vui tươi+ débrouillard(e) : tháo vát+ bourru(e) : cộc cằn+ sérieux(-se) : nghiêm trọng+ sociable : hòa đồng+ taciturne: ít nói

+ antipathique: khó ưa

- Locutions descriptives : cụm từ miêu tả
+ personnalité antisociale : nhân cách chống đối xã hội
+ le comportement: hành vi, cử chỉ
+ le caractère/la disposition/la personnalité: nhân cách

+ avoir de la classe: ưu tú+ le/la risque-tout/casse-cou : liều lĩnh, liều mạng+ avoir le cœur sur la main : rộng lượng+ bon vivant: dễ tính+ avoir le sens de l’humour: có khiếu hài hước+ de bonne/mauvaise humeur: tâm trạng tốt/xấu+ la mentalité: tâm lý, tâm trạng, tính tình+ paranoïaque: hoang tưởng+ l’état d’esprit : tưởng tượng+ le tempérament : bản tính, bản chất

+ digne de foi: đáng tin cậy

Dạy kèm tiếng pháp tại nhà : 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
WEB:  www.giasutiengphap.net   

Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8