Học tiếng Anh chuyên ngành công nghệ sinh học

Tiếng Anh chuyên ngành sinh học khi được nhắc đến sẽ khiến cho nhiều bạn nghĩ rằng nó là một chủ đề vô cùng khó học. Thế nhưng, chuyên ngành này lại bao gồm rất nhiều từ vựng và thuật ngữ thông dụng quen thuộc như: Air pollution (Ô nhiễm không khí), Active transport (vận chuyển tích cực), Blood (Máu),… Nếu bạn đang theo học và làm việc trong chuyên ngành này, việc tích lũy thêm cho bản thân kiến thức tiếng Anh về sinh học là điều chắc chắn cần thiết để có thể dịch thuật tài liệu cũng như trao đổi giao tiếp tốt hơn. Cùng Hack Não Từ Vựng khám phá bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học qua bài viết này nhé!

Xem thêm:

  • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học

Học tiếng Anh chuyên ngành công nghệ sinh học

Số thứ tự Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học Nghĩa tiếng Việt
1 Abiotic factor yếu tố vô sinh
2 Acid rain mưa axit
3 Acquired Immune Deficiency Syndrome ( AIDS ) hội chứng suy giảm hệ thống miễn dịch ở người
4 Active transport vận chuyển tích cực
5 Adaptation được gọi là tiến trình của sự của các cá thể trong quần thể, hoặc loài sinh vật
6 Adaptive trait đặc tính thích nghi
7 Additive phép tính cộng hay còn gọi là biểu thị hoạt động các alen đồng hợp tử
8 Additive x additive sự tương tác giữa các phép tính cộng x tính cộng, biểu thị hoạt động tương tác không alen giữa những cặp alen đồng hợp tử
9 Agar chất thạch
10 Air pollution ô nhiễm không khí
11 Alga tảo
12 Allele gen tương ứng
13 Alveoli phế nang
14 Amino acid acid amino
15 Amylase men phân giải tinh bột
16 Analyze phân tích
17 Anaphase kì sau
18 Ancestry nguồn gốc, tổ tiên
19 Anova viết tắt từ chữ analysis of variance, phân tích phương sai của tính trạng
20 Antibiotic chất kháng sinh
21 Antibody kháng thể
22 Antigen kháng nguyên
23 Antiseptic thuốc sát trùng
24 Apomictic thuộc về hiện tượng apomixis
25 Ariance phương sai
26 Artery động mạch
27 Artificial selection chọn lọc nhân tạo
28 Asexual reproduction sinh sản vô tính
29 Asymmetrical không đối xứng
30 Atrium tâm nhĩ
31 Autosomal nhiễm sắc thể thường
32 Autogamy tự phối
33 Axon sợi, trục tế bào
34 Back cross lai phân tích
35 Bacteria vi khuẩn
36 Balance phép cân bằng đây là điều kiện mà trong đó các thành phần di truyền được điều chỉnh theo một tỉ lệ nhất định đảm bảo cho sự phát triển hài hòa
37 Base pairing rules quy tắc ghép đôi ba zơ
38 Basic number số liệu căn bản thường để chỉ số liệu nhiễm thể trong tổ tiên lưỡng bội của một dạng đa bội (polyploids), được ký hiệu bằng chữ x.
39 Biochemical thuộc về hóa sinh học
40 Biodiversity đa dạng sinh học
41 Bioinformatics được hiểu là ngành tin sinh học được ứng dụng thành tựu của tin học hiện đại vào giải thích hiện tượng sinh học.
42 Biological diversity sinh học đa dạng
43 Biotechnology kỹ thuật sinh học
44 Biotype là một loại hình sinh học được áp dụng phổ biến trong biến dị của côn trùng. Biotype có thể ở dạng đồng hợp, hoặc dị hợp.
45 Blood máu
46 Blood detoxification giải độc máu
47 Bond sự liên kết
48 Brain não
49 Breeder seed hạt giống tác giả
50 Breeding chọn một giống loài là một nghệ thuật và là một khoa học làm thay đổi cây trồng hay vật nuôi về mặt di truyền.
51 Breeding season mùa giao cầu
52 Bulk trồng chồng lên nhau, thể con lai được thu thập mẫu hạt và trồng dồn lại để gia tăng tần suất đồng hợp tử lặn, trong trường hợp tính trạng chọn lọc do gen lặn điều khiển
53 Bulk segregants con lai đang phân ly theo phương pháp trồng dồn
54 Cancer ung thư
55 Carbon chất cac- bon/ chất than
56 Catalyst chất xúc tác, vật xúc tác
57 Cell tế bào
58 Cell division phân bào
59 Cell respiration sự hô hấp của tế bào
60 Cellular change thay tế bào
61 Cellular immune response sức đề kháng
62 Cell wall thành tế bào
63 Central vacuole không bào trung tâm
64 Centriole trung tử
65 Centromere tâm động
66 Certified seed một loại hạt giống xác nhận được dùng trong quá trình thương mại hạt giống, không phải là hạt giống cơ bản
67 Character tính trạng di truyền
68 Characteristic tính chất, đặc tính
69 Chemical reaction phản ứng hóa học
70 Chlorophyll diệp lục tố
71 Chloroplast lạp lục
72 Chromosome nhiễm sắc thể
73 Chromosome mutation đột biến nhiễm sắc thể
74 Cilia lông mao
75 Circulatory system hệ tuần hoàn
76 Clone nằm trong dòng vô tính là một nhóm loài sinh vật được duy trì bằng phương pháp phân bào đẳng nhiễm từ một dòng tổ tiên (dòng gốc)
77 Cladistics sự phân nhánh huyết thống
78 Climate change sự thay đổi khí hậu
79 Cluster di truyền nhóm di truyền được phân ra nhờ phép tính mức độ khác biệt của các tính trạng (qui mô hình thái học), hoặc của DNA (qui mô phân tử)
80 Coal than đốt
81 Combining ability hoàn toàn có khả năng chia phố và được chia ra khả năng phối hợp chung biểu thị
82 Commensalism sự hội sinh
83 Community quần xã
84 Complementary gene gen hoạt động bổ sung
85 Complete dominance tính trội hoàn toàn
86 Compromised immune system hệ thống miễn dịch thỏa hiệp.
87 Covariance hợp sai là trung bình của tổng các tích của độ lệch giữa hai biến số từ các giá trị trung bình của cá thể
88 Cross lai
89 Crossing over sự lai giống
90 Cytoplasm nguyên sinh chất
91 Cytoplasmic inheritance di truyền do tế bào chất, ảnh hưởng của mẹ. Trong tế bào chất, có những cơ quan mang vật chất di truyền như cytoplast, ty thể bộ, ribosome…
92 Cytoskeleton bộ xương tế bào
93 Daughter cells tế bào chị em (kết quả của nguyên phân)
94 Deaminated khử a min
95 Decomposer vi khuẩn làm mục rữa
96 Deficiency được hiểu là sự mất đoạn của các nhiễm sắc thể
97 Detoxify khử độc
98 Deviation độ chênh lệch, giá trị chênh lệch so với trung bình mẫu
99 Differentiation biệt hóa
100 Diffusion sự khuếch tán
101 Digestive system hệ tiêu hóa
102 Diploid lưỡng bội
103 Diploid cell tế bào lưỡng bội
104 Discriminant function được các nhà khoa học gọi là phương trình phân biệt giữa các tính trạng mục tiêu và phân biệt giữa các cá thể trong quần thể, hoặc giữa hai quần thể
105 Disequilibrium tính chất không cân đối của một quần thể
106 Disruptive selection chọn lọc đột phá
107 Divergence sự phân kì
108 Diversity đa dạng
109 DNA fingerprint dấu tay DNA
110 DNA ligation sự kết nối DNA
111 DNA replication sự tái tạo DNA
112 Dominant trait tính trạng trội
113 Dominance tính trội. biểu thị hoạt động alen dị hợp trong di truyền số lượng
114 Dominance đẳng hướng hoạt động alen dị hợp theo cùng một hướng
115 Dominance hypothesis lý thyuết về tính trội trong giải thích hiện tượng ưu thế lai
116 Dominance of linked genes thể hiện tính trội của các loại gen liên kết
117 Dominance x additive hoạt động tương tác không alen giữa tính trội x tính cộng
118 Dominant epistasis hiện tượng epistasis có tính trội
119 Double cross lai kép
120 Duodenum tá tràng
121 Ecological niche ô sinh thái
122 Ecology sinh thái học
123 Ecosystem hệ sinh thái
124 Embryo phôi
125 Embryo sac túi phôi
126 Endoplasmic reticulum lưới nội chất
127 Epithelium biểu mô
128 Exon vùng mã hóa
129 Experimental error sai sót thí nghiệm
130 Extinction tuyệt chủng
131 Facilitated diffusion khuếch tán được làm dễ
132 Fatty acid axit béo
133 Fermentation sự lên men
134 Fertilization thụ tinh
135 Flu virus vi trùng cúm
136 Fluid chất lỏng
137 Food chain chuỗi thức ăn
138 Food web lưới thức ăn
139 Fossil hóa thạch
140 Functional unit  đơn vị chức năng
141 Haploid thể đơn bội
142 Haploid cell tế bào đơn bội
143 Heterotrophic organism sinh vật dị dưỡng
144 Heterozygous dị hợp tử
145 Homologous structure cấu trúc tương đồng
146 Homozygote đồng hợp tử
147 Host cell tế bào chủ
148 Hybrid  con lai
149 Immunity sự miễn nhiễm
150 Inbred line dòng cận giao, đồng huyết
151 Inbreeding tạo dòng cận giao, dòng đồng hợp tử
152 Incomplete dominance trội không hoàn toàn
153 Infection sự nhiễm trùng
154 Inflammatory response sự kháng cự viêm nhiễm
155 Interallelic interaction tương tác giữa các alen
156 Intermediate heterozygote dị hợp tử trung gian
157 Interneuron nơ ron trung gian
158 Interphase kì trung gian
159 Intron vùng không mã hóa
160 Invertebrate động vật không xương sống
161 Isogenic line dòng đẳng gen
162 Isolution sự cô lập, cách li
163 Larger intestine ruột già
164 Lysosome lysosom (tiêu thể)
165 Macroevolution tiến hóa lớn
166 Macromolecule đại phân tử
167 Mammalian động vật hữu nhũ
168 Marrow cell tế bào tủy xương
169 Mean giá trị trung bình
170 Meiosis giảm phân
171 Mendelian law  định luật Mendel
172 Meristem mô phân sinh
173 Messenger ARN ARN thông tin
174 Metabolism sự trao đổi chất
175 Metaphase kỳ giữa
176 Microevolution tiến hóa nhỏ
177 Mitochondrion ti thể
178 Mitosis  nguyên phân
179 Molecule phân tử
180 Mutation đột biến
181 Multiple allele đa alen
182 Mutualism thuyết hỗ sinh
183 Natural selection chọn lọc tự nhiên
184 Nervous system hệ thần kinh
185 Neuron tế bào thần kinh
186 Neutral character tính trạng trung tính
187 Non-allelic interaction tương tác không alen
188 Non-selective inbreeding cận giao không có tính chất chọn lọc
189 Nuclear envelope màng nhân
190 Nucleic acid acid nucleic
191 Nucleotide nucleotid
192 Nucleus nhân
193 Oncogene gen tiền ung thư
194 Organ cơ quan
195 Organ system hệ cơ quan
196 Organelle bào quan
197 Osmosis thẩm thấu
198 Pancreas tuyến tụy
199 Panmictic có tính chất giao phối ngẫu nhiên
200 Panmixia quần thể giao phối ngẫu nhiên
201 Parasite sinh vật kí sinh
202 Partial dominance tính trội từng phần, không hoàn toàn
203 Passive transport vận chuyển bị động
204 Path analysis phân tích theo đường dẫn
205 Pedigree gia phả, phả hệ, phương pháp chọn giống theo gia phả
206 Phloem mạch rây
207 Photoautotrophic organism sinh vật  tự dưỡng
208 Photosynthesis quang hợp
209 Plasma membrane màng tế bào
210 Pleiotropy xem đa tính trạng
211 Pollen grain hạt phấn
212 Pollination thụ phấn
213 Polygenes đa gen
214 Polymorphism xem đa hình
215 Population quần thể
216 Primary consumer sinh vật tiêu thụ sơ cấp
217 Primary producer sinh vật sản xuất sơ cấp
218 Prophase kì đầu
219 Protist nguyên sinh vật
220 Random drift chuyển dịch ngẫu nhiên
221 Random mating giao phối ngẫu nhiên
222 Random model mô hình ngẫu nhiên
223 Random selection chọn lọc ngẫu nhiên
224 Receptor thụ quan
225 Recessive epistasis hiện tượng epistasis có tính lặn
226 Recessive trait tính trạng lặn
227 Reciprocal cross lai đảo, lai thuận nghịch
228 Reproduction sinh sản
229 Reproduction system hệ sinh sản
230 Reproductive cell tế bào sinh sản
231 Reproductive isolation cách li sinh sản
232 Respiration system hệ hô hấp
233 Restriction enzyme enzyme giới hạn
234 Ribosome ribosom
235 Ribosome RNA Rarn (ARN ribosom)
236 Rough endoplasmic reticulum lưới nội chất nhám
237 Salivary glands tuyến nước bọt
238 Secondary consumer sinh vật tiêu thụ thứ cấp
239 Secondary structure cấu trúc  bậc hai, cấu trúc thứ cấp
240 Secretion system hệ bài tiết
241 Seed pathology bệnh lý hạt giống
242 Seed physiology sinh lý hạt giống
243 Seed technology công nghệ hạt giống
244 Segregation law định luật phân li
245 Selection index chỉ số chọn lọc
246 Selection intensity cường độ chọn lọc
247 Selection pressure áp lực chọn lọc
248 Semi conservative replication  nhân đôi theo cơ chế bán bảo tồn
249 Sex chromosome nhiễm sắc thế giới tính
250 Sex linkage liên kết giới tính
251 Sexual reproduction sinh sản hữu tính
252 Small intestine  ruột non
253 Smooth endoplasmic reticulum lưới nội chất trơn
254 Somatic cell tế bào sinh dưỡng
255 Specialization biệt hóa
256 Species loài
257 Sperm tinh trùng
258 Standard error  xem sai số chuẩn
259 Stem cell tế bào gốc
260 Structural unit đơn vị cấu trúc
261 Structure gene gen cấu trúc
262 Succession diễn thế
263 Symbiosis cộng sinh
264 Tissue
265 Tonoplast màng không bào
266 Trait tính trạng
267 Transcription phiên mã
268 Transfer RNA RNA vận chuyển
269 Translation dịch mã
270 Trigenic interaction tương tác trigenic
271 Triploid  thể tam bội
272 Tissue
273 Tonoplast màng không bào
274 Trait tính trạng
275 Transcription phiên mã
276 Transfer RNA RNA vận chuyển
277 Translation dịch mã
278 Trigenic interaction tương tác trigenic
279 Triploid  thể tam bội
280 Unspecialized cell tế bào chưa biệt hóa
281 Variation biến dị di truyền
282 Vascular system hệ mạch
283 Vein tĩnh mạch
284 Ventricle tâm thất
285 Vertebrate động vật có xương sống
286 Xylem mạch gỗ
287 Yeast nấm men

Học tiếng Anh chuyên ngành công nghệ sinh học

Tiếng Anh chuyên ngành sinh học

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ sinh học

Bên cạnh bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học, chúng mình cũng đã chọn lọc thêm một số từ vựng chuyên ngành về công nghệ sinh học với bảng danh sách dưới đây nhằm giúp bạn có một vốn từ thật đầy đủ và đa dạng.

Học tiếng Anh chuyên ngành công nghệ sinh học

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học

Số thứ tự Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghê sinh học Nghĩa tiếng Việt
1 Adaptation tiến trình thích nghi của các cá thể trong quần thể, hoặc loài sinh vật
2 Additive tính cộng, biểu thị hoạt động các alen đồng hợp tử
3 Additive x additive tương tác tính cộng x tính cộng, biểu thị hoạt động tương tác không alen giữa những cặp alen đồng hợp tử
4 Allele một cặp hoặc một series của yếu tố hình thành gen, định vị trên cùng một locus trên nhiễm sắc thể tương đồng
5 Anova viết tắt từ chữ analysis of variance, phân tích phương sai của tính trạng
6 Apomixis hiện tượng sinh sản trong đó cơ quan phát dục hoặc cơ quan có cấu trúc tương tự đảm nhận chức năng sinh sản một phần, tạo ra hạt có nguồn gốc vô tính, thí dụ như hạt cho hai mầm
7 Balance sự cân bằng là điều kiện mà trong đó các thành phần di truyền được điều chỉnh theo một tỉ lệ nhất định đảm bảo cho sự phát triển hài hòa
8 Balanced polymorphism hiện tượng đa hình cân bằng
9 Basic number số liệu căn bản thường để chỉ số liệu nhiễm thể trong tổ tiên lưỡng bội của một dạng đa bội (polyploids), được ký hiệu bằng chữ x.
10 Bioinformatics ngành tin sinh học, ứng dụng thành tựu của tin học hiện đại vào giải thích hiện tượng sinh học, điều khiển các chương trình nghiên cứu công nghệ sinh học, quản lý số liệu di truyền, thiết lập mô hình dự đoán kết quả…
11 Biometry một ngành học có nhiệm vụ nghiên cứu và giải thích số liệu thống kê trong sinh học
12 Biotype loại hình sinh học, thường được đề cập trong biến dị của côn trùng. Biotype có thể ở dạng đồng hợp, hoặc dị hợp.
13 Breeder seed hạt giống tác giả
14 Breeding chọn giống là một nghệ thuật và là một khoa học làm thay đổi cây trồng hay vật nuôi về mặt di truyền.
15 Bulk trồng dồn, con lai được thu thập mẫu hạt và trồng dồn lại để gia tăng tần suất đồng hợp tử lặn, trong trường hợp tính trạng chọn lọc do gen lặn điều khiển
16 Bulk segregants con lai đang phân ly theo phương pháp trồng dồn
17 Certified seed hạt giống xác nhận được sử dụng trong qúa trình thương mại hạt giống, không phải là hạt giống cơ bản
18 Centromere tâm động của nhiễm sắc thể
19 Character tính trạng di truyền
20 Chromosome nhiễm sắc thể là vật chất di truyền có trong nhân tế bào
21 Clone dòng vô tính là một nhóm sinh vật được duy trì bằng phương pháp phân bào đẳng nhiễm từ một dòng tổ tiên (dòng gốc)
22 Cluster di truyền nhóm di truyền được phân ra nhờ phép tính mức độ khác biệt của các tính trạng (qui mô hình thái học), hoặc của DNA (qui mô phân tử)
23 Combining ability khả năng phối hợp, được chia ra khả năng phối hợp chung biểu thị

Trên đây là bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học cùng với đó là một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ sinh học cơ bản và thường xuyên xuất hiện trong đời sống hàng ngày. Hi vọng rằng với những thông tin kiến thức mà chúng mình đã chọn lọc và cung cấp đã giúp bạn trau dồi thêm vốn từ cho bản thân thật hữu ích. Đừng quên học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề để tối ưu thời gian học tập đồng thời đạt hiệu quả tốt nhất nhé.

Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

Học tiếng Anh chuyên ngành công nghệ sinh học