Her là gì trong tiếng Anh

Her là gì trong tiếng Anh


Mục lục:

  1. Đại từ nhân xưng là gì?
  2. Chức năng của đại từ nhân xưng
  3. Các loại đại từ khác
  4. Cách dùng đặc biệt của "it" và "there"
  5. Tổng kết

1. Đại từ nhân xưng là gì?

Tóm tắt:

  • Đại từ nhân xưng là từ dùng để đại diện cho một danh từ hoặc một cụm danh từ.
  • Dùng đại từ nhân xưngđểkhông phải lặp lại một danh từ hoặc một cụm danh từ.
  • Tiếng Anh có 8 đại từ nhân xưng: I, you, he, she, it, we, you, they.

Đại từ nhân xưng là gì?

Đại từ nhân xưng là từ dùng để đại diện cho một danh từ hoặc một cụm danh từ đã được nhắc đến trong câu hoặc những câu trước đó.

Chúng ta có thể hiểu rõ chức năng của đại từ nhân xưng qua một ví dụ sau:

  • My mother is a doctor.
  • My mother has brown hair.
  • My mother is workingin her office.

Her là gì trong tiếng Anh

My mother is a doctor.My mother has brown hair.My mother is workingin her office.

Nếu mỗi lần muốn nhắc đến mẹ của mình mà cứ phải dùng my mother thì hơi chán và hơi mệt mỏi đúng không nào! Vì vậy, chúng ta chỉ cần nói my mother lần đầu thôi, còn những lần sau sẽ dùng đại từ để thay thế cho my mother:

  • My mother is a doctor.
  • She has brown hair.
  • She is workingin her office.

Trong tiếng Anh có cácđại từ nhân xưng sau:

Số ít (1 người hoặc 1 vật)Số nhiều (2 người hoặc 2 vật trở lên)
Người đang nói trong cuộc trò chuyện (còn gọi là Ngôi Thứ 1)I
(tôi)
we
(chúng tôi, chúng ta)
Người đang nghe trong cuộc trò chuyện (còn gọi là Ngôi Thứ 2)you
(bạn)
you
(các bạn)
Người không đang tham gia trò chuyện, chỉ đang được nhắc đến (còn gọi là Ngôi Thứ 3)he (anh ấy)
she (cô ấy)
it (nó)
they
(chúng)

2. Chức năng của đại từ nhân xưng

Tóm tắt:

  • Đại từ nhân xưng có thể đứng ở các vị trí và đóng các vai tròsau trong câu: chủ ngữ, tân ngữ, sau giới từ.
  • Mỗi đại từ nhân xưng có 2 dạng: dạng chủ ngữ và dạng tân ngữ.

Như đã học ở trên, đại từ nhân xưng là từ dùng để đại diện cho một danh từ hoặc một cụm danh từ.

Vì vậy, đại từ nhân xưng có thể đứng ở các vị trí mà danh từ hoặc cụm danh từ đứng được trong câu, cụ thể là:

  • Chủ ngữ
  • Tân ngữ
  • Đứng sau giới từ (trong cụm giới từ)

Nhưng đại từ nhân xưngcó một điểm khác biệt so với danh từ, đó là đại từ nhân xưng có 2 dạng khác nhau, tùy theo vị trí của nó ởtrong câu, còn danh từ chỉ có 1 dạng.

Ví dụ danh từ:

  • Vị trí chủ ngữ: The student is good at math. = Bạn sinh viên nàyhọc giỏi toán.
  • Vị trí tân ngữ: I like the student. = Tôi thích bạn sinh viên này.
  • Đứng sau giới từ: I went to the park with the student.= Tôi đi đến công viên với bạn sinh viên này.

Ví dụ đại từ nhân xưng:

  • Vị trí chủ ngữ: He is good at math. = Anh ấyhọc giỏi toán.
  • Vị trí tân ngữ: I like him. = Tôi thích anh ấy.
  • Đứng sau giới từ: I went to the park with him.= Tôi đi đến công viên với anh ấy.

Her là gì trong tiếng Anh

The student is good at math.I like him. I went to the park with him.

Như vậy là đại từ nhân xưng có 2 dạng: một dạng dùng khi đại từ ở vị trí chủ ngữ, một dạng dùng khi đại từ ở vị trí tân ngữ hoặc đứng sau giới từ.

Dưới đây là bảng tổng hợp và so sánh 2 dạng đại từ nhân xưng:

Dạng 1: Chủ ngữDạng 2: Tân ngữ & Sau giới từ
Ime
youyou
hehim
sheher
itit
weus
youyou
theythem

3. Các loại đại từ khác liên quan đến đại từ nhân xưng

Chúng ta cũng có một số loại đại từ khác liên quan đến đại từ nhân xưng là đại từ phản thân, đại từ sở hữu, và tính từ sở hữu.

Bạn có thể nhấn vào các link trên để đến trực tiếp bài học về các từ loại này. Dưới đây là bảng thể hiện mối quan hệ của các từ này với nhau để bạn tham khảo:

Đại từ nhân xưng chủ ngữĐại từ nhân xưng tân ngữĐại từ phản thânĐại từ sở hữuTính từ sở hữu
I
(tôi)
me
(tôi)
myself
(bản thân tôi)
mine
(cái của tôi)
my
​(của tôi)
you
​(bạn)
you
​(bạn)
yourself
​(bản thân bạn)
yours
​(cái của bạn)
your
​(của bạn)
he
​(anh ấy)
him
​(anh ấy)
himself
​(bản thân anh ấy)
his
​(cái của anh ấy)
his
​(của anh ấy)
she
​(cô ấy)
her
​(cô ấy)
herself
​(bản thân cô ấy)
hers
​(cái của cô ấy)
her
​(của cô ấy)
it
​(nó)
it
​(nó)
itself
​(bản thân nó)
(không có)its
​(của nó)
we
​(chúng tôi, chúng ta)
us
​(chúng tôi, chúng ta)
ourselves
​(bản thân chúng tôi, bản thân chúng ta )
ours
​(cái của chúng tôi, cái của chúng ta)
our
​(của chúng tôi, của chúng ta )
you
​(các bạn)
you
​(các bạn)
yourselves
​(bản thân các bạn)
yours
​(cái của các bạn)
your
​(của các bạn)
they
​(chúng)
them
​(chúng)
themselves
​(bản thân chúng)
theirs
​(cái của chúng)
their
​(của chúng)


Học tiếp với Tiếng Anh Mỗi Ngày

Để học các phần tiếp theo của bài này, cũng như các bài học khác của Chương trình Ngữ Pháp PRO, bạn cần có một Tài khoản Học tiếng Anh Mỗi Ngày, hoặc Tài khoản Luyện thi TOEIC.

Với Tài khoản Học tiếng Anh Mỗi Ngày, bạn sẽ được học:

  • Toàn bộ 50 chủ đề ngữ pháp tiếng Anh thiết yếu (Chương trình Ngữ pháp PRO)
  • Học từ vựng tiếng Anh thông dụng
  • Luyện nghe qua audios và videos.
  • và nhiều tính năng học tiếng Anh thiết yếu khác.
Xem toàn bộ tính năng của TK Học tiếng Anh Mỗi Ngày

(Nếu bạn cũng muốn luyện thi TOEIC, xem chi tiết về các TK Luyện thi TOEIC)

Một điểm tuyệt vời là bạn có thể học thử hoàn toàn miễn phí trước khi mua tài khoản. Tạo cho mình một tài khoản miễn phí và bắt đầu học thử ngay:

Tạo một tài khoản miễn phí là bạn có thể bắt đầu học thử ngay

  • Her là gì trong tiếng Anh
    Đăng ký dùng Facebook
  • hoặc
  • Tên:
    Email:
    Mật khẩu:

Tạo tài khoản nghĩa là bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng của Tiếng Anh Mỗi Ngày

Her là gì trong tiếng Anh
Your notes have been created successfully!

Note: Tất cả ghi chú của bạn có ở

Her là gì trong tiếng Anh
Ghi chú của tôi

Để tạo ghi chú, bạn cần đăng nhập vào tài khoản của mình trước.

Kích ở đây để đăng nhập.

(Bạn chưa có tài khoản? Kích ở đây để tạo một tài khoản miễn phí.)

Phân loại:
  • Vocab
  • Grammar
  • Others