Hear đọc là gì

Thông tin thuật ngữ heard tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

Hear đọc là gì
heard
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ heard

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Anh-Việt Thuật Ngữ Tiếng Anh Việt-Việt Thành Ngữ Việt Nam Việt-Trung Trung-Việt Chữ Nôm Hán-Việt Việt-Hàn Hàn-Việt Việt-Nhật Nhật-Việt Việt-Pháp Pháp-Việt Việt-Nga Nga-Việt Việt-Đức Đức-Việt Việt-Thái Thái-Việt Việt-Lào Lào-Việt Việt-Đài Tây Ban Nha-Việt Đan Mạch-Việt Ả Rập-Việt Hà Lan-Việt Bồ Đào Nha-Việt Ý-Việt Malaysia-Việt Séc-Việt Thổ Nhĩ Kỳ-Việt Thụy Điển-Việt Từ Đồng Nghĩa Từ Trái Nghĩa Từ điển Luật Học Từ Mới

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

heard tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ heard trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ heard tiếng Anh nghĩa là gì.

heard /hiə/

* động từ heard /hə:d/
- nghe
=he doesn't hear well+ anh ta nghe không rõ
=to hear a lecture+ nghe bài thuyết trình
=to hear the witnesses+ nghe lời khai của những người làm chứng
=to hear someone out+ nghe ai nói cho đến hết
- nghe theo, chấp nhận, đồng ý
=he will not hear of it+ hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu
- (+ of, about, from) nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...)
=to hear from somebody+ nhận được tin của ai
=have you heard of the news?+ anh ta đã biết tin đó chưa?
=I have never heard of such a thing!+ chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!
!hear! hear!
- hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! (đôi khi có ý mỉa mai)
!you will hear of this!
- rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay!hear /hiə/

* động từ heard /hə:d/
- nghe
=he doesn't hear well+ anh ta nghe không rõ
=to hear a lecture+ nghe bài thuyết trình
=to hear the witnesses+ nghe lời khai của những người làm chứng
=to hear someone out+ nghe ai nói cho đến hết
- nghe theo, chấp nhận, đồng ý
=he will not hear of it+ hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu
- (+ of, about, from) nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...)
=to hear from somebody+ nhận được tin của ai
=have you heard of the news?+ anh ta đã biết tin đó chưa?
=I have never heard of such a thing!+ chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!
!hear! hear!
- hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! (đôi khi có ý mỉa mai)
!you will hear of this!
- rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay!

hear
- nghe

Thuật ngữ liên quan tới heard

  • smitten tiếng Anh là gì?
  • sociologist tiếng Anh là gì?
  • misdemeanour tiếng Anh là gì?
  • carnation tiếng Anh là gì?
  • eff tiếng Anh là gì?
  • importability tiếng Anh là gì?
  • semi-infinite tiếng Anh là gì?
  • palaeogeography tiếng Anh là gì?
  • burgs tiếng Anh là gì?
  • duck-shot tiếng Anh là gì?
  • anisopterous tiếng Anh là gì?
  • bluejacket tiếng Anh là gì?
  • melodramas tiếng Anh là gì?
  • Bill tiếng Anh là gì?
  • sui tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của heard trong tiếng Anh

heard có nghĩa là: heard /hiə/* động từ heard /hə:d/- nghe=he doesn't hear well+ anh ta nghe không rõ=to hear a lecture+ nghe bài thuyết trình=to hear the witnesses+ nghe lời khai của những người làm chứng=to hear someone out+ nghe ai nói cho đến hết- nghe theo, chấp nhận, đồng ý=he will not hear of it+ hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu- (+ of, about, from) nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...)=to hear from somebody+ nhận được tin của ai=have you heard of the news?+ anh ta đã biết tin đó chưa?=I have never heard of such a thing!+ chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!!hear! hear!- hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! (đôi khi có ý mỉa mai)!you will hear of this!- rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay!hear /hiə/* động từ heard /hə:d/- nghe=he doesn't hear well+ anh ta nghe không rõ=to hear a lecture+ nghe bài thuyết trình=to hear the witnesses+ nghe lời khai của những người làm chứng=to hear someone out+ nghe ai nói cho đến hết- nghe theo, chấp nhận, đồng ý=he will not hear of it+ hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu- (+ of, about, from) nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...)=to hear from somebody+ nhận được tin của ai=have you heard of the news?+ anh ta đã biết tin đó chưa?=I have never heard of such a thing!+ chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!!hear! hear!- hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! (đôi khi có ý mỉa mai)!you will hear of this!- rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay!hear- nghe

Đây là cách dùng heard tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ heard tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

heard /hiə/* động từ heard /hə:d/- nghe=he doesn't hear well+ anh ta nghe không rõ=to hear a lecture+ nghe bài thuyết trình=to hear the witnesses+ nghe lời khai của những người làm chứng=to hear someone out+ nghe ai nói cho đến hết- nghe theo tiếng Anh là gì?
chấp nhận tiếng Anh là gì?
đồng ý=he will not hear of it+ hắn chẳng chịu nghe đâu tiếng Anh là gì?
hắn chẳng đồng ý đâu- (+ of tiếng Anh là gì?
about tiếng Anh là gì?
from) nghe nói tiếng Anh là gì?
nghe tin tiếng Anh là gì?
được tin tiếng Anh là gì?
biết tin tiếng Anh là gì?
nhận được (thư...)=to hear from somebody+ nhận được tin của ai=have you heard of the news?+ anh ta đã biết tin đó chưa?=I have never heard of such a thing!+ chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!!hear! hear!- hoan hô! tiếng Anh là gì?
đúng đúng! hay lắm! tiếng Anh là gì?
tuyệt! (đôi khi có ý mỉa mai)!you will hear of this!- rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó! tiếng Anh là gì?
rồi cậu sẽ biết tay!hear /hiə/* động từ heard /hə:d/- nghe=he doesn't hear well+ anh ta nghe không rõ=to hear a lecture+ nghe bài thuyết trình=to hear the witnesses+ nghe lời khai của những người làm chứng=to hear someone out+ nghe ai nói cho đến hết- nghe theo tiếng Anh là gì?
chấp nhận tiếng Anh là gì?
đồng ý=he will not hear of it+ hắn chẳng chịu nghe đâu tiếng Anh là gì?
hắn chẳng đồng ý đâu- (+ of tiếng Anh là gì?
about tiếng Anh là gì?
from) nghe nói tiếng Anh là gì?
nghe tin tiếng Anh là gì?
được tin tiếng Anh là gì?
biết tin tiếng Anh là gì?
nhận được (thư...)=to hear from somebody+ nhận được tin của ai=have you heard of the news?+ anh ta đã biết tin đó chưa?=I have never heard of such a thing!+ chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!!hear! hear!- hoan hô! tiếng Anh là gì?
đúng đúng! hay lắm! tiếng Anh là gì?
tuyệt! (đôi khi có ý mỉa mai)!you will hear of this!- rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó! tiếng Anh là gì?
rồi cậu sẽ biết tay!hear- nghe