Have a blazzing row là gì

From Longman Dictionary of Contemporary Englisha flaming row/tempera flaming row/temperANGRYa very angry argument or temper  They seem to have a flaming row at least once a week. flamingExamples from the Corpusa flaming row/temperI was a girl in a flaming temper.And this caused a flaming row at the school debating society.

Laura had a blazing_______ with Eddie and stormed out of the house.


A.

word

B.

row

C.

gossip

D.

chat

Đáp án đúng: B

Lời giải của Tự Học 365

Giải chi tiết:

B Đáp án đúng: Blazing ( tính từ được đặt trước danh từ) – dữ dội

“Laura had a blazing row with Eddie and stormed out of the house.” ( Laura đã cãi nhau dữ dội với Eddie và đùng đùng bước ra khỏi nhà)

A, C, D Các phương án sai vì các từ này không thể kết hợp với blazing, word = lời nói, gossip = chuyện phiếm, chat= chuyện tán ngẫu

Iioms về tình yêu rất hay được người bản xứ sử dụng khi giao tiếp hằng ngày. Nếu bạn muốn việc thả thính, bày tỏ tình cảm khi giao tiếp được tự nhiên thì chắc chắn không nên bỏ qua. Ngoài ra, việc sử dụng Idioms đúng cách sẽ giúp bạn ghi điểm cao trong kỳ thi Writing và Speaking đấy! Hãy cùng Ecorp English xem ngay idioms cực chất bên dưới nhé:

Have a blazzing row là gì

  • catch someone’s eye = lọt vào mắt ai đó

Ví dụ: The pretty girl near my flat caught my eye. (Cô gái xinh xắn cạnh phòng đã lọt vào mắt tôi.)

  • to fancy someone = yêu thích ai đó.

Ví dụ: My confidential friend fancies you. (Bạn thân của tôi thích bạn.)

  • to have a crush on someone = luôn nghĩ về ai đó.

Ví dụ: When I was at school, I had a crush on a V-pop star. (Khi tôi còn đi học, tôi hâm mộ cuồng nhiệt một ca sĩ Việt Nam.)

  • to have a soft spot for someone = yếu mềm về mặt tình cảm với ai

Ví dụ: She has a soft spot for Michael so he can do anything. (Cô ấy yếu mềm về mặt tình cảm với Michael nên anh ta có thể làm bất cứ điều gì.)

  •  to have the hots for someone = nhận ra ai đó rất quyến rũ, cuốn hút.

Ví dụ: She’s got the hots for the new office manager. (Cô ấy thấy người trưởng phòng mới thật cuốn hút.)

  • to go out with someone = hẹn hò cùng ai đó.

Ví dụ: They‘ve been going out together for years. (Họ đã hẹn hò với nhau trong nhiều năm.)

  • to go steady = hẹn hò với ai.

Have a blazzing row là gì

Ví dụ: They’ve been going steady since their first year at university. (Họ đã hẹn hò từ hồi năm nhất.)

  • to fall head over heels for someone = yêu ai tha thiết

Ví dụ:He fell head over heels for her.(Anh ấy đã yêu cô ấy tha thiết.) 

  • to be lovey-dovey = yêu thương

Ví dụ:They’re so lovey-dovey, always whispering to each other and looking into each other’s eyes. (Họ đang rất yêu thương nhau, luôn thì thầm với nhau và nhìn vào mắt nhau.)

  • to have eyes only for = chỉ dành ánh mắt cho…

Ví dụ: He’s dropped all his old friends, now that he has eyes only for Susie. (Anh ấy đã bỏ tất cả bạn bè cũ, giờ anh ấy chỉ biết đến Susie.)

  • to be the apple of someone’s eye = là báu vật của ai

Ví dụ: She‘s the apple of her father’s eye. (Cô ấy là báu vật trong mắt cha của cô.)

  • to be smitten by someone = yêu ai đó

Ví dụ: I first met him at a party and from that evening on, I was smitten. (Tôi gặp anh ấy lần đầu ở buổi tiệc và từ buổi tối hôm đó, tôi đã yêu anh ấy.)

  • a love-nest = tổ uyên ương

Ví dụ:They made a love-nest in the old basement flat. (Họ đã có một tổ uyên ương trong căn hộ tầng hầm cũ.)

  • to be loved-up = yêu say đắm

Ví dụ: They are one loved-up couple. (Họ là một cặp tình nhân yêu nhau say đắm.)

  • to be the love of someone’s life = tình yêu trong đời của ai

Ví dụ: He has always been the love of her life. (Anh ấy luôn là tình yêu trong đời của cô ấy.)

  •  ask for someone’s hand in marriage = Cầu hôn ai đó.

Ví dụ: The prince asked for her hand in marriage in an elaborately planned proposal in the yacht. (Hoàng tử cầu hôn cô gái ấy trong một kế hoạch công phu trên du thuyền.)

  • to get hitched = kết hôn

Ví dụ: They‘re getting hitched next Saturday (Họ sẽ kết hôn vào thứ bảy tới)

  •  to tie the knot = chịu/bị buộc lập gia đình

Ví dụ:So when are you two tying the knot? (Vậy thì chừng nào hai bạn mới chịu cưới đây?)

  • to walk down the aisle = kết hôn (áp dụng cho lễ thành hôn có lối đi trong nhà thờ)

Ví dụ: She walked down the aisle in style, wearing her gorgeous mermaid-cut tulle wedding gown. (Cô ấy bước chân trên giáo đường, mang trên người một bộ áo choàng bằng vải tuyn tuyệt đẹp cắt may theo kiểu của nàng tiên cá.)

  • to go through a bit of a rough patch = khi mọi việc không như ý.

Ví dụ: Since the argument, they‘ve been going through a bit of a rough patch. (Từ hồi cãi nhau, họ đã trải qua tình trạng không được tốt cho lắm.)

  •  to have blazing rows = tranh cãi to.

Ví dụ: We had a blazing row last night (Tối qua, chúng tôi đã cãi nhau to.)

  •  can’t stand the sight of someone = không thích ai đó.

Ví dụ: She can’t stand the sight of him any more. (Cô ấy không chịu được việc phải nhìn thấy hắn nữa.)

  • to call it a day = đồng ý chia tay.

Ví dụ: We decided to call it a day. (Chúng tôi đã quyết định chia tay.)

  • to be on the rocks = mối quan hệ tình cảm đang bị trục trặc.

Ví dụ: Once she moved out, it was clear their marriage was on the rocks. (Một khi cô ấy chuyển đi, thì cuộc hôn nhân của họ sẽ gặp sóng gió.)

  • to have a stormy relationship = mối quan hệ mà 2 người yêu nhau luôn cãi nhau.

Ví dụ: I’m glad we don’t have a stormy relationship (Tôi mừng vì mối quan hệ của chúng tôi không hay cãi nhau.)

  • a love-rat = người đàn ông phản bội bạn gái/vợ mình.

Ví dụ: He’s had affairs with three different women – he’s a complete love-rat. (Anh ta quan hệ tình cảm với 3 người phụ nữ khác nhau. Anh ta đúng là bắt cá 2 tay.)

  • ‘Kiss and makeup’ là thành ngữ chỉ việc trở lại là bạn hoặc người yêu sau một cuộc chiến căng thẳng. Trong tiếng Việt chúng ta có thành ngữ tương đương là ‘Gương vỡ lại lành’.

Ví dụ: We are quick to kiss and makeup. We make sure arguments make us stronger, not weaker. (Chúng tôi rất nhanh làm hòa với nhau. Chúng tôi phải chắc chắn rằng những sự tranh cãi giúp chúng tôi mạnh mẽ hơn chứ không phải yếu đuối đi.)

  • A match made in heaven = mối quan hệ hòa hợp với nhau

Ví dụ: They are a match made in heaven. They enjoy doing things together and cannot stand being away from each other for even a single day. (Họ chính là cặp đôi trên thiên đường. Họ thích làm mọi việc cùng nhau và không thể chịu được việc cách xa người kia dù chỉ một ngày.)

Chúc các bạn sớm chinh phục tiếng Anh thành công!

>> Xem thêm:

Săn ngay 30 vé học MIỄN PHÍ Khóa học tiếng Anh nền tảng chuẩn Cambridge với GVBN miễn phí 

Tìm hiểu khóa học tiếng Anh cho người mất căn bản

Khóa học ECORP Elementary – Tiêng Anh giao tiếp phản xạ

Tel: 024. 629 36032 (Hà Nội) – 0961.995.497 (TP. HCM)

HÀ NỘI

ECORP Cầu Giấy:30/10 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy - 024. 62936032

ECORP Đống Đa:20 Nguyễn Văn Tuyết, Đống Đa - 024. 66586593

ECORP Bách Khoa: 236 Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng - 024. 66543090

ECORP Hà Đông:21 Ngõ 17/2 Nguyễn Văn Lộc, Mỗ Lao, Hà Đông - 0962193527

ECORP Công Nghiệp:63 Phố Nhổn, Nam Từ Liêm, Hà Nội - 0396903411

ECORP Sài Đồng:50/42 Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội - 0777388663

ECORP Trần Đại Nghĩa: 157 Trần Đại Nghĩa Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0989647722

ECORP Nông Nghiệp: 158 Ngô Xuân Quang, Gia Lâm, Hà Nội - 0869116496

- HƯNG YÊN

ECORP Hưng Yên:21 Địa Chất, Tân Quang, Văn Lâm, Hưng Yên - 0869116496

- TP. HỒ CHÍ MINH

ECORP Bình Thạnh: 203 Nguyễn Văn Thương, Q. Bình Thạnh – 0961995497

ECORP Quận 10:497/10 Sư Vạn Hạnh, P.12, Quận 10, TP. HCM - 0961995497

ECORP Gò Vấp: 41/5 Nguyễn Thái Sơn, P4, Gò Vấp - 028. 66851032