Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
zəj˧˧ | jəj˧˥ | jəj˧˧ |
ɟəj˧˥ | ɟəj˧˥˧ |
Chữ NômSửa đổi
[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 𠫅: đầy, dầy, dây, dày
- 𠫆: giày, đầy, giầy, dầy, dây, dày
- 𦀊: giây, tơ, dây, dai
- 絏: tiết, giấy, dây
- 圯: dãy, dẫy, di, dẽ, dây
- 移: dời, rơi, di, dê, dầy, rời, giay, dơi, xỉ, dây, day, gie
- 𢩽: dẫy, rạy, giẩy, rẽ, giẫy, rẩy, dây, duỗi
- 苔: đầy, dầy, thai, đày, đài, dây, dày
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- đáy
- đay
- dấy
- dãy
- day
- đầy
- đẫy
- đậy
- đày
- dậy
- dạy
- dày
- đây
- đẩy
- đấy
Danh từSửa đổi
dây
- Vật hình sợi, dùng để buộc, nối, truyền dẫn. Dây rút. Dây đàn. Dây điện.
- Thân cây hình sợi, bò leo trên mặt đất hay các vật tựa. Dây bầu. Dây khoai. Rút dây động rừng. [tục ngữ]
- Tập hợp các vật đồng loại thành hàng, thành hình dài. Xếp hàng thành dây. Pháo dây.
- Từng đơn vị bát đĩa, ứng với mười chiếc một. Mua mấy dây bát.
- Mối liên hệ gắn bó về mặt tinh thần. Dây thân ái.
Động từSửa đổi
dây
- Dính bẩn. Quần áo dây mực.
- Dính líu, liên lụy vào việc rắc rối. Dây vào chuyện gia đình người ta làm gì:
- [Gà] Lây bệnh. Gà dây.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]