Giây bẩn có nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
zəj˧˧jəj˧˥jəj˧˧
ɟəj˧˥ɟəj˧˥˧

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𠫅: đầy, dầy, dây, dày
  • 𠫆: giày, đầy, giầy, dầy, dây, dày
  • 𦀊: giây, tơ, dây, dai
  • 絏: tiết, giấy, dây
  • 圯: dãy, dẫy, di, dẽ, dây
  • 移: dời, rơi, di, dê, dầy, rời, giay, dơi, xỉ, dây, day, gie
  • 𢩽: dẫy, rạy, giẩy, rẽ, giẫy, rẩy, dây, duỗi
  • 苔: đầy, dầy, thai, đày, đài, dây, dày

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • đáy
  • đay
  • dấy
  • dãy
  • day
  • đầy
  • đẫy
  • đậy
  • đày
  • dậy
  • dạy
  • dày
  • đây
  • đẩy
  • đấy

Danh từSửa đổi

dây

    1. Vật hình sợi, dùng để buộc, nối, truyền dẫn. Dây rút. Dây đàn. Dây điện.
    2. Thân cây hình sợi, bò leo trên mặt đất hay các vật tựa. Dây bầu. Dây khoai. Rút dây động rừng. [tục ngữ]
    3. Tập hợp các vật đồng loại thành hàng, thành hình dài. Xếp hàng thành dây. Pháo dây.
    4. Từng đơn vị bát đĩa, ứng với mười chiếc một. Mua mấy dây bát.
    5. Mối liên hệ gắn bó về mặt tinh thần. Dây thân ái.

Động từSửa đổi

dây

  1. Dính bẩn. Quần áo dây mực.
  2. Dính líu, liên lụy vào việc rắc rối. Dây vào chuyện gia đình người ta làm gì:
  3. [Gà] Lây bệnh. Gà dây.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề