Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 trang 12

Speaking - trang 12 Unit 2 SBT tiếng Anh lớp 6 mới

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 1
  • Bài 2
Bài khác

Bài 1

Task 1Choose A-E to complete the following online conversation between Mi and Nick. Practise the conversation.

[Chọn A E để hoàn thành đoạn đối thoại trực tuyến giữa Mi và Nick. Thực hành đoạn đối thoại]

1. C 2. E 3. B 4. D 5. A

Lời giải chi tiết:

Nick: Mi, are you in your room?[Mi, bạn có trong phòng không?]

Mi: [1]Yes, I am. It's a small room. [Có, mình có. Nó là một căn phòng nhỏ.]

Nick: I can see some posters on the wall. Do you like posters?[Mình có thể thấy một vài bức quảng cáo trên

tường. Bạn có thích những bức ảnh quảng cáo không?]

Mi: [2]Yes, very much. Do you like posters? [Có, nhiều lắm. Bạn có thích những tờ quảng cáo không?]

Nick: Yes, I do. But my parents don't like them. Is there a TV in your room?[Có, mình có. Nhưng bố mẹ mình

không thích chúng. Trong phòng bạn có tivi không?]

Mi: [3]No, there isn't. I only watch TV in the living room. [Không, không có. Mình chỉ xem tivi trong

phòng khách.]

Nick: Me too. We usually watch TV together in the living room. I can't see the bed. Is there a bed in your room?

[Mình cũng vậy. Tớ và gia đình thường xem tivi trong phòng khách. Mình không thể nhìn thấy chiếc giường. Trong

phòng bạn có giường không?]

Mi: [4]Yes, of course. My bed is next to a wardrobe. Do you have a wardrobe in your

room?[Có, dĩ nhiên rồi. Giường của mình ngay cạnh tủ quần áo. Bạn có tủ quần áo trong phòng của bạn không?]

Nick: Yes. It's also next to my bed. Do you like your room? [Có. Nó cũng bênh cạnh giường của mình. Bạn có

thích căn phòng của bạn không?]

Mi: [5]Yes. I love it, Nick. It's very comfortable.[Có mình thích nó, Nick à. Nó rất thoải mái.]

Bài 2

Task 2Use the words and phrases below to make a conversation between two friends.

[Sử dụng những từ và cụm từ bên dưới để tạo nên một đoạn đối thoại giữa hai người bạn]

Mi: Mira, who/ live/ with?

Mira: live/with/parents. And you?

Mi: live/with/parents/younger brother. You/live/house?

Mira: No. Live/apartment. You/live/house?

Mi: Yes/do. Your/apartment/big?

Mira: No, it/not. There/living room/two bedrooms/bathroom/kitchen.

Now make a similar conversation with your friend. [Bây giờ hãy dựng đoạn đối thoại tương tự với bạn của em.]

Lời giải chi tiết:

Mi: Mira, who do you live with?

Mira: I live with my parents. And you?

Mi: I live with my parents and my younger brother. Do you live in a house?

Mira: No. I live in an apartment. Do you live in a house?

Mi: Yes, I do. Is your apartment big?

Mira: No, it isn't. There is a living room, two bedrooms, a bathroom and a kitchen

Giải thích: Các sự việc trong đoạn hội thoại là các sự việc thường xuyên xảy ra và sự thật trong hiện tại nên chia

về thì hiện tại đơn

Tạm dịch:

Mi:Mira, bạn sống với ai vậy?

Mira:Mình sống với ba mẹ ,còn bạn?

Mi:Mình sống với ba mẹ và em trai. Bạn sống trong một nhà à?

Mira:Không. Mình sống trong một căn hộ. Bạn sống trong một ngôi nhà à?

Mi:Đúng vậy, căn hộ của bạn rộng không?

Mira:Không nó không rộng. Có một phòng khách, hai phòng ngủ, một nhà tắm và nhà bếp.

Loigiaihay.com

Bài tiếp theo

  • Writing - trang 15 Unit 2 SBT tiếng Anh lớp 6 mới

    Complete each sentence so it means the same as the sentence above.

  • Reading - trang 12 Unit 2 SBT tiếng Anh lớp 6 mới

    Fill each blank in the following passage with a suitable word from the box.

  • Phonetics - trang 10 Unit 2 SBT Tiếng anh 6 mới

    Match the words with the appropriate sound /s/,/z/or/xz/. Say the words aloud.

  • Vocabulary and Grammar - trang 10 Unit 2 SBT tiếng Anh lớp 6 mới

    Fill each blank with a suitable word. The first letter of the word is given.

Quảng cáo
Báo lỗi - Góp ý

Video liên quan

Chủ Đề