============
Thuộc [Sách chân trời] Giải VBT Toán 2
=============
Bài 1. Làm theo mẫu
Tính | Các thành phần của phép tính | ||
Số bị trừ | Số trừ | Hiệu | |
14 – 4 = 10 | 14 | 4 | 10 |
63 – 41 = … | … | … | … |
28 – 17 = … | … | … | … |
35 – 30 = … | … | … | … |
Lời giải
Ta điền như sau:
Tính | Các thành phần của phép tính | ||
Số bị trừ | Số trừ | Hiệu | |
14 – 4 = 10 | 14 | 4 | 10 |
63 – 41 = 22 | 63 | 41 | 22 |
28 – 17 = 11 | 28 | 17 | 11 |
35 – 30 = 5 | 35 | 30 | 5 |
Bài 2. Đặt tính rồi tính hiệu
56 – 14 79 – 42 88 – 7
Lời giải
Học sinh từ đặt tính
56 – 14 = 42
79 – 42 = 37
88 – 7 = 81
Bài 3. Nối [theo mẫu]
Lời giải
Bài 4. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau để tìm tổ cho các bạn kiến
Lời giải
Bài 5. Số?
Số bị trừ | 68 | 54 | 27 | 93 | 76 |
Số trừ | 30 | 21 | 12 | 50 | 15 |
Hiệu | 38 | … | … | … | … |
Lời giải
Số bị trừ | 68 | 54 | 27 | 93 | 76 |
Số trừ | 30 | 21 | 12 | 50 | 15 |
Hiệu | 38 | 33 | 15 | 43 | 61 |
Bài 6. Tính để giúp cún con tìm đường về nhà.
Lời giải
Bài 7.
a] Số?
b] Viết bốn phép tính theo tranh ở câu a
Lời giải
a]
b] Học sinh tự viết phép tính
======
- SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIÊU
Ví dụ 1. Viết số thích hợp vào ô trống:
Số bị trừ | 39 | 80 | 87 | 78 | 35 | 90 |
Số trừ | 21 | 20 | 23 | 0 | 35 | 50 |
Hiệu |
Hướng dẫn:
Số bị trừ | 39 | 80 | 87 | 78 | 35 | 90 |
Số trừ | 21 | 20 | 23 | 0 | 35 | 50 |
Hiệu | 18 | 60 | 64 | 78 | 0 | 40 |
Ví dụ 2. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
a] 68 và 36 c] 46 và 6
b] 88 và 44 d]70 và 10
Hướng dẫn:
Ví dụ 3. Tính nhẩm:
70 – 30 – 10 = …. 80 – 20 – 40 = ….
70 – 40 = ….. 80 – 60 = …
Hướng dẫn
70 – 30 – 10 = 30 80 – 20 – 40 = 20
70 – 40 = 30 80 – 60 = 20
Ví dụ 4. Tính:
15dm – 4dm = …..dm 8dm – 10cm = ………cm
29dm – 16dm = ……dm 10dm – 3dm = ………cm
Hướng dẫn
15dm – 4dm = 11dm 8dm – 10cm = 70cm
29dm – 16dm = 13dm 10dm – 3dm = 70cm
Ví dụ 5. Có một sợi dây dài 90cm, người ta đã cắt đi 2dm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu đề-xi-mét?
Hướng dẫn
Đổi: 90cm = 9dm
Sợi dây còn lại dài số đề-xi-mét là:
9 – 2 = 7 [dm]
Đáp số: 7dm.
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Ví dụ 1. Viết số thích hợp vào ô trống:
Số bị trừ | 99 | 76 | 89 | 79 | 39 | 60 |
Số trừ | 37 | 20 | 26 | 10 | 39 | 50 |
Hiệu |
Bài 2. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
a] 78 và 25 c] 47 và 13
b] 86 và 41 d] 50 và 20
Bài 3. Tính nhẩm:
60 – 10 – 10 = ………………….. 90 – 50 – 10 = ……………
20 + 30 – 40 = …………… 90 – 60 = ……………
Bài 4. . Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 5. Tính:
18dm – 11dm = …..dm 13dm – 3dm = ……dm
1dm – 2cm = ………cm 4dm – 10cm = ………cm
80cm – 2dm = ………cm 40cm – 10cm = ………dm
Bài 6.
a]Số?
Độ dài đoạn thẳng AC là …..cm hay là ….dm.
b] Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AC.
Bài 7. Từ mảnh vải dài 9dm, cắt ra 5dm để may túi. Hỏi mảnh vải còn lại dài mấy đề-xi-mét?
Bài 8. An cho Bình 18 viên bi, An còn lại 24 viên bi. Hỏi trước khi cho Bình thì An có bao nhiêu viên bi?
Học sinh học thêm các bài giảng tuần 2 trong mục Học Tốt Toán Hàng Tuần trên mathx.vn để hiểu bài tốt hơn.
Bài học tuần 2