Giải bài tập family and friends 4 workbook unit 3

Để học tốt Toán 3, phần này giúp các bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa Toán 3 để giúp bạn hiểu sâu hơn phần kiến thức đã được học về Toán 3. Bạn nhấp chuột vào tên bài hoặc Xem chi tiết lời giải để tham khảo lời giải chi tiết cho từng bài..

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends bộ sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 4 dễ dàng làm bài tập về nhà Family and Friends 4, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh lớp 4.

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Giải bài tập family and friends 4 workbook unit 3

Giải bài tập family and friends 4 workbook unit 3

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn, Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Lesson One Bài 1

1. Listen. Look at the pictures. Fill in the correct circle.

(Nghe. Nhìn tranh. Khoanh tròn đáp án đúng.)

Giải bài tập family and friends 4 workbook unit 3

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. I have a bubble tea. (Tôi có một ly trà trân châu.)

2. My favorite food is fries. (Món ăn yêu thích của tôi là khoai tây chiên.)

3. I’m hungry. I want pizza. (Tôi đói. Tôi muốn pizza.)

4. I like noodles. (Tôi thích mì.)

Lời giải chi tiết:

Lesson One Bài 2

2. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Giải bài tập family and friends 4 workbook unit 3

Lời giải chi tiết:

Giải bài tập family and friends 4 workbook unit 3

1. bubble tea (n): trà sữa trân châu

2. noodles (n): mì, bún, miến....

3. chicken (n): thịt gà

4. pizza (n): bánh pizza

5. fries (n): khoai tây chiên

Lesson Two Bài 1

1. Match.

(Nối.)

Giải bài tập family and friends 4 workbook unit 3

Lời giải chi tiết:

1.

A: Would you like noodles?

B: No, thanks.

2.

A: Would you like pizza?

B: Yes, please.

3.

A: Would you like chicken?

B: No, thanks.

4.

A: Would you like a bubble tea?

B: Yes, please.

Tạm dịch:

1.

A: Bạn có muốn ăn mì không?

B: Không, cảm ơn.

2.

A: Bạn có muốn ăn pizza không?

B: Vâng, làm ơn.

3.

A: Bạn có muốn ăn gà không?

B: Không, cảm ơn.

4.

A: Bạn có muốn uống trà sữa không?

B: Vâng, làm ơn.

Lesson Two Bài 2

2. Write.

(Viết.)

I like

I would like

Would he like

He likes

Would you like

Milly: Hi, Kim. Great party!

Kim: Thank you! (1) Would you like pizza or noodles?

Milly: (2) _____________ noodles, please. My brother is here, too.

Kim: Oh, I see him. (3) ____________ noodles?

Milly: No, thanks. He doesn’t like noodles. (4) __________ pizza.

Kim: Ok. There’s water and orange juice.

Milly: I would like orange juice. (5) ___________ it. Thanks!

Lời giải chi tiết:

1. Would you like

2. I would like

3. Would he like

4. He likes

5. I like

Đoạn hội thoại hoàn chỉnh:

Milly: Hi, Kim. Great party!

Kim: Thank you! Would you like pizza or noodles?

Milly: I would like noodles, please. My brother is here, too.

Kim: Oh, I see him. Would he like noodles?

Milly: No, thanks. He doesn’t like noodles. He likes pizza.

Kim: Ok. There’s water and orange juice.

Milly: I would like orange juice. I like it. Thanks!

Tạm dịch:

Milly: Chào, Kim. Buổi tiệc tuyệt vời đấy!

Ki: Cảm ơn bạn! Bạn muốn pizza hay mì?

Milly: Tôi muốn mì, làm ơn. Anh trai tôi cũng ở đây.

Kim: Ồ, tôi thấy anh ấy rồi. Anh ấy có muốn chút mì không?

Milly: Không, cảm ơn. Anh ấy không thích mì. Anh ấy thích bánh pizza.

Kim: Được. Có nước và nước cam.

Milly: Tôi muốn chút nước cam. Tôi thích nó. Cảm ơn!

Lesson Three Bài 1

1. Write the numbers.

(Viết các số.)

Giải bài tập family and friends 4 workbook unit 3

Lời giải chi tiết:

Giải bài tập family and friends 4 workbook unit 3

Lesson Three Bài 2

2. Write the missing numbers.

(Viết những số còn thiếu.)

1. thirty- two, thirty- three, thirty- four

2. forty, fifty, ______________

3. ________, twenty- seven, twenty- six

4. one hundred, __________, eighty

Lời giải chi tiết:

1. thirty- three

2. sixty

3. twenty- eight

4. ninety

1. thirty- two, thirty- three, thirty- four

(ba mươi hai, ba mươi ba, ba mươi tư)

2. forty, fifty, sixty

(bốn mươi, năm mươi, sáu mươi)

3. twenty- eight, twenty- seven, twenty- six

(hai mươi tám, hai mươi bảy, hai mươi sáu)

4. one hundred, ninety, eighty

(một trăm, chín mươi, tám mươi)

Lesson Three Bài 3

3. Listen, color, and write.

(Nghe, tô màu và viết.)

Giải bài tập family and friends 4 workbook unit 3

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Boy: Can I color this picture?

Woman: Yes, you can. Can you see house number 21?

Boy: Yes, I can.

Woman: Color it blue, please.

Boy: OK.

2. Woman: Can you see the gift shop?

Boy: Yes, I can. It’s number 27.

Woman: That’s right. Color it with your red pencil, please.

Boy: OK!

3. Boy: Can I color a truck now?

Woman: OK. Color the small truck.

Boy: Can I color it pink?

Woman: Yes. That’s a good idea.

4. Boy: Can I do some writing too?

Woman: Yes. Write the word ‘pizza’, please.

Boy: Where? On the café window?

Woman: Yes, please. Write ‘pizza’ on the window at the café. Thank you. Good job!

Tạm dịch:

1. Cậu bé: Em tô màu bức tranh này được không?

Người phụ nữ: Được, em có thể. Em có thấy nhà số 21 không?

Cậu bé: Em thấy ạ.

Người phụ nữ: Làm ơn tô nó màu xanh nhé.

Cậu bé: Vâng.

2. Người phụ nữ: Em có thấy cửa hàng quà tặng không?

Cậu bé: Có ạ. Đó là số 27.

Người phụ nữ: Đúng vậy. Tô màu nó bằng bút chì màu đỏ của em nhé.

Cậu bé: Được!

3. Cậu bé: Bây giờ em tô màu xe tải được không?

Người phụ nữ: Được. Tô màu chiếc xe tải nhỏ.

Cậu bé: Em có thể tô nó màu hồng được không?

Người phụ nữ: Được. Đó là một ý kiến hay đấy.

4. Cậu bé: Em có thể viết một chút được không?

Người phụ nữ: Vâng. Vui lòng viết từ 'pizza' nhé.

Cậu bé: Ở đâu ạ? Trên cửa sổ quán cà phê phải không ạ?

Người phụ nữ: Đúng vậy. Viết 'pizza' trên cửa sổ ở quán cà phê. Cảm ơn. Em làm tốt lắm!

Lời giải chi tiết:

Các em tô màu theo thông tin được cung cấp trong bài nghe:

- House number 21 is blue. (Số nhà 21 màu xanh lam.)

- The gift shop at number 27 is red. (Cửa hàng quà tặng ở số 27 có màu đỏ.)

- The small truck is pink. (Xe tải nhỏ màu hồng.)

- ‘Pizza’ should be written on the café window. ('Pizza' được viết trên cửa sổ quán cà phê.)

Lesson Three Bài 1

1. Say the words. Circle the word that begins with a different sound.

(Đọc các từ. Khoanh tròn từ bắt đầu với âm khác.)

1. sofa

rabbit

socks

2. queen

rocks

rabbit

3. question

queen

sofa

4. rocks

sofa

socks

Lời giải chi tiết:

1. rabbit

2. queen

3. sofa

4. rocks

Lesson Three Bài 2

2. Write. Listen and check.

(Viết. Nghe và kiểm tra.)

q r s

Giải bài tập family and friends 4 workbook unit 3

Lời giải chi tiết:

1. sofa (ghế sô pha)

2. question (câu hỏi)

3. rabbit (con thỏ)

4. rocks (hòn đá)

5. queen (nữ hoàng)

6. socks (đôi tất)

Lesson Three Bài 3

3. Write. Listen and chant.

(Viết. Nghe và hát.)

Giải bài tập family and friends 4 workbook unit 3

Phương pháp giải:

Bài nghe:

The queen has a question,

About her lost socks.

The rabbit on the sofa says,

“They’re right here on these rocks!”

Tạm dịch:

Nữ hoàng có một câu hỏi,

Về đôi tất bị mất của cô ấy.

Con thỏ trên ghế sofa nói,

“Chúng ở ngay đây trên những tảng đá này!”

Lời giải chi tiết:

1. queen

3. question

4. socks

5. rabbit

6. sofa

7. rocks

Lesson Five Bài 1

1. Read.

(Đọc.)

Kate: Do you have a sandwich?

Simon: Yes, I do. I have an egg sandwich.

Kate: I have a cheese sandwich.

Simon: I have salad. And I have a cookie. Would you like a cookie?

Kate: No, thanks. I don’t like cookies. I have a yogurt.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Kate: Bạn có bánh sandwich không?

Simon: Vâng, tôi biết. Tôi có một chiếc bánh mì trứng.

Kate: Tôi có một chiếc bánh sandwich phô mai.

Simon: Tôi có salad. Và tôi có một chiếc bánh quy. Bạn có muốn một cai banh?

Kate: Không, cảm ơn. Tôi không thích bánh quy. Tôi có một sữa chua.

Lesson Five Bài 2

2. Read again. Check (✔) what they have.

(Đọc lại. Kiểm tra cái họ có.)

Simon

Kate

1. egg sandwich

2. yogurt

3. salad

4. cheese sandwich

5. cookie

Lời giải chi tiết:

Giải bài tập family and friends 4 workbook unit 3

Lesson Five Bài 3

3. Read again. Write Yes or No.

(Đọc lại. Viết Có hoặc Không.)

1. Simon has an egg sandwich. Yes (Simon có một chiếc bánh mì trứng. Đúng)

2. Kate has an egg sandwich. (Kate có một chiếc bánh mì kẹp trứng.)

3. Simon doesn’t have salad. (Simon không có salad.)

4. Simon has a cookie. (Simon có một chiếc bánh quy.)

5. Kate likes cookies. (Kate thích bánh quy.)

6. Kate has a yogurt. (Kate ăn sữa chua.)

Lời giải chi tiết:

1. yes

2. no

3. no

4. yes

5. no

6. yes

Lesson Six Bài 1

1. Write . or ? at the end of each sentence.

(Viết . hoặc ? ở cuối mỗi câu.)

1. Does he like pizza

\=> Does he like pizza?

(Anh ấy có thích pizza không?)

2. I would like an apple

3. Would you like a sandwich

4. No, thanks

Lời giải chi tiết:

2. I would like an apple. (Tôi muốn một quả táo.)

3. Would you like a sandwich? (Bạn có muốn ăn bánh sandwich không?)

4. No, thanks. (Không, cảm ơn.)

Lesson Six Bài 2

A menu

2. Think of a name for your restaurant. Circle six types of food and drink for the menu.

(Nghĩ tên cho nhà hàng của bạn. Khoanh tròn sáu loại đồ ăn thức uống cho thực đơn.)

Giải bài tập family and friends 4 workbook unit 3

Phương pháp giải:

banana rice (n): cơm chuối

chicken (n): thịt gà

noodles (n): mì, bún, miến...

pizza (n): bánh pizza

rice (n): cơm

apple juice (n): nước ép táo

bubble tea (n): trà sữa trân châu

mango juice (n): nước ép xoài

orange juice (n): nước ép cam

Lời giải chi tiết:

Little Spring's menu

(Menu nhà hàng Mùa Xuân Nho Nhỏ)

chicken (thịt gà)

noodles (mì, bún, miến...)

pizza (bánh pizza)

apple juice (nước ép táo)

bubble tea (trà sữa trân châu)

mango juice (nước ép xoài)

orange juice (n): nước ép cam

banana rice

chicken

noodles

pizza

rice

apple juice

bubble tea

mango juice

orange juice

Lesson Six Bài 3

3. Draw and write a menu.

(Vẽ và viết 1 thực đơn)

Giải bài tập family and friends 4 workbook unit 3

Lời giải chi tiết:

Giải bài tập family and friends 4 workbook unit 3

Lesson Six Bài 4

4. Exchange menus with your friend. Talk about the food and drink you would like for lunch. Write.

(Trao đổi thực đơn với bạn của bạn. Nói về thức ăn và đồ uống bạn muốn cho bữa trưa. Viết.)

I would like ____________ and ______________ for lunch.

My friend would like _____________ and _______________ for lunch.

Lời giải chi tiết:

I would like chicken rice and an apple juice for lunch.

My friend, Linh would like salad, a pizza and milk for lunch.

My friend, Chau would like two sandwiches and an orange juice for lunch.

My friend, Hieu would like fish rice and a bubble tea for lunch.

Tạm dịch:

Tôi muốn cơm gà và nước ép táo cho bữa trưa.

Bạn của tôi, Linh muốn ăn salad, pizza và sữa cho bữa trưa.

Bạn của tôi, Chau muốn hai chiếc bánh sandwich và một ly nước cam cho bữa trưa.

Bạn của tôi, Hiếu muốn ăn cơm cá và trà sữa trân châu cho bữa trưa.