Giải bài 16,17,18 trang 114 sbt sinh học 7

Lớp Thú có 3 dạng chính do thích nghi với môi trường sống: Dạng có đầu, mình, cổ và đuôi phân biệt rõ ràng: Dạng này .......(1)...... các loài trong lớp Thú, các loài này chủ yếu là .......(2)....... ví dụ: mèo, thỏ, trâu, bò... Dạng có cánh: Dạng này thích nghi với môi trường ........(3)......., có khả năng bay lượn. Giữa các ngón của chi có lớp da như cánh của các loài chim, ví dụ: dơi... hoặc màng da nối chi trước với cổ, chi sau, ví dụ: chồn bay... Dạng thích nghi bơi lội: Cơ thể có các chi biến đổi thành .......(4)...... Lớp da thì trở nên trơn, bóng hơn, ví dụ: cá voi, bò nước.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Câu 16
  • Câu 17
  • Câu 18

Câu 16

Đặc điểm đặc trưng của bộ Móng guốc là

A. số ngón tiêu giảm, đốt cuối của mỗi ngón có sừng bao bọc gọi là guốc.

B. chân rất cao.

C. đều có sừng.

D. luôn sống thành bầy đàn.

Phương pháp giải:

Xem lý thuyết Các bộ móng guốc

Lời giải chi tiết:

Đặc điểm đặc trưng của bộ Móng guốc là số ngón tiêu giảm, đốt cuối của mỗi ngón có sừng bao bọc gọi là guốc.

Chọn A

Câu 17

Chọn từ, cụm từ cho sẵn để điền vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp:

Lớp Thú có 3 dạng chính do thích nghi với môi trường sống: Dạng có đầu, mình, cổ và đuôi phân biệt rõ ràng: Dạng này .......(1)...... các loài trong lớp Thú, các loài này chủ yếu là .......(2)....... ví dụ: mèo, thỏ, trâu, bò... Dạng có cánh: Dạng này thích nghi với môi trường ........(3)......., có khả năng bay lượn. Giữa các ngón của chi có lớp da như cánh của các loài chim, ví dụ: dơi... hoặc màng da nối chi trước với cổ, chi sau, ví dụ: chồn bay... Dạng thích nghi bơi lội: Cơ thể có các chi biến đổi thành .......(4)...... Lớp da thì trở nên trơn, bóng hơn, ví dụ: cá voi, bò nước.

A. chiếm đa số B. sống không khí

C. các vây D. sống trên cạn

Phương pháp giải:

Xem lại các bộ của lớp Thú

Lời giải chi tiết:

1

2

3

4

A

D

B

C

Câu 18

Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A rồi điền vào cột c.

A. Tên động vật

B. Các đặc điểm cấu tạo và tập tính

C. Trả lời

1. Dơi

2. Cá voi

a) Không có răng, lọc mồi qua khe của tấm sừng miệng.

b) Thức ăn là sâu bọ, rau quả

c) Đuôi là vây đuôi

d) Chi sau nhỏ, yếu

e) Chi trước biến thành vây bơi

g) Đuôi ngắn

h) Chi sau tiêu biến

i) Chi trước biến thành cánh da có màng cánh rộng

k) Di chuyển bằng cách uốn mình theo chiều dọc

l) Răng nhọn sắc, phá vỡ vỏ cứng của sâu bọ

m) Thức ăn là tôm cá, động vật nhỏ

n) Di chuyển bằng cách bay và đường bay không rõ rệt

1.....

2.....

Phương pháp giải:

Xem lý thuyết Bộ dơi và Bộ cá voi

Lời giải chi tiết:

1

2

b, d, g, i, l, n

a, c, e, h, k, m