Giá xe xpander 2023 lăn bánh

  • Cập nhật thông tin & giá xe Mitsubishi Xpander 2023
  • Giá xe Mitsubishi Xpander 2023
  • Đánh giá xe Mitsubishi Xpander 2023
  • Đánh giá xe Mitsubishi Xpander về thiết kế
  • Đánh giá nội thất Mitsubishi XPander
    • Trang bị Mitsubishi Xpander
  • Đánh giá xe Mitsubishi Xpander về an toàn
  • Đánh giá xe Mitsubishi XPander  2023 về động cơ
    • Khả năng tăng tốc
  • Đánh giá chung
  • Thông số Mitsubishi Xpander AT và AT
    • THÔNG SỐ TRANG BỊ  MT- AT
      • Nội thất và tiện nghi xe Mitsubishi Xpander
      • THÔNG SỐ AN TOÀN
    • Thông số kỹ thuật về kích thước Mitsubishi Xpander
    • Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander về khung gầm.
    • Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander  về động cơ – hộp số

Mitsubishi Xpander 2023 Giá Xpander 2023 & Thông số kỹ thuật khuyến mãi, giảm giá , khuyến mãi, màu xe mới nhất 

Mitsubishi Xpander ra mắt tại thị trường Việt Nam từ 2023, đến nay hãng xe này luôn đứng đầu trong top xe 7 chỗ về sự tin dùng của khách hàng


Mitsubishi Xpander 7 chỗ được thiết kế dành cho phân khúc MPV tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander sơ hữu ngoại thất có thể chiều lòng cả những khách hàng khó tính nhất.

Cập nhật thông tin & giá xe Mitsubishi Xpander 2023

Hiện nay, dòng xe MPV 7 chỗ cỡ nhỏ đang có sức hút mạnh mẽ tại nhiều thị trường trên thế giới trong đó có cả Việt Nam. Nếu bạn đang tham khảo và tìm kiếm một mẫu xe trong phân khúc này, Mitsubishi Xpander 2023 chính là cái tên bạn nên cân nhắc.


Trong phân khúc này, Toyota Innova gần như là cái tên chiếm lĩnh thị trường. Do đó, với Xpander 2023, nhà sản xuất Mitsubishi kỳ vọng sẽ mang đến thị trường một làn gió mới, một mẫu xe ấn tượng với bộ cánh SUV thể thao, khỏe khoắn với đầy hầm hố.

Giá xe Mitsubishi Xpander 2023

Mitsubishi Xpander với cả 3 phiên bản AT, MT và AT CKD, có giá bán khá mềm cho một chiếc xe 7 chỗ nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Mỗi phiên bản là sự tiến bộ cải tiến trong thiết kế xe.
Giá xe Mitsubishi Xpander 2023 thêm 1 phiên bản là  Chi tiết xe

  • Giá xe Xpander Cross  AT 2023 giá bán là 670 Triệu VNĐ
Mẫu xe Giá xe * lăn bănh [ tạm tính] Xuất xứ
Giá xe Xpander AT 2023 Giá 630 Giá lăn bánh 688 Triệu đồng Nhập khẩu
Giá Xpander AT 2023 [CKD] Giá  630 Giá iá lăn bánh 688 Triệu đồng Lắp ráp trong nước
Giá Xpander MT 2023 Giá  550 Giá lăn bánh 633 Triệu đồng Nhập khẩu

Đánh giá xe Mitsubishi Xpander 2023

Mitsubishi Xpander trong buổi lễ ra mắt đã gây chú y cho người xem, đây là chiếc MPV lai Crossover gầm cao sở hữu ngoại thất được thiết kế theo triết lý Dynamic Shield  quen thuộc của Mitsubishi.

Đánh giá xe Mitsubishi Xpander về thiết kế

Thiết kế có thể coi là thành công lớn nhất của Mitsubishi ở sản phẩm lần này. Mitsubishi Xpander có mức giá của xe bình dân, nhưng ngoại hình đầy thuyết phục với ngoại thất cực bắt mắt theo ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield, dựa trên nền tảng concept XM, theo đuổi xu hướng lai giữa SUV và MPV.


Thiết kế của Mitsubishi Xpander hoàn toàn khác biệt so với những mẫu xe khác trên thị trường hiện nay. Diện mạo bên ngoài là sự kết hợp của một chiếc SUV đa dụng và mộ chiếc MPV tiện nghi.

Đầu xe
Điểm nổi bật nhất là ở đầu xe, Mitsubishi Xpander đã cho thấy sự nổi trội trong phân khúc khi Mitsubishi đã đưa dải đèn Led chạy ban ngày lên trên cao.

Cụm đèn định vị Led phía trước thiết kế đẹp mắt, sắc sảo. Ánh sáng trắng khá nổi bật khi xe di chuyển vào ban đêm. Đèn pha lọt vào hốc sương mù cỡ lớn hai bên đầu xe.

Đầu xe Mitsubishi Xpander được thiết kế hình chiếc khiên với những chi tiết mạ chrome dày dặn và sáng bóng ôm lây logo Mitsubishi màu trắng ở chính giữa

Đầu xe xuất hiện 3 tầng đèn khác nhau, trên cùng là dải đèn Led định vị ban ngày, phía dưới ơ giữa thuộc về đèn pha cỡ lớn và nằm dưới cùng là đèn sương mù hình tròn.

 Thân xe

Mẫu MPV cỡ nhỏ Mitsubishi Xpander sở hữu kích thước cơ bản bao gồm chiều dài tổng thể 4.475 mm, rộng 1.750 mm, cao 1.695/1.700 mm, chiều dài cơ sở 2.275 mm và chiều cao gầm 200/205 mm, tùy phiên bản.


Ở thân xe có một đường gân dập nổi rõ ràng. Phần cột C sơn đen nhằm tạo cảm giác tách biệt với mui xe

Mitsubishi Xpander trang bị Mâm 16 inch, 2 tông màu. Đèn hậu phía sau cũng hào phóng khi sử dụng công nghệ LED. Ống xả giấu dưới gầm xe.


Mitsubishi Xpander được trang bị gương chiếu hậu gập chỉnh điện kèm báo rẽ ở trên gương. Bên cạnh là chìa khóa thông minh OSS mỗi khi khóa cửa xe, gương chiếu hậu sẽ tự động gập vào. Gương sẽ tự động mở ra khi ấn nút Unlock trên chìa khóa.

Đuôi xe
Mitsubishi Xpander đuôi xe với thiết kế đơn giản hơn với cụm đèn hậu Led đặt cao gần với trụ D, kết hợp cùng một đường gân chạy dọc đến chân gương chiếu hậu.

Bề mặt cửa hậu và can sau có các đường gân nổi tạo phong cách mạnh mẽ khi nhìn từ phía sau.

Mitsubishi Xpander có cụm đèn chiếu hậu tích hợp đèn xi – nhan báo rẽ, ngoài ra còn có khả năng cụp vào và mở ra chỉ bằng một thao tác ấn nút trên chìa khóa.

Đánh giá nội thất Mitsubishi XPander

Tầm nhìn rộng lớn, bao quanh ra trước mắt người lái với kính lai oto to bản và gương chiếu hậu được tách khỏi cột chữ A, tăng khả năng quan sát, đảm bảo an toàn.


Rộng rãi tiện nghi là thiết kế mà xe Mitsubishi Xpander hướng đến, với bố cục 3 hàng ghế với cách gập và dịch chuyển ghế linh hoạt giúp sử dụng dễ dàng ra vào hàng ghế thư 3 hay sắp xếp ghế để tạo không gian để đồ.

Tổng quan khoang nội thất Mitsubishi Xpander

Khoang nội thất rộng rãi với chiều dài phân khúc lên tới 2840mm, giúp hành khách trên xe có sự thoải mái nhất trong những chuyến đi xa

Trang bị Mitsubishi Xpander

Xpander AT được trang bị ghế bọc nỉ cao cấp với ghế lái chỉnh tay 6 hướng linh hoạt, Hàng ghế thứ 2 có thể trượt 250mm, giúp tăng độ rộng rãi thoaỉ mái cho hàng ghế thứ 3.


Mitsubishi Xpander AT được trang bị vô lăng bọc da 3 chấu sang trọng, tích hợp các nút điều khiển âm thanh và hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control

Hệ thống nút đàm thoại rảnh tay cho phép người lái nghe gọi mà không cần đụng tay vào thiết bị di động.

Vô lăng trên Xpander có khả năng điều chỉnh 4 hướng với phạm vi 40mm, giúp người cầm lái luôn luôn ở trong tư thế lái xe thoải mái nhất.

Những tính năng nổi bật khác của xe bao gồm màn hình màu đa thông tin trong bảng đồng hồ, vô lăng tích hợp phím chức năng, mở cửa không cần chìa khóa,

Màn hình hiển thị đa thông tin với độ tương phản cao sang trọng giúp cho màn hình xe hiển thị đầy đủ những thông tin về tình trạng của xe.
Khoang hành khách
Hàng ghế thứ 2 và 3 của Mitsubishi Xpander có thể gập phẳng sàn một cách linh hoạt phục vụ cho việcđựng đồ khi cần thiết.

Cả 3 mẫu xe của Mitsubishi Xpander đều được trang bị hệ thống điều hòa 2 giàn lạnh, chỉnh tay với 2 hàng cửa gió mang đến sự mát mẻ tiện lợi cho khách hàng trên xe.

* Khoang hành lý
Dung tích khoang hành lý của Mitsubishi Xpander 2023 không quá cao khi chỉ đạt 480 lít. Dù vậy, bạn vẫn có thể thoải mái sử dụng xe để chứa  các đồ dùng cá nhân trong chuyến đi của mình.


Điều quan trọng là bạn có thể gập hàng ghế thứ hai theo tỉ lệ 60:40, hàng ghế thứ 3 theo tỉ lệ 50:50 giúp mở rộng dung tích khoang hành lý một cách dễ dàng nhất.

Cốp xe Mitsubishi Xpander 2023

Đánh giá xe Mitsubishi Xpander về an toàn

Về các tính năng an ninh, Mitsubishi Xpander 2023 đã chứng kiến được sự nổi bật và ấn tượng của mình nhờ hệ thống chống trộm với chìa khóa mã hóa thông minh bậc nhất hiện nay


Ngoài ra, xe còn được trang bị khả năng khóa cửa trung tâm, khóa cửa từ xa, khởi động bằng nút bấm. Nhờ trang bị này, khách hàng có thể tan tâm hơn khi đậu xe tại những nơi không có dịch vụ trông giữ.

Nếu như các tính năng an ninh của Xpander 2023 được chau chuốt kỹ lưỡng thì các tính năng an toàn trên xe lại chỉ được đánh giá ở mức trung bình cụ thể như:

  • + Trang bị 2 túi khí cho hàng ghế trước
  • + Hệ thống căng đai tự động
  • + Hệ thống chống bó cứng phanh
  • + Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
  • + Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp và cân bằng điện tử
  • + Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • + Camera lùi dành riêng cho bản số tự động

Đánh giá xe Mitsubishi XPander  2023 về động cơ

Dù đi kèm nhiều biến thể khác nhau nhưng Mitsubishi Xpander vẫn sử dụng một cấu hình động cơ duy nhất.

Cụ thể, xe đi kèm động cơ xăng dung tích 1.5L, tích hợp công nghệ điều khiển van biến thiên điện tử MIVEC.


Vận hành
Khi vận hành, động cơ của Mitsubishi Xpander có thể sản sinh công suất tối đa 103 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 141Nm tại 4.000 vòng/phút. Kèm theo đó là lựa chọn hộp số tự động 4 cấp hoặc hộp số sàn 5 cấp, hệ thống dẫn động cầu trước.

Bởi Mitsubishi Xpander đi kèm động cơ có dung tích nhỏ nên khá nhiều khách hàng cảm thấy lo ngại về khả năng vận hành của mẫu xe này. Thế nhưng trong thực tế, trọng lượng không tải của xe chỉ ở mức khoảng 1.230 – 1.240 kg.

Thế nên, động cơ xe vẫn đáp ứng tốt khả năng di chuyển linh hoạt trong đô thị cũng như đủ để vận hành ổn định trên đường cao tốc hay nhiều địa hình khác

Khả năng tăng tốc

Đặc biệt, do xe có khoảng sáng gầm xe lên đến 205 mm và hệ thống treo trước/ sau dạng MacPherson lò xo cuộn/ thanh xoắn. Thế nên, khi vượt qua những cung đường gồ ghề, xe vẫn cho cảm giác êm ái mà không lo vấn đề cọ gầm.


Hệ thống khung gầm
Mitsubishi Xpander hoàn toàn tự tin rằng hệ thống khung gầm chắc chắc chắn, hệ thống treo cứng vừng kết hợp với các hệ thông an toàn, chủ động như hệ thông cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo ASTCASTC sẽ mang đến cho gia đình bạn cảm giác an toàn nhất khi sử dụng ALL new Xpander..

Đánh giá chung

Mitsubishi Xpander vơi 3 phiên bản MT, AT Và AT đặc biệt tạ ra sự lựa chọn phù hợp cho mỗi khách hàng. Mỗi phiên bản xe sẽ mang lại sự trải nghiệm khác biệt cho bạn và gia đình

Thông số Mitsubishi Xpander AT và AT

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander  Hai phiên bản AT và AT đặc biệt có các thông số và đặc điểm giống nhau, chỉ có phiên bản đặc biệt AT khác phiên bản AT thường bởi bộ body Kit [ ngoại thất thể thao]. Do đó phiên bản AT đặc biệt có giá nhỉnh hơn một chút

THÔNG SỐ TRANG BỊ  MT- AT

Trang bị MT AT AT Đặc Biệt
Đèn pha Halogen
Đèn định vị Led
Đèn chào mừng &
Đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe
Đèn sương mù không Phía trước
Đèn báo phanh thứ 3 trên cao Led
Kính chiếu hậu Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ Mạ crom, gập/ chỉnh điện,tích hợp đèn báo rẽ
Tay nắm cửa ngoài Cùng màu với thân xe Mạ crom
Lưới tản nhiệt Đen bóng Crom xám
Gạt nước kính trước Gạt mưa gián đoạn
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau
Mâm xe Hợp kim 16 inch

Nội thất và tiện nghi xe Mitsubishi Xpander

Trang Bị MT AT AT đặc biệt
Vô lăng và cần số bọc da Không
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng Không
Nút thoại rảnh tay trên vô lăng Không
Hệ thống kiểm soát hành trình Không
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng
Điều hòa nhiệt độ Chỉnh tay 2 giàn lạnh
Chất liệu ghế Nỉ Nỉ cao cấp
Ghế lái Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 6 hướng
Hàng ghế thứ 2 gập 60:40
Hàng ghế thứ 3 gập 50 : 50
Tay nắm cửa trong mạ Crom
Kính cửa điều khiển điện
Màn hình hiên thị đa thông tin
Móc gắn ghế an toàn trẻ em
Hệ thống âm thanh CD 2 DIN, USB DVD 2 DIN, USB/ Bluetooth, touch panel
Số loa 4 6
Sấy kính trước/sau
Cửa gió điều hòa ở hàng ghế sau
Gương chiếu hạu chống chói chỉnh tay

THÔNG SỐ AN TOÀN

Trang bị MT AT AT đặc biệt
Túi khí an toàn Túi khí đôi
Cơ cấu căng đai tự động Hàng ghế trước
Chống bó cứng phanh ABS
Phân phối lực phanh điện tử EBD
Trợ lực phanh khẩn cấp BA
Cân bằng điện tử ASC
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
Chìa khóa thông minh/ khởi động bằng bấm nút Không
Khóa cửa từ xa
Cảnh báo phanh khẩn cấp
Chức năng chống trộm
Camera lùi không
Khóa cửa trung tâm

Thông số kỹ thuật về kích thước Mitsubishi Xpander

Thông số MT AT AT đặc biệt
Kích thước tổng thể Dx R xC [mm] 4.475 x 1.750 x 1.700
Chiều dài cơ sở [mm] 2.775
Khoảng cách 2 bánh xe trước/ sau [mm] 1.520/1.510
Bán kính vòng quay tối thiểu [ mm] 5,2
Khoảng sáng gầm [ mm] 205
Trọng lượng không tải [kg] 1.230 1.240
Dung tích bình nhiên liệu 45
Số chỗ ngồi 7

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander về khung gầm.

Thông số MT AT AT đặc biệt
Hệ thống treo trươc / sau Mcpherson với lò xo cuộn/ thanh xoắn
Hệ thống phanh trước/ sau Đĩa /tang trống
Hệ thống lái  Trợ lực điện
 Lốp xe 205/55R16
Mâm xe 16 inch – 2 tổng màu

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander  về động cơ – hộp số

Thông số MT AT AT đặc biệt
Loại động cơ 4A91 1,5L MIVEC
Dung tích xi – lanh 1.499 cc
Công suất [ mã lực @ vòng / phút] 104 @ 6.000
Mã lực [ Nm @ vòng / phút] 141 @ 4.000
Hộp số 5 MT 4 AT
Hệ thống dẫn động 1 cầu – 2 WD
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị  [ lít / 100km] 7,4 7,6
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị [ lít / 100km] 5,3 5,4
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp [ lít / 100 km] 6,1 6,2

5 / 5 [ 2 bình chọn ]

Chủ Đề