Giá bán xe ô tô vios

Cập nhật giá xe Toyota Vios 2022 kèm thông tin khuyến mại, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh tháng 9 năm 2022.

Giá bán xe ô tô vios

Toyota Vios là mẫu sedan bán chạy nhất tại nước ta

Trong các thành viên của Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA) thì Toyota Vios đang là "ông vua" doanh số khi không có bất cứ mẫu xe nào bắt kịp Vios về số lượng xe bán ra trong tháng và cả năm.

Toyota Vios 2022 nâng cấp đã chính thức ra mắt vào ngày 23/02/2021 với nhiều cải tiến cả ngoại thất lẫn nội thất. Đáng chú ý, phiên bản thể thao của Vios lần đầu tiên được giới thiệu tại Việt Nam. Với những thay đổi này, Vios sẽ càng thăng hoa trong phân khúc sedan hạng B nói riêng và toàn thị trường ô tô nước ta nói chung.

Kết thúc năm 2021, với 19.931 xe bàn giao tới người tiêu dùng, Vios tiếp tục trở thành "đại công thần" của Toyota Việt Nam trong cuộc chiến giành thị phần khi có đóng góp doanh số lớn nhất toàn đội. Hiện Toyota Vios vẫn là mẫu sedan B được ưa chuộng nhất nhì tại Việt Nam nhờ tính thương hiệu cũng như độ bền bỉ cao.

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Toyota Vios 2022giá bao nhiêu?

Hiện tại, giá xe Toyota Vios2022 cụ thể như sau:

BẢNG GIÁ TOYOTA VIOS (triệu đồng)
Phiên bản Giá xe
Vios GR-S (trắng ngọc trai) 638
Vios GR-S (các màu khác) 630
Vios 1.5G CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) 600
Vios 1.5G CVT (các màu khác, 7 túi khí) 592
Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) 569
Vios 1.5E CVT (các màu khác, 7 túi khí) 561
Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 3 túi khí) 550
Vios 1.5E CVT (các màu khác, 3 túi khí) 542
Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) 514
Vios 1.5E MT (màu khác, 7 túi khí) 506
Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 3 túi khí) 497
Vios 1.5E MT (màu khác, 3 túi khí) 489

>>Tham khảo toàn bộ: Bảng giá xe ô tô Toyota mới nhất

Giá bán xe ô tô vios

Review chiếc xe tôi không ưa: TOYOTA VIOS (đây là lý do doanh số bán xe Vios luôn đứng top)

    Giá bán của Toyota Vios và các đối thủ

    • Toyota Vios giá bán từ 489 triệu đồng
    • Honda City giá bán từ 529 triệu đồng
    • Mazda 2 giá bán từ 479 triệu đồng
    • Hyundai Accent giá bán từ 426,1 triệu đồng
    • Nissan Sunny giá từ 428 triệu đồng
    Phiên bản Giá xe Khuyến mại
    Vios 1.5G CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) 600

    - 01 năm bảo hiểm thân vỏ chính hãng Toyota (Gói Vàng)

    - 01 gói phụ kiện chính hãng Toyota bao gồm:

    + Camera hành trình trước (Gen 3)

    + Vè che mưa

    + Bơm lốp điện tử

    - 01 gói quà tặng trị giá 15 triệu đồng.

    Vios 1.5G CVT (các màu khác, 7 túi khí) 592
    Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) 569
    Vios 1.5E CVT (các màu khác, 7 túi khí) 561
    Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 3 túi khí) 550
    Vios 1.5E CVT (các màu khác, 3 túi khí) 542
    Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) 514
    Vios 1.5E MT (màu khác, 7 túi khí) 506
    Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 3 túi khí) 497
    Vios 1.5E MT (màu khác, 3 túi khí) 489

    Giá lăn bánh Toyota Vios 2022

    Ngoài số tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Toyota Vios2022 thì sẽ còn một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) mà khách hàng sẽ phải bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Trong đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.

    Giá lăn bánh Toyota Vios GR-S (trắng ngọc trai) tạm tính

    Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết 638.000.000 638.000.000 638.000.000 638.000.000 638.000.000
    Phí trước bạ 76.560.000 63.800.000 76.560.000 70.180.000 63.800.000
    Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
    Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
    Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
    Tổng 736.897.000 724.137.000 717.897.000 711.517.000 705.137.000

    Giá lăn bánh Toyota Vios GR-S (các màu khác) tạm tính

    Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết 630.000.000 630.000.000 630.000.000 630.000.000 630.000.000
    Phí trước bạ 75.600.000 63.000.000 75.600.000 69.300.000 63.000.000
    Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
    Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
    Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
    Tổng 727.937.000 715.337.000 708.937.000 702.637.000 696.337.000

    Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5G CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) tạm tính

    Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết 600.000.000 600.000.000 600.000.000 600.000.000 600.000.000
    Phí trước bạ 72.000.000 60.000.000 72.000.000 66.000.000 60.000.000
    Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
    Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
    Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
    Tổng 694.337.000 682.337.000 675.337.000 669.337.000 663.337.000

    Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5G CVT (các màu khác, 7 túi khí) tạm tính

    Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết 592.000.000 592.000.000 592.000.000 592.000.000 592.000.000
    Phí trước bạ 71.040.000 59.200.000 71.040.000 65.120.000 59.200.000
    Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
    Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
    Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
    Tổng 685.377.000 673.537.000 666.377.000 660.457.000 654.537.000

    Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) tạm tính

    Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết 569.000.000 569.000.000 569.000.000 569.000.000 569.000.000
    Phí trước bạ 68.280.000 56.900.000 68.280.000 62.590.000 56.900.000
    Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
    Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
    Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
    Tổng 659.617.000 648.237.000 640.617.000 634.927.000 629.237.000

    Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E CVT (các màu khác, 7 túi khí) tạm tính

    Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết 561.000.000 561.000.000 561.000.000 561.000.000 561.000.000
    Phí trước bạ 67.320.000 56.100.000 67.320.000 61.710.000 56.100.000
    Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
    Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
    Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
    Tổng 650.657.000 639.437.000 631.657.000 626.047.000 620.437.000

    Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 3 túi khí) tạm tính

    Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết 550.000.000 550.000.000 550.000.000 550.000.000 550.000.000
    Phí trước bạ 66.000.000 55.000.000 66.000.000 60.500.000 55.000.000
    Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
    Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
    Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
    Tổng 638.337.000 627.337.000 619.337.000 613.837.000 608.337.000

    Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E CVT (các màu khác, 3 túi khí) tạm tính

    Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết 542.000.000 542.000.000 542.000.000 542.000.000 542.000.000
    Phí trước bạ 65.040.000 54.200.000 65.040.000 59.620.000 54.200.000
    Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
    Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
    Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
    Tổng 629.377.000 618.537.000 610.377.000 604.957.000 599.537.000

    Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) tạm tính

    Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết 514.000.000 514.000.000 514.000.000 514.000.000 514.000.000
    Phí trước bạ 61.680.000 51.400.000 61.680.000 56.540.000 51.400.000
    Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
    Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
    Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
    Tổng 598.017.000 587.737.000 579.017.000 573.877.000 568.737.000

    Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E MT (màu khác, 7 túi khí) tạm tính

    Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết 506.000.000 506.000.000 506.000.000 506.000.000 506.000.000
    Phí trước bạ 60.720.000 50.600.000 60.720.000 55.660.000 50.600.000
    Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
    Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
    Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
    Tổng 589.057.000 578.937.000 570.057.000 564.997.000 559.937.000

    Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 3 túi khí) tạm tính

    Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết 497.000.000 497.000.000 497.000.000 497.000.000 497.000.000
    Phí trước bạ 59.640.000 49.700.000 59.640.000 54.670.000 49.700.000
    Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
    Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
    Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
    Tổng 578.977.000 569.037.000 559.977.000 555.007.000 550.037.000

    Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E MT (màu khác, 3 túi khí) tạm tính

    Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết 489.000.000 489.000.000 489.000.000 489.000.000 489.000.000
    Phí trước bạ 58.680.000 48.900.000 58.680.000 53.790.000 48.900.000
    Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
    Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
    Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
    Tổng 570.017.000 560.237.000 551.017.000 546.127.000 541.237.000

    Thông tin xe Toyota Vios 2022

    Toyota Vios 2022 sở hữu 6 màu ngoại thất gồm: be, đen, xám, đỏ, bạc, trắng.

    Xem thêm:

    • Đánh giá xe Toyota Vios 2019 thế hệ mới bản 1.5G CVT giá 606 triệu tại Việt Nam về giá bán và thông số
    • So sánh xe Toyota Vios 2018 và Honda City 2018 về ngoại thất và trang bị

    Ngoại thất xe Toyota Vios 2022

    Giá bán xe ô tô vios

    Về thiết kế ngoại thất, Toyota Vios 2022 mang lưới tản nhiệt mới hình thang đi cùng cản trước tái thiết kế, tạo ra dáng vẻ vững chắc cho chiếc sedan. Hệ thống chiếu sáng của Vios 2022 bao gồm đèn pha và đèn sương mù dạng LED. Ngoài ra xe còn trang bị thêm dải đèn LED định vị ban ngày thiết kế vuốt dài tạo điểm nhấn cho đầu xe.

    Dọc thân xe trang bị bộ mâm đúc 15 inch thiết kế kết hợp màu đen và ánh thép, tạo ấn tượng cho Vios mới.

    Giá bán xe ô tô vios

    Trong khi đó, phiên bản thể thao lần đầu tiên có mặt ở Việt Nam sở hữu bộ quây thể thao và ký hiệu GR-S đặc trưng. Lưới tản nhiệt dạng tổ ong phủ lớp sơn bóng, gương ngoài sơn đen kết hợp bộ vành thể thao và cánh gió sau ấn tượng.

    Nội thất xe Toyota Vios 2022

    Khoang cabin của Toyota Vios mới được trang bị nhiều tiện nghi như màn hình trung tâm 7 inch, ghế ngồi bọc da trên bản cao cấp và nỉ trên 2 bản thường, vô lăng bọc da 3 chấu, hàng ghế 2 có khả năng gập 6/4 để gia tăng khoang hành lý, điều hòa tự động 2 vùng trên bản cao cấp và chỉnh tay trên bản cơ sở, đồng hồ Analog được thay thế bằng cụm đồng hồ Optitron hiện đại hơn…

    Giá bán xe ô tô vios

    Bên cạnh đó, các trang bị an toàn trên xe Toyota Vios 2022 cũng đa dạng không kém, gồm có hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, hệ thống chống bó cứng phanh, ổn định thân xe, phân phối lực phanh điện tử, kiểm soát lực kéo, hệ thống báo động, hỗ trợ khởi hành ngang dốc… Với những bổ sung về trang bị mới, mẫu sedan hạng B của Nhật càng đường lòng người tiêu dùng Việt Nam, khẳng định vị trí xe bán chạy nhất thị trường trong thời gian qua.

    Chi tiết nâng cấp trên Toyota Vios 2022 xuất hiện ở hệ thống giải trí với đầu CD được chuyển sang DVD kết hợp màn hình cảm ứng hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh qua 2 hệ điều hành Apple Carplay và Android Auto. Trang bị ghế nỉ trên bản E MT đã được thay thế bằng ghế da Similli.

    Giá bán xe ô tô vios

    Trong khi bản thể thao sở hữu loạt trang bị như cụm đồng hồ taplo optitron với viền đỏ tạo sự khác biệt và thể thao hơn, logo GRS trên nút bấm khởi động, cần số được bọc da, khâu chỉ đỏ GR-S, toàn bộ ghế ngồi được bọc da với tông màu đen và chỉ thêu màu đỏ nổi bật cùng tựa đầu có biểu tượng GR-S, ghế ngồi dạng thể thao ôm sát lưng người lái & hành khách kết hợp với lẫy chuyển số được tích hợp trên vô lăng (cần số ở vị trí “M”) giúp khách hàng chủ động, dễ dàng thao tác khi chuyển số và tạo sự phấn khích khi sử dụng.

    Động cơ xe Toyota Vios 2022

    Giá bán xe ô tô vios

    Động cơ xe vẫn là loại hút khí tự nhiên 1,5 lít Dual VVT-I cho công suất tối đa/mô men xoắn cực đại lần lượt là 107 mã lực (tại 6.000 vòng/phút)/140 Nm (tại vòng tua 4.200 vòng/phút) đi kèm hộp số vô cấp CVT hoặc số sàn 5 cấp và hệ dẫn động cầu trước.

    Tất cả các phiên bản đều được bổ sung một số tính năng an toàn tiện nghi như hệ thống đèn báo phanh khẩn cấp – EBS trên Vios GR-S, G & E CVT; tính năng tự động khóa cửa theo tốc độ trên Vios G; đèn chờ dẫn đường, đèn chiếu sáng tự động bật tắt và hệ thống mã hóa khóa động cơ trên Vios E CVT; cảm biến sau hỗ trợ người lái Vios E MT khi lùi xe trong không gian hẹp.

    Ưu và nhược điểm của Toyota Vios 2022

    Ưu điểm

    • Động cơ bền bỉ, phụ tùng sẵn có
    • Xe giữ giá

    Nhược điểm

    • Giá còn khá cao trong phân khúc
    • Nội thất thiếu tinh tế
    • Động cơ yếu hơn đối thủ, cách âm kém

    Giá bán xe ô tô vios

    Đánh giá xe Toyota Vios cũ bản E đời 2008 - giá khoảng 300 triệu liệu có đáng để mua?

    Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

    Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2022 tại Việt Nam

    Thông số Vios E MT Vios E CVT Vios G CVT Vios GR-S
    Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 4.425 x 1.730 x 1.475 4.425 x 1.730 x 1.475 4.425 x 1.730 x 1.475 4.425 x 1.730 x 1.475
    Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm) 1.895 x 1.420 x 1.205 1.895 x 1.420 x 1.205 1.895 x 1.420 x 1.205 1.895 x 1.420 x 1.205
    Chiều dài cơ sở (mm) 2.550
    Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) 1.475 / 1.460
    Khoảng sáng gầm xe (mm) 133
    Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,1
    Trọng lượng toàn tải (kg) 1.550
    Dung tích bình nhiên liệu (L) 42
    Loại động cơ 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L)
    Số xy lanh 4 4 4 4
    Bố trí xy lanh Thẳng hàng Thẳng hàng Thẳng hàng Thẳng hàng
    Dung tích xy lanh 1.496 1.496 1.496 1.496
    Tỉ số nén 11.5 11.5 11.5 11.5
    Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử
    Loại nhiên liệu Xăng Xăng Xăng Xăng
    Công suất tối đa (hp/rpm) 107/6.000 107/6.000 107/6.000 107/6.000
    Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm) 140/4.200 140/4.200 140/4.200 140/4.200
    Tốc độ tối đa 180 170 170 170
    Các chế độ lái Không Không Không Chế độ lái Eco/thể thao
    Hệ thống truyền động Cầu trước Cầu trước Cầu trước Cầu trước
    Hộp số 5MT CVT CVT CVT <10 cấp số điện tử>
    Hệ thống treo Trước Độc lập Macpherson Độc lập Macpherson Độc lập Macpherson Độc lập Macpherson
    Sau Dầm xoắn Dầm xoắn Dầm xoắn Dầm xoắn
    Trợ lực tay lái Điện Điện Điện Điện
    Vành & lốp xe Loại vành Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc
    Kích thước lốp 185/60R15 185/60R15 185/60R15 185/60R15
    Lốp dự phòng Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc
    Phanh Trước Đĩa thông gió Đĩa thông gió Đĩa thông gió Đĩa thông gió
    Sau Đĩa đặc Đĩa đặc Đĩa đặc Đĩa đặc
    Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 Euro 5 Euro 5 Euro 5
    Tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị 7,74 7,53 7,49 7,78
    Ngoài đô thị 4,85 4,70 4,79 4,78
    Kết hợp 5,92 5,74 5,78 5,87
    Cụm đèn trước Đèn chiếu gần Halogen phản xạ đa hướng Halogen kiểu đèn chiếu LED LED
    Đèn chiếu xa Halogen phản xạ đa hướng Halogen phản xạ đa hướng LED LED
    Đèn chiếu sáng ban ngày Không Không
    Tự động Bật/Tắt Không
    Hệ thống nhắc nhở đèn sáng -
    Chế độ đèn chờ dẫn đường Không
    Cụm đèn sau Đèn vị trí LED LED LED LED
    Đèn phanh LED LED LED LED
    Đèn báo rẽ Bóng thường Bóng thường Bóng thường Bóng thường
    Đèn lùi Bóng thường Bóng thường Bóng thường Bóng thường
    Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ 3) Bóng thường Bóng thường LED LED
    Đèn sương mù LED (Trước)
    Gương chiếu hậu ngoài Điều chỉnh điện
    Gập điện
    Tích hợp đèn báo rẽ
    Màu Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
    Gạt mưa (trước) Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
    Chức năng sấy kính sau
    Ăng ten Vây cá Vây cá Vây cá Vây cá
    Tay nắm cửa ngoài xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Mạ crom Đen
    Bộ quây xe thể thao Không Không Không Bộ quây thể thao cao cấp GR-S
    Thanh cản (giảm va chạm) (trước/sau) Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
    Lưới tản nhiệt Sơn đen Sơn đen Sơn đen bóng GR-S
    Cánh hướng gió sau Không Không Không GR-S
    Tay lái Loại tay lái 3 chấu 3 chấu 3 chấu 3 chấu
    Chất liệu Urethane Bọc da Bọc da Bọc da, chỉ đỏ GR-S
    Nút bấm điều khiển tích hợp Không Điều chỉnh âm thanh Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/ Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/
    Điều chỉnh Chỉnh tay 2 hướng Chỉnh tay 2 hướng Chỉnh tay 2 hướng Chỉnh tay 2 hướng
    Lẫy chuyển số Không Không Không
    Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm 2 chế độ ngày và đêm 2 chế độ ngày và đêm 2 chế độ ngày và đêm
    Tay nắm cửa trong xe Cùng màu nội thất Cùng màu nội thất Mạ bạc Mạ bạc
    Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Analog Optitron Optitron Optitron phiên bản GR-S
    Đèn báo chế độ Eco Không
    Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Không
    Chức năng báo vị trí cần số Không
    Màn hình hiển thị đa thông tin Không Màn hình TFT Màn hình TFT
    Chất liệu bọc ghế PVC Da Da Da + chỉ đỏ
    Ghế trước Loại ghế Thường Thường Thường Thể thao
    Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng
    Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng
    Ghế sau Hàng ghế thứ hai Gập lưng ghế 60:40 Gập lưng ghế 60:40 Gập lưng ghế 60:40 Gập lưng ghế 60:40
    Tựa tay hàng ghế sau
    Điều hòa Chỉnh tay Chỉnh tay Tự động Tự động
    Màn hình giải trí đa phương tiện DVD, màn hình cảm ứng Màn hình cảm ứng Màn hình cảm ứng Màn hình cảm ứng
    Số loa 4 4 6 6
    Cổng kết nối USB
    Kết nối Bluetooth
    Hệ thống đàm thoại rảnh tay Không Không
    Kết nối điện thoại thông minh
    Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm Không Không
    Khóa cửa điện
    Chức năng khóa cửa từ xa
    Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động lên và chống kẹt bên người lái Tự động lên và chống kẹt bên người lái Tự động lên và chống kẹt bên người lái Tự động lên và chống kẹt bên người lái
    Ga tự động Không Không
    Hệ thống báo động
    Hệ thống mã hóa khóa động cơ Không
    Hệ thống chống bó cứng phanh
    Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
    Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
    Hệ thống cân bằng điện tử
    Hệ thống kiểm soát lực kéo
    Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    Đèn báo phanh khẩn cấp Không
    Camera lùi
    Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau
    Góc trước Không Không
    Góc sau Không Không
    Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước
    Túi khí bên hông phía trước Có (7 AB) Có (7 AB)
    Không (3 AB) Không (3 AB)
    Túi khí rèm Có (7 AB) Có (7 AB
    Không (3 AB) Không (3 AB)
    Túi khí đầu gối người lái
    Khung xe GOA
    Dây đai an toàn 3 điểm ELR, 5 vị trí 3 điểm ELR, 5 vị trí 3 điểm ELR, 5 vị trí 3 điểm ELR, 5 vị trí
    Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn)
    Cột lái tự đổ
    Bàn đạp phanh tự đổ

      Thủ tục mua xe Toyota Vios trả góp

      Nếu muốn biết rõ hơn về các thông tin lãi suất và thủ tục vay mua xe Toyota Vios 2022 trả góp tại các ngân hàng uy tín ở Việt Nam để sớm đưa chiếc xế cưng về nhà thì có thể tham khảo thêm trên Oto.com.vn.

      Những câu hỏi thường gặp về Toyota Vios

      Toyota Vios mấy chỗ ngồi?
      Dòng xe Vios của Toyota có 5 chỗ ngồi, đây là số ghế ngồi đặc trưng ở dòng sedan 4 cửa. Nếu bạn muốn tìm dòng xe có nhiều chỗ ngồi hơn thì có thể tham khảo Toyota Innova với 7 chỗ ngồi.

      Toyota Vios giá bao nhiêu?
      Giá Toyota Vios 2022 đang dao động từ 489 đến 638 triệu đồng. Còn xe Toyota Vios đã qua sử dụng có mức giá thấp từ 40,5 triệu đồng hoặc lên tới 599 triệu đồng tùy vào năm sản xuất và tình trạng sử dụng của xe.

      Tổng kết

      Toyota Vios là một trong những hiện tượng tại thị trường ô tô Việt Nam khi liên tục sở hữu doanh số bán ra lên đến hàng nghìn chiếc/tháng suốt thời gian dài. Thiết kế phù hợp với đại đa số người dùng, trang bị vừa phải, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau, độ bền bỉ cao, khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt, giữ giá tốt... là những yếu tố giúp Vios dễ dáng tiếp cận người tiêu dùng.