- Cụm từ với Full
- Full :nắm giữ và chứa đựng nhiều hết mức , đầy
- To be full of hopes : chứa chan hi vọng
- To give full details: cho đầy đủ chi tiết
- Full : Hoàn toàn bận suy nghĩ về cái gì
- Full : no nê. Ex : a full stomach
- Full : Trọn vẹn
- To be full of oneself : tự phụ tự mãn
- At full stretch : bằng tất cả khả năng mình có được
- To fall at full leghth : ngã song soài
- In full swing , in full blast : lúc sôi nổi hang say nhất
- To come full circle : quay về điểm xuất phát
- To come to a full stop : dừng lại hẳn
- To draw oneself up to ones full height : vươn thẳng người
- Full of beans : trần trề sức sống
- Full of the joys of spring : sôi nổi vui tươi
- Full of ones own importance : ngạo mạn
- To give sb full play : cho toàn quyền hành động
- To have ones hands full : bận bịu quá chừng
- In full sail : căng hết buồm đón gió
- To give full measure : cung cấp đủ lượng cần thiết
- Full many time : rất nhiều lần
- To know st full well : biết rõ điều gì
- In full : đầy đủ không cắt bớt
- To write ones name in full : viết đầy đủ họ tên
- To publish a report in full : công bố toàn văn một bản báo cáo
- To the full : đến mức cao nhất
- To enjioy oneself to the full : vui chơi thỏa thích
2. Cụm từ với Fill
- Ngoại động từ
- Làm đầy chứa đầy : To fill a bottle with water
- Nhồi : To fill ones pipe
- Lấp kín [ một lỗ hổng ] , trám , hàn : To fill a tooth
- Bổ nhiệm thế vào điền vào : To fill [in] a post
- Chiếm hết [ chỗ]
- Giữ chức vụ : To fill someones shoes [Thay thế ai kế vị ai ] . To fill a part [ đóng vai trò ]
- Làm thỏa thích làm thỏa mãn : To fill someone to repletion with drink
- Thực hiện : thực hiện đơn đặt hàng [ to fill an order]
- Nội động từ
- To fill in :điền vào ghi vào
- To fill out : làm căng ra
- To fill up : đổ đầy lấp đầy
- To fill someone in on : cung cấp cho ai thêm những chi tiết