Fake nghĩa tiếng Việt là gì

Fake (/feɪk/) là hàng giả, hàng nhái, kém chất lượng, là những loại mặt hàng không được qua kiểm định và không có giấy tờ đảm bảo về giá trị sản phẩm.

Fake nghĩa tiếng Việt là gì

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Fake nghĩa tiếng Việt là gì

Examples:

Experts revealed that the painting was a fake.

(Các chuyên gia tiết lộ rằng bức tranh là giả).

The gun in his hand was a fake.

(Khẩu súng trong tay anh ta là đồ giả).

He was charged with processing a fake passport.

(Anh ta bị buộc tội bởi sở hữu hộ chiếu giả).

She discovered that the documents were fakes.

(Cô ta phát hiện ra những tập tài liệu là giả mạo).

She fake her mother's signature pn the permission form.

(Cô ấy giả mạo chữ ký mẹ mình trong đơn xin phép nghỉ học).

Fake còn chỉ người che đậy cảm xúc thật, con người thật của mình.

Examples:

She isn't really crying, she's just faking.

(Cô ấy không thực sự khóc, cô ấy chỉ giả vờ thôi).

He's so fake, pretending to be everybody's friend.

(Anh ta thật giả tạo, giả vờ mình là bạn của tất cả mọi người).

Bài viết fake là gì được soạn bởi giáo viên Trung tâm tiếng Anh SGV.