Explain sth to sb nghĩa là gì

trifolium

  • 2

Mình cũng đóng góp

Adjective+preposition

a/ of: to be ashamed of sth/ to do sth: xấu hổ vì to be afraid/terrified /scared of: sợ to be/grow tired of: chán, mệt to be fond of: thích to be proud of: tự hào về to be jealous of: ghen tị với to be sick of doing sth: chán ngán về to be (in)capable of: (ko)có khả năng to be certain/ sure of sth: chắc chắn to be independent of sth: độc lập với to be aware/conscious of sth: nhận thấy gì to be desirous of sth: khao khát gì to be enamoured of sb/sth: say mê to be doubtful of sth: không chắc về việc gì

b/ for: to be famous for: nổi tiếng về to be necessary for/to : cần thiết cho to be suitable for/to: phù hợp với to be helpful/useful for: có lợi về to be good/ bad for: tốt/ ko tốt cho to be difficult for sb: khó cho to be sick for sth: nhớ to be used for: dùng để to be responsible for sth: chịu trách nhiệm về to be sorry for sth,sb/ to do sth: tiếc cho/ xin lỗi về to be fined for sth: bị phạt vì việc gì to be athirst/ dying for sth: cực kì khát khao

c/ at: to be good/bad at: giỏi/tồi về to be clever/skillful at: khéo léo, có khiếu về to be amazed/surprised/astonished at: ngạc nhiên về to be quick/slow at: nhanh/ chậm to be excellent at: xuất sắc về to be angry with/at sb at/about sth: giận dữ vì

d/ with: to be delighted with: vui mừng với to be bored with/ fed up with: chán với to be busy with: bận rộn to be (dis)pleased with: (ko) hài lòng với to be friendly with: thân mật với to be impressed with sb/sth: ấn tượng với to be economical with sth: tiết kiệm vật gì to be discontented with sth: bất mãn với to be furious with sb for sth: giận dữ với ai về to be faced/ confronted with: đối mặt với to be contrasted with sth : tương phản với

to be popular with: phổ biến với to be (dis)satisfied with/at sth : (ko) thỏa mãn to be familiar with sth: quen, giỏi cái gì to be enraptured with sth: ngẩn người trước to be disappointed with sth/ in sb: thất vọng

e/ about: to be worried about sth: lo lắng về to be excited about sth: hào hứng về to be sad about: buồn về to be happy about/ with sb/ sth: hạnh phúc về to be crazy about sth : mê to be about to sth: đang bận làm gì to be clear about sth: tin chắc ở việc gì to be anxious about sth/ for sb: lo lắng về

f/ on: to be keen on: hăng hái về to be dependent on sb: phụ thuộc vào to be intent on sth: chăm chú làm gì

g/ from: to be far from: xa to be different from: khác với to be safe from: an toàn khỏi to be averse from/ to sth: Gớm, ghét

h/ to to be useful to sb: có ích cho to be pleasant to (do) sth: hài lòng to be harmful to: có hại cho to be accustomed to sth : quen với to be going to/ about to do sth: sắp sửa sẽ to be happy to do sth: vui lòng làm gì to be good to sb: đối xử tốt với ai to be attached to: kết nghĩa với to be able to do sth: có thể làm việc gì to be embarrassed to do sth: ngượng vì to be disrespectful to sb: vô lễ với ng¬ười nào to be forced to do sth: buộc phải làm cái gì to be eager/greedy to do sth: khao khát to be accessible to : dành cho to be thankful to sb for sth: biết ơn ai vì to be equal to: tương đương với

i/ in: to be interested in: quan tâm tới to be rich in: giàu về to be confident in: tin cậy vào to be successful in: thành công về to be absorbed in : say mê với việc gì to be abounding in: có nhiều, dồi dào to be cautious in doing sth: làm gì cẩn thận

Last edited by a moderator: 17 Tháng mười 2010

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Explain có nghĩa là gì?

Theo từ điển Cambridge, Explain có phiên âm là /ɪkˈspleɪn/. Ở trong câu, từ này đóng vai trò là động từ, có ý nghĩa: giải thích, trình bày, đưa ra lý do. Ví dụ: If there's anything you don't understand, I'll be happy to explain.

Explain danh từ là gì?

explanation – Wiktionary tiếng Việt.