Exciting la gi

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "exciting", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ exciting, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ exciting trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. That's exciting.

Háo hức vãi.

2. Tremendously exciting.

Một sự hưng phấn tột cùng.

3. Very, very exciting.

Rất, rất háo hức.

4. Even more exciting.

Thậm chí thú vị hơn.

5. It's very, very exciting.

Cực kỳ thú vị và hào hứng.

6. It's exciting, isn't it?

Hứng khởi, phải không?

7. This is so exciting!

Thật hào hứng!

8. How exciting for you.

Hứng khởi chưa kìa.

9. It's kind of exciting, huh?

Cũng hơi hồi hộp hả.

10. Ah. It's exciting, it's scary.

Thật nhộn nhịp thật ngạc nhiên.

11. It's a really exciting time.

Đây thật sự là một thời điểm đầy hứng khởi.

12. Rehab is the antithesis of exciting...

Phục hồi chức năng là một phản đề với sự phấn khởi...

13. Bathing, dressing, undressing, making exciting underwear.

Tắm, mặc quần áo, cởi quần áo, may đồ lót khiêu gợi.

14. 20 We live in exciting times.

20 Chúng ta đang sống trong thời kỳ hào hứng.

15. Exciting times are yet to come.

Thời kỳ hào hứng vẫn còn đương chờ đón.

16. Moscow will be very gay and exciting.

Moscow sẽ rất vui vẻ và cuồng nhiệt.

17. 15 min: “Exciting Design for New Tracts!”

15 phút: “Các tờ chuyên đề mới được thiết kế đầy hấp dẫn!”.

18. WE LIVE in exciting and challenging times.

CHÚNG TA đang sống trong thời kỳ hào hứng nhưng đầy khó khăn.

19. So you know how exciting it is.

Tôn Thất Thuyết anh hào lắm nỗi nhiêu khê.

20. “[Singing] is exciting,” says soprano Ainhoa Arteta.

Ca sĩ hát giọng nữ cao là bà Ainhoa Arteta nói: “[Ca hát] thật thú vị. . .

21. And that was exciting -- that was fun.

Nhưng điều đó cũng thật thú vị, rất vui nữa, thực sự tràn đầy hứng khởi.

22. How exciting to have 12 nationalities represented!

Thật là thú vị khi thấy có đại biểu của 12 sắc tộc khác nhau ở đây!

23. What exciting provisions have been made available?

Có sự sắp đặt hào hứng nào được thực hiện?

24. It must be exciting to be a fighter.

Làm hiệp khách quả lý thú, được tự do đây đó!

25. It’s the most exciting job I’ve ever had.

Đó là công việc hào hứng nhất mà tôi từng làm.

26. This big, beautiful, exciting thing that you created.

Một cơ ngơi to đẹp, đầy thú vị mà cháu đã tạo nên.

27. A girl says: “School is challenging and exciting.

Một em gái nói: “Trường học rất hứng thú và kích thích trí tuệ của chúng em.

28. Their motivation was doing exciting mathematics and science.

Mục tiêu của họ là làm việc với toán học và khoa học.

29. LT: Well, that's what's exciting about this subject.

LT: Chà, đó chính là điều thú vị về chủ đề này.

30. Information theory holds the exciting answer to these questions.

Lý thuyết thông tin có sự trả lời thú vị cho những câu hỏi này.

31. It's exciting, but we went over our finances and...

Nó rất thú vị, nhưng rồi chúng em đã mất khả năng về tài chính và...

32. Can you increase your joy in this exciting activity?

Bạn có thể gia tăng niềm vui trong hoạt động hào hứng này không?

33. The later the night, the more exciting it is

Có một nét văn hóa rất độc đáo ở hộp đêm Hàn Quốc.

34. Or a job can simply be exciting or interesting .

Hoặc đơn giản chỉ vì công việc có thể rất hứng thú và thú vị .

35. To others it is an exciting part of life.

Đối với những người khác, thì đó là một phần phấn khởi của đời sống.

36. You`ll see, he`s such an exciting person!

Rồi cô sẽ thấy, hắn là một người rất lý thú.

37. The other is the desire to do something exciting.

Mặc khác là khát vọng làm điều gì đó thú vị.

38. It's so much more exciting than gambling with others'.

Dù sao nó vẫn vui hơn là chơi đùa với người khác.

39. “Dad and Mum made things interesting, exciting, and fun!

Ba mẹ tôi đã làm mọi thứ trở nên thú vị, hào hứng và vui vẻ!

40. What were some exciting reports of Memorial attendances in 1997?

Hãy nêu ra một số báo cáo phấn khởi về số người dự Lễ Kỷ Niệm trong năm 1997.

41. What items for the ministry have an exciting new design?

Công cụ nào trong thánh chức mới được thiết kế lại để trở nên hấp dẫn hơn?

42. LISTEN to audio dramas depicting exciting events in the Bible.

NGHE vở kịch thu âm miêu tả các sự kiện sống động trong Kinh Thánh.

43. Biggest deal of our lives isn't exciting enough for you?

Hợp đồng lớn nhất trong đời chưa đủ khiến anh hưng phấn hả?

44. My life becomes exciting as I mustn't tell my parents.

Cuộc sống của tôi trở nên căng thẳng bởi vì tôi không được nói với cha mẹ tôi.

45. Cathy’s life, though, is not only simple but also exciting.

Cuộc sống của chị Cathy dù giản dị nhưng hào hứng.

46. To the young man, the appeal is adventurous and exciting!

Đối với chàng thanh niên, lời kêu gọi thật phiêu lưu và kỳ thú!

47. So, we think the future of this experiment is quite exciting.

Do vậy, chúng tôi nghĩ tương lai của thử nghiệm này hoàn toàn rất thú vị.

48. (Revelation 7:14) We live in times that are truly exciting.

(Khải-huyền 7:14) Chúng ta sống trong thời kỳ thật hứng thú.

49. 1915 must have been an exciting year to be a physicist.

Năm 1915 gây thú vị đối với các nhà vật lý học.

50. And also show you something I think you'II find very exciting.

Và muốn cho cậu xem vài thứ mà chắc chắn cậu sẽ có hứng thú.