Dụng cụ tập gym tiếng Anh là gì
Show
Bạn không cần phải tham gia một phòng tập thể dụchoặc mua tốn kém thiết bị tập thể dục để giảm cân và ở lại trong hình dạng tốt. You don't have to join a gym or purchase costly exercise equipment in order to lose weight and stay in good shape. lượng cơ thểlà một vài cách đơn giản để bắt đầu. Lifting weights, using gym equipment, or performing body-weight exercises are a few simple ways to get started. Cao su cuộn sàn Matting là cao su nặng sàn giúp bảo vệ sàn từ trọng lượng nặng và Rubber Roll Floor Matting is heavy-duty Rubber Flooring that helps protect floors from heavy weights and cân bằng giữa chất lượng và giá trị khi mua sắm cho một chiếc xe đạp tập thể dục.As with other fitness equipment purchases, it is important to balance quality and value when shopping for an exercise bike. cho khách hàng của bạn và không gian của cơ sở của bạn. Our Gym Equipment Packages can be catered to your clientele and the space of your facility. Để giảm cân, không cần phải uống các loại trà khác nhau và mua thiết bị tập thể dục, trong khi bạn ngủ đốt cháy calo. To lose weight, do not have to drink different teas and buy exercise equipment, which while you sleep burn calories. cao su cân cung cấp một trải nghiệm đáng nhớ tập thể dụccho tất cả người tập.Coordinate with plate loaded gym equipment, this high quality rubber cover weight plates offer a memorable fitness experience for all exercisers. và thực hiện chức năng giống như một Breathalyzer với mục đích giúp bạn giảm cân. and made to function like a Breathalyzer with the aim of helping you to lose weight. chơi máy bida bóng bắn máy trò chơi video Nhãn hiệu EPARK. Item Amusement gym equipment indoor bar game machine billiards ball shooting video game machine Brand EPARK. phòng tắm hơi và phòng xông hơi. sauna and steam bath are also available. Thiết bị tập thể dục hạng sang và chuyên nghiệp mang lại sự thoải mái và phạm vi chuyển động của người dùng lớn hơn. The luxury and Professional Gym Equipment provides greater user comfort and range of motion. Ngay cả khi bạn là một người say mê tậpgym, không phải tất cả các thiết bị tập thể dục đều giống nhau. Một nhóm( người 42) tập thể dụctrong một căn phòng hiện đại với khung cảnh thiên nhiên, One group(42 people) exercised in a modern room with views of nature, plenty of sunlight and state-of-the-art gym equipment. OKIA cung cấp 3 loại sản phẩm: Ứng dụng cho phép người dùng xem video thể dụcvà The app allows users to view fitnessvideos and G-motor is a factory that working for gym equipment motors for 14years. It will also be possible to exchange data between gym equipment and the watch. Tên sản phẩm Trung Quốc sản xuất thiết bị thể dục,Product name China fitness equipmentmanufacturer, commercial multi functional five station gym equipment for sale. Và đây là lý do nhiều hơn, bạn phải hiểu rõ các loại khác nhau của thiết bị tập thể dục có, và làm thế nào để sử dụng chúng. And this is the more reason you must understand the different types of gym equipment there are, and how to use them. và Fitbit để đưa ra các chế độ điều chỉnh ánh sáng cải thiện chất lượng giấc ngủ của bạn. The SleepCompanion can also pair with fitness devices from Jawbone and FitBit to provide recommendations for improving your quality of sleep. Bạn là người mới tiếp cận với gym và muốn tìm hiểu thêm các từ ngữ chuyên ngành trước khi bước vào phòng tập? Hoặc bạn muốn nâng cao kho từ vựng Tiếng Anh về thể hình để chuẩn bị kế hoạch kinh doanh của mình? Dù với mục đích nào thì khi bạn nghiêm túc và có đam mê, sẽ có lúc bạn cần đến. Vì thế, GYMdesign tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về thể hình và tập gym để bạn tham khảo. Nội dung chính Show
Thể hình tiếng Anh là gì? Các khái niệm liên quanThể hình trong viết Anh là gì? Có rất nhiều người hỏi về chủ đề này. Thể hình trong tiếng Anh có thể dịch là athletic. Nghĩa là sự khỏe mạnh, cường tráng, thể dục, thuộc về thể thao. Google translate dịch thể hình là Fitness. Những từ này đều có thể dùng. Chỉ sự khỏe khoắn từ việc tập luyện thể dục với các thiết bị và bài tập chuyên nghiệp.
Một vài từ vựng về khái niệm mà bạn cần nắm được: Gym: Phòng thể dục Fitness: Các môn thể dục nói chung/ Sự khỏe khoắn, thể hình Fitness center: Trung tâm thể dục có nhiều loại hình khác nhau Aerobic:Thể dục nhịp điệu, thể dục thẩm mỹ. Chính xác thì nó là hô hấp hiếu khí quá trình sản xuất năng lượng khi có oxy. Cần nhiều oxy trong khi vận động. Phản ứng hóa học: C6H12O6 + 6O2 6CO2 + 6H2O + (ATP) Anaerobic: Là hô hấp kị khí. Quá trình sản sinh năng lượng khi không có đủ lượng oxy cần thiết cho vận động của cơ thể. Phản ứng hóa học: C6H12O6 2 C3H6O3 + (ATP) Group X: Chỉ các bộ môn tập luyện theo nhóm (VD: Zumba, Body combat, yoga, Body pump, Aerobic) Cardio (Cardiovascular): Chỉ các bài tập dành cho hệ tim mạch, tăng cường oxy. Workout: 1 kế hoạch tập luyện rất chi tiết và cụ thể. Bao gồm cả bài tập, ngày tập, lần tập, trình tự, kế hoạch dinh dưỡng khi tập luyện Training: Đào tạo, huấn luyện Workout Trainer: Huấn luyện viên thể hình nói chung PT (Personal Trainer): Huấn luyện viên cá nhân Fitness coach course: Khóa học huấn luyện viên thể hình Tên các nhóm cơ bằng tiếng Anh liên quan đến tập gymTập luyện để phát triển các nhóm cơ, giúp cơ bắp thêm săn chắc, cuồn cuộn là mục tiêu hàng đầu của các gymer. Ta có một vài từ vựng về các nhóm cơ trong tiếng Anh như sau: Neck: cơ cổ Shoulders Deltoid: cơ vai Middle head: cơ vai ngoài (vai giữa). Phần to và khỏe nhất trong các nhóm cơ vai Anterior: Vai trước Posterior head: Vai sau Biceps Brachialis: Cơ tay trước bên ngoài. Nhóm cơ này dài và nhỏ. Gồm có Long head và Short head. Chính là nhóm cơ mà chúng ta quen gọi là con chuột. Triceps: cơ tay sau hoặc cơ tam đầu/ cơ ba càng. Nhóm này gồm: Long head Medial Head và Lateral Head. Forearms: cơ cẳng tay. Nhóm cơ này sẽ gồm:
Back: cơ lưng Trap: cơ cầu vai Latissimus Dorsi: cơ xô Middle back: cơ lưng giữa Lower back: cơ lưng dưới Chest: cơ ngực Abs: cơ bụng là nhóm cơ được nhiều gymer tập luyện. Six pack: cơ múi bụng. Gồm có 2 múi dài ở dưới và 6 múi nhỏ ở trên. Thigh: Cơ đùi Glutes: Cơ mông Quads (Quadriceps) : cơ đùi trước. Gồm 3 nhóm cơ lớn là:
Calves (Calf): cơ bắp chân Tự vựng tiếng Anh liên quan đến các bài tập hay dùngNếu bạn là người mới bắt đầu tập gym. Có thể sẽ bị choáng, đôi khi thấy hơi quê quê không hiểu mọi người đang nói đến từ/ động tác gì. Vì thế, hãy học thêm một vài từ vựng tiếng Anh hay dùng dưới đây nhé: Exercise: bài tập nói chung Set: hiệp tập Rep: ý chỉ số lần tập liên tục trong một hiệp. Isolation: Chỉ bài tập nào đó tác động lên 1 nhóm cơ, 1 cơ cụ thể Compound: Kết hợp, phối hợp các động tác với nhau Rep max (RM): Mức độ tối đa thường liên quan đến tập tạ Failure: Thất bại, chỉ giới hạn của cơ. Khi cơ bắp dã quả mỏi không thể đáp ứng được sức nặng của bài tập Over training: tập luyện quá sức Warming up: làm nóng cơ bắt đầu buổi tập. Thường mất khoảng 5 10 phút. HIT (High Intensity Training): Tập luyện với cường độ cao
Drop set: ý chỉ bài tập tạ với mức đầu tiên là 70%, mức tiếp theo là 50%. Cuối cùng là bỏ tạ xuống. Rest pause: tập tạ với mức nâng ban đầu là 6 10 reps. Forced reps: có sự hỗ trợ của bạn tập Partial reps: Tập nặng, tập đến khi không thể hoàn thành 1 reps. Rep Blast: bài tập làm căng cơ, 1 bài tập kéo dài 20 30 reps. Volume blast: Thực hiện từ 5 10 hiệp tập với 10 reps. Superset: Kết hợp nhiều bài tập của cùng 1 nhóm cơ. Có thể tập liên tục hoặc nghỉ giữa hiệp với thời gian nghỉ ngắn. Pyramid training: phương pháp tập luyện Kim tự tháp Periodization: Chương trình tập luyện có chia theo từng giai đoạn tập. Power building (Power lifting): Tập luyện chú trọng vào sức mạnh nhất. Incline Press: ngực dốc lên khí tập Decline Press: ngực dốc xuống khi tập Tên các bài tập bằng tiếng AnhBất cứ một bộ môn hay ngành nghề nào đều cũng sẽ có từ vựng chuyên ngành của nó. Với gym, các từ vựng chuyên ngành liên quan chủ yếu đến máy móc, bài tập. Barbell bench press: tập ngực ngang với tạ đòn, bài tập nằm trên ghế đẩy tạ với thanh tạ dài Dumbbell bench press: Tập ngực ngang với tạ đơn, bài tập nằm trên ghế tẩy tạ thanh ngắn. Shoulder Press: Bài tập đẩy vai Dumbbell straight arm pull over: Thẳng tay kéo tạ đơn qua đầu Machine fly: Ép ngực Standing cable crossover: Đứng kéo cáp tập ngực Parallel bar dip: Bài tập chống đẩy trên xà kép One-arm triceps extension: Bài tập cho bắp tay sau Skull crusher: Bài tập cơ tay sau Dumbbell flyes: bài tập cơ ngực Lat pulldown: Bài tập thể hình cho cơ xô Seated cable rows: Bài tập lưng xô ngồi kéo cáp trên máy One arm dumbbell rows: Bài tập kéo tạ 1 tay tập cơ lưng giữa tăng cơ xô Military Press: Ngồi đẩy vai với tạ đòn, thanh tạ dài Military press behind the neck: bài tập đẩy tạ đòn qua đầu tập vai sau Seated Lateral raise: Bài tập vai bằng tạ đơn, nâng 2 tạ đơn 2 bên Seated rear lateral raise: Vung tạ tập cơ vai nâng tạ vòng qua Upright row: Bài tập cơ cầu vai Rope Triceps Pushdown: Bài tập giảm mỡ tăng cơ cho tay sau giúp bắp tay săn chắc, to khỏe Lying dumbbell extensions : Bài tập tay sau cho vơ tay to vạm vỡ Nằm ngửa trên ghế thẳng, nâng 2 tạ ngắn duỗi thẳng. tạo thành góc vuông với thân người. Alternating Hammer Curl: Bài tập cho cơ tay trước, tập với tạ đơn Squat: Bài tập đứng lên ngồi xuống. Gánh tạ hoặc không gánh tạ Incline leg presses: Bài tập đẩy chân ép chân. Tập đùi và bắp chân to khỏe Leg extensions: bài tập đùi trước với máy tập thể hình chuyên dụng. Thường gọi là bài tập đá đùi trước. Leg curls: Bài tập cuốn tạ tập đùi sau giúp đùi săn chắc, thon gọn, giảm mỡ Lunges with dumbbells: bài tập mông đùi với thanh tạ nhắn Seated calf raises: Bài tập bắp chân trên máy giúp bắp chân to, săn chắc Crunch: bài tập gập bụng Push ups: Chống đẩy Tên dụng cụ tập gym bằng Tiếng AnhThiết bị cầm tayBarbell: Thanh tạ đòn Dumbbell: Tạ cầm tay Adjustable dumbbell: Tạ cầm tay có thể điều chỉnh Standard weight plate: Đĩa tạ tiêu chuẩn Gymnastic rings: vòng treo Pull up bar: Thanh xà đơn Kettlebell: Tạ nắp ấm tạ chuông, tạ bình Weight Plates: Bánh tạ EZ Curl bar (Curl bar): Thanh tạ đòn EZ Tricep Bar: Thanh tạ tập cơ tay sau Bench: băng ghế tập Hyper Extension Bench: Ghế tập thân dưới Preacher Bench: Ghế tập bắp tay The Arm Blaster: Đai đỡ tay Abdominal bench: Ghế tập bụng Stability ball/Bosu ball/ Swiss: Bóng tập gym, tập yoga Medicine ball: bóng tập tạ. Một quả bóng tập tạ có nhiều cần nặng khác nhau tùy vào mức độ tập luyện của mỗi người Dipping Bars/ Chin Up Bar: Hít xà và nhún vai Thanh xa song song hoặc không song song với nhau Racks: Giá đỡ Ab Roller/ AB Wheel: bánh xe tập bụng Resistance Bands: Dây đàn hồi tập thể hình Jump-rope/ Skipping rope: Dây nhảy cho các bài tập cardio Battle Ropes: Dây thừng Máy tập gymTreadmill: máy chạy bộ Exercise Bike: xe đạp tập thể dục Upright bike (aka stationary bike / indoor bike): Xe đạp thẳng (xe đạp tĩnh) Stair mill (aka stair climber): Máy leo cầu thang Recumbent exercise bike: Máy tập xe đạp Leg press machine: Máy đạp chân 45 độ Rowing machine: Máy chèo thuyền Hack squat Machine: Máy tập đùi Leg Extension Machine: Máy tập đùi Calf machine: Máy tập bắp chuối Leg Adduction/ Abduction machine: máy tập đùi trong, đùi ngoài Lat Pull Down Machine: Máy tập cơ xô Pec Deck Machine: Máy ép ngực, tay sau Cables and Pulleys: Máy kéo cáp và ròng rọc Butt blaster machine: Máy tập mông, cơ chân Phụ kiệnGloves: Bao tay Wraps: Bao đầu gối Weightlifting Belt: Đai đeo lưng Wrist Straps: Dây đeo co tay Head Harnesses: Đai đeo đầu Chalk: Phấn dùng trong thể hình Những câu tiếng Anh cho người mở phòng tập thể hìnhTừ vựng liên quanSign up: đăng ký thành viên Join a gym: đăng ký phòng tập gym Discount: Giảm giá Membership card: thẻ thành viên (phòng gym) Weekly membership/ Monthly membership: Thành viên theo tuần/ thành viên theo tháng Giao tiếp trong phòng gymNgoài các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành liên quan về thể hình, gym, nếu trong phòng tập có học viên nước ngoài hoặc PT của bạn là người nước ngoài. Bạn cũng nên nắm được một số câu giao tiếp cơ bản sau: What kind of membership options do you have? Phòng tập của bạn có những loại thẻ thành viên nào? How often can I use the gym with this membership? Tôi sử dụng thẻ thành viên như thế nào? How much is a weekly/monthly membership? Thẻ thành viên theo tuần/ theo tháng bao nhiêu tiền? How many times a week is there a zumba (pilates, karate, etc.) class? Các lớp zumba tổ chức bao nhiêu lần 1 tuần? What sort of facilities do you have? Phòng tập của bạn có thiết bị/ dụng cụ gì? Could you show me how to use this equipment? Bạn có thể chỉ cho tôi cách dùng máy này không? Id like to lose/gain weight/ get in shape/ increase muscle strength: Tôi muốn giảm cân, tăng cân. Bạn có thể tham khảo thêm một vài câu nói hay về gym trong tiếng Anh ở đây. Chọn 1 trong những câu mình tâm đắc nhất để lấy làm động lực, câu châm ngôn của bản thân mình. Nhất là những người đang muốn đầu tư mở phòng gym thì có thể dùng một/ một vài câu để làm highlight, inspire trang trí trên tường. Tạo điểm nhấn ấn tượng, khơi gợi động lực và sự thích thú của học viên. Một vài dự án thiết kế phòng gym của chúng tôi cho khách hàng của mình đã áp dụng cách này để trang trí tường phòng gym. Nó đã thực sự ấn tượng và phát huy tác dụng của mình: Bạn cần KTS tư vấn thêm về định hướng thiết kế, kinh doanh phòng tập thể hình? Trên đây chỉ là những từ vựng tiếng anh về thể hình và tập gym cơ bản, thường dùng nhất. Hi vọng GYMdesign có thể giúp bạn trang bị thêm kho từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về gym cho mình. Nhất là với những bạn có ý định kinh doanh phòng gym, thể hình, trung tâm fitness cao cấp. Thể dục thể hình tiếng anh là gì?- Fitness: Nói về các môn thể dục, tập thể dục nói chung. - Cardio: Chỉ các bài tập tốt cho hệ tim mạch và có tác dụng đốt mỡ thừa. - Workout: Kế hoạch tập luyện được vạch ra 1 cách chi tiết bao gồm nhiều nội dung như bài tập, số lần tập, trình tự tập, kế hoạch dinh dưỡng...
Bài tập giãn cơ tiếng anh là gì?11 bài tập giãn cơ động (Dynamic Stretching) giúp giảm đau cơ tức thì
Bánh tả tiếng anh là gì?Weight Plates – Bánh tạ
Cơ lủng xổ tiếng anh là gì?Nhóm cơ lưng - Backs
Cơ xô (Lat hoặc Latissimus Dorsi): Cơ xô gồm 2 cơ lớn nằm dưới nách, giáp phía trên là lững giữa, phía bên trên là cơ cầu vai (traps) Cơ lưng giữa (Middle Back): Cơ lưng giữa bao gồm 4 cơ chính kết hợp với nhau, tạo thành nhóm cơ tương đối lớn, nằm ở phía trên cơ xô và ngay cạnh cơ cầu vai.
|