Đọc các ký hiệu trong tiếng Trung

Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho ANDROID Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho iOS

Cách đọc số trong tiếng Trung là câu hỏi của nhiều bạn mới học. Trong bài học này sẽ giúp các bạn học cách đọc số tiền trong tiếng trung,số đếm tiếng trung bồi,số đếm tiếng đài loan,cách đọc phần trăm trong tiếng trung,cách đọc giá tiền trung quốc,số đếm trong tiếng hán việt,nói tiền trong tiếng hoa,ngày tháng trong tiếng trung

Đọc các ký hiệu trong tiếng Trung

cách đọc số đếm tiếng trung

Dưới đây là cách nói các con số trong tiếng Trung nhằm giúp các bạn vượt qua trở ngại ngôn ngữ khi bắt đầuhọc tiếng Trung cơ bản. Giúp những người buôn bán giao dịch với đối tác Trung quốc thuận lợi dễ dàng hơn khi nói về giá cả và chi phí. vây hãy xem cách đọc số trong tiếng trung như thế nào nhé!

Số đếm cơ bản : Từ 1 đến 10 Viết Pinyin 1一 yī (i) 2二 èr (ợi) 3三 sān (san) 4四 sì (sự) 5五 wǔ (ủ) 6六 liù (liệu) 7七 qī (xxi) 8八 bā (pa) 9九 jiǔ (chiểu) 10十 shí (sứ) 零 / 〇 líng (lính)

Từ 11 đến 99 Viết Pinyin Chú ý 11十一 shíyī 10+1 12十二 shíèr 10+2 13十三 shísān 10+3 19十九 shíjiǔ 10+9 20二十 èrshí 2×10 21二十一 èrshíyī 2×10+1 22二十二 èrshíèr 2×10+2 30三十 sānshí 3×10 40四十 sìshí 4×10 90九十 jiǔshí 9×10 99九十九 jiǔshíjiǔ 9×10+9

Từ 100 đến 999 Viết Pinyin 100一百 yībǎi 101一百零一 yībǎilíngyī 110一百一(十) yībǎiyī(shí) 111一百一十一 yībǎiyīshíyī 120一百二十 yībǎièrshí 200二百 èrbǎi 999九百九十九 jiǔbǎijiǔshǐjiǔ

1000 và lớn hơn 1000 Viết Pinyin 1 000一千 yīqiān 1 001一千零一 yīqiānlíngyī 1 010一千零一十 yīqiānlíngshí 1 100一千一百 yīqiānyībǎi 9 999九千九百九十九 jiǔqiānjiǔbǎijiǔshíjiǔ 10 000一万 yīwàn 1 000 000一百万 yībǎiwàn 1.000.000.000十亿 shíyì

Ví dụ:

  • 100,004 = 十万〇四 (Shí wàn líng sì)
  • 10,050,026 = 一千〇五万〇二十六 or 一千〇五万二十六 (Yī qiān líng wǔ wàn líng èr shí liù huò yī qiān líng wǔ wàn èr shí liù)Xem thêm: Học tiếng Trung qua bài hát Tay Trái Chỉ Trăng / Zuo Shou Zhi Yue 左手指月

Bài tập học cách nói số tiền tiếng Trung

Một nghìn 1.000: 一千
Một nghìn rưởi 1.500: 一千五
Mười nghìn 10.000:一万
Mười lăm nghìn 15.000 一万五
Mười lăm nghìn năm trăm 15.500:一万五千五百
Một trăm nghìn 100.000十万
Một trăm linh năm nghìn 105.000十万五
Một trăn năm mươi nghìn 150.000十五万
Một trăm năm mươi năm nghìn 155.000十五万五
Một triệu :一百万
Một triệu không trăm năm mươi nghìn 1.050.000一百零五万
Một triệu không trăm năm mươi năm nghìn 1.055.000一百零五万五
Một triệu năm trăm nghìn1.500.000一百五十万
Một triệu năm trăm năm mươi nghìn 1.550.000一百五十五万
Mười triệu 一千万
Mười lăm triệu一千五百万
Mười lăm triệu năm trăm nghìn一千五百五十万
Một trăm triệu一亿
Một trăm năm mươi triệu一亿五千万
Một tỷ十亿

Trong các hóa đơn hoặc phiếu thu in sẵn bằng tiếng Trung Quốc, thường in sẵn các đơn vị như :
亿(yì) : tỷ 仟(qian) : nghìn 佰(bǎi) 万(wàn) 仟(qiān) 佰 (bǎi) 十(shí) 元(yuán) 分(Fēn) 角(jiǎo)。

Trong tiếng Việt, do giá trị trong các Hợp đồng có khi lên tới hàng chục, thậm chí hàng trăm tỷ, vậy khi dịch các con số này cần lưu ý rằng: Số đếm trong tiếng Việt hiện dùng đơn vị là Nghìn, còntiếng Trung là Vạn.
10.000=1万 ( cứ 1 vạn là 4 số 0 )
*Các bạn cứ đếm từ sau tới lấy mốc 4 số 0để tính đơn vị nhé.
ví dụ: 100.000= 10万 ( 10 + 0000 = 10 VẠN = 10万 (wàn).
1.000.000= 100万( 100 + 0000 = 100 VẠN = 100万 (wàn).
10.000.000= 1000万( 1000 + 0000 = 1000 VẠN = 1000万 (wàn).
100.000.000=1亿 ( 10.000 + 0000 = 1亿(yì)
1.000.000.000=10亿( 100.000 + 0000 = 1 TỶ = 10亿(yì)
Như vậy sẽ thực hiện với các con số khác như những số như 800.000 phải đọc là 80万 chứ không phải là 800千.

Đối với con số này lên đến 99, chỉ cần nói số lượng ở nơi hàng chục, sau đó nói 十 shi, sau đó là số ở vị trí của một, ví dụ. 46 được phát âm là 四十六 Si Shi Liu(si shi liu), và 82 được phát âm là 八十二 bā Shi Er(ba shi er).

Mẹo
Cách tốt nhất để học phát âm tiếng trung là phải lắng nghe người bản ngữ và / hoặc thông thạo ngôn ngữ.
Để đếm 10-19, chỉ nói mười (Shi) và một số 1-9. Nếu bạn muốn phát âm 14, nói Shi-Si (10-4)

Học tiếng Trung chủ đề Số Đếm với ChineseXem thêm: Từ vựng tiếng Trung các chức vụ, chức danh trong công ty

Sau đây là các (giản thể) Trung Quốc ký tự từ một đến mười, tiếp theo là phiên bản hanyupinyin, và sau đó là phát âm nêu ra ngữ âm với giọng điệu bên cạnh nó.

Các số đếm cơ bản là:

Số không ( 0 ): 零(lính,linh)

Cách đếm từ 1  20 tiếng Trung 一 yī(nhất) 1 二 èr (nhị) 2 三 sān (tam) 3 四 sì (tứ) 4 五 wǔ(ngũ) 5 六 liù(lục) 6 七 qī(thất) 7 八 bā(bát) 8 九 jiǔ(cửu) 9 十 shí(thập) 10 十一 shí yī(thập nhất) 11 十二 shí èr(thập nhị) 12 十三 shí sān(thập tam) 13 十四 shí sì(thập tứ) 14 十五 shí wǔ(thập ngũ) 15 十六 shí liù(thập lục) 16 十七 shí qī(thập thất) 17 十八 shí bā(thập bát) 18 十九 shí jiǔ(thập cửu) 19 二十 èr shí(nhị thập) 20

Cách đếm số hàng chục tiếng Trung quốc 十 shí(thập) 10 二十 èr shí(nhị thập) 20 三十 sān shí(tam thập) 30 四十 sì shí(tứ thập) 40 五十 wǔ shí(ngũ thập) 50 六十 liù shí(lục thập) 60 七十 qī shí(thất thập) 70 八十 bā shí(bát thập) 80 九十 jiǔ shí(cửu thập) 90 一百 yī băi(nhấtbách) 100

Cách đếm từ 100 đến 200 tiếng Trung quốc 一百 yībăi 100 一百零一 yībǎi líng yī 101 一百零二 yībǎi líng èr 102 一百一十 yībǎi yī shí 110 一百一十一 yībǎi yī shíyī 111 .. .. 一百二十 yī bǎi èr shí 120 一百二十一 yī bǎi èrshíyī 121 .. .. 一百九十九 yī bǎi jiǔshíjiǔ 199 两百 liǎng bǎi 200

Cách đếm hàng trăm trở lên bằng tiếng Trung 两百 liǎng bǎi 200 三百 sānbǎi 300 .. .. 一千 yīqiān 1000 一千一百 yīqiān yī bǎi 1100 .. .. 两千 liǎng qiān 2000 .. .. 一万 Yī wàn (nhất vạn) 10.000 一万一千 yī wàn yīqiān 11.000 .. .. 两万 liǎng wàn 20.000 九万 jiǔ wàn 90.000 十万 shí wàn 100.000 五 十 萬 wǔshíwàn 500.000 三 百 萬 sānbǎiwàn 3.000.000

Qui tắc  Cách ghép số thứ tự trong tiếng Trung

* Với số thứ tự, các bạn chỉ cần thêm chữ 第 /Dì/ vào trước mỗi số là bạn đã có được số thứ tự.

Ví dụ như 第 一 /Dì yī/  thứ nhất; 第 二 /Dì èr/  thứ hai

Bên trên là các số đếm cơ bản từ 1 đến 10, thế còn 11, 12, 20, 21,thậm chí là 99, chúng ta sẽ đọc như thế nào?Xem thêm: Từ ngữ ăn uống, nấu nướng tiếng Hoa

Câu trả lời là RẤT ĐƠN GIẢN, các bạn xem nhé.

11 = 10 + 1 => 11 sẽ đọc là 十 一 /Shíyī/

12 = 10 + 2 => 12 sẽ đọc là 十 二 /Shíèr/

20 = 2 x 10 => 20 sẽ đọc là 二 十 /Èrshí/

21 = 2 x 10 + 1 => 21 sẽ đọc là 二 十 一 /Èrshíyī/

Chúng ta cũng đọc tương tự theo quy tắc trên cho đến 99.

* Với các tháng trong năm thì các bạn thêm vào chữ 月 /yuè/  tháng đằng sau các số đếm.

58(= 50 + 8)五 十 八(wǔshíbā,ngũ thập bát)

109(= 100 + 9) 一 百 九(yìbǎilíngjiǔ,nhất báchlinhcửu)

918(= 900 + 18)九 百十 八(jiǔbǎishíbā,cửu bách thập bát)

2530(=2000 + 500 + 30)二 千 五 百 三 十(èrqiān wǔbǎisānshí,nhị thiên ngũ bách tam thập)

10.594(= 10.000 + 594) 一 萬 五 百 九 十 四(yìwànwǔbǎijiǔshísì,nhất vạn ngũ bách cửu thập tứ)

200.357(= 20×10.000 + 357)二 十 萬 三 百 五 十 七(èrshíwànsānbǎiwǔshíqī,nhị thập vạn tam bách ngũ thập thất)

Chú ý:

兩liǎngvà二èrđều là«hai»(2) nhưng hai chữ nàyđượcdùngkhácbiệt:

[1] Tachỉ dùng二èr:

+ khi đếm số:一,二,三,四, v. v

+ số thứ tự:第 一,第 二,第 三,第 四, v. v

+ dùng trước số 10:二十(èrshí= 20);二 百 二 十 二(èrbǎièrshíèr= 222), v. v

+ trong số thập phân và phân số:

0.2 =零 點 二(líng diǎn èr,linh điểm nhị).

2/3 =三 分 之 二(sān fēn zhī èr,tam phân chi nhị).

[2]Tachỉ dùng兩liǎngtrước lượng từ:

+兩 個 人(liǎngge rén,lưỡng cá nhân):2 người.

+兩 張 票(liǎngzhāng piào,lưỡng trương phiếu):2 cái vé.

[3] Tadùng二èrhay兩liǎngtrước千qiān(thiên= 1000),萬wàn(vạn= 10 ngàn).

Nói nămvà số điện thoạithì ta đọc rời từng chữ số. Số 0 đọc là零líng:

năm 1990:一 九 九 零yī jiǔjiǔlíng.

năm 2000:二 零 零 零èr líng líng líng.

năm 2006:二 零 零六èr líng língliù.

Đối với số phòngvà số điện thoại, số 1 thường đọc làyāo.

số điện thoại339013:三 三九零一三sān sān jiǔlíng yāosān.

số phòng 108(một linh tám):一零八yāolíngbā.

Qua bài học trên đây chúng ta đã có thể nói về cách đọc số trong tiếng trung, cách đọc các con số, số đếm để biết về số điện thoại, số phòng, năm sinh, mã hàng trong tiếng Trung rồi nhỉ. hãy chia sẻ bài cách đọc số trong tiếng trung nhé!Xem thêm: các địa điểm du lịch tại Trung Quốc không thể bỏ quaXem thêm nội dung

Đọc các ký hiệu trong tiếng Trung

Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây:

Đọc các ký hiệu trong tiếng Trung


Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho ANDROID

Đọc các ký hiệu trong tiếng Trung


Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho iOS

Video liên quan