Trường Đại học Thương mại
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*******
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Mã trường: TMA
Địa chỉ: Số 79 đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội.
Điện thoại liên hệ: [024] 3764 3219; Fax: [024] 37643228
Điện thoại tuyển sinh: 0857.288.882, 082.352.6868
Cổng thông tin điện tử: tmu.edu.vn; tuyensinh.tmu.edu.vn.
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường [Quy định kèm theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2022 của Trường].
Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp:
[2.1] Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế [ACT, SAT] còn hiệu lực đến ngày xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông [THPT] năm 2022, theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành [chuyên ngành] đăng ký xét tuyển, theo quy định của Trường [gọi tắt là phương thức [2.1]].
[2.2] Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế [ACT, SAT] còn hiệu lực đến ngày xét tuyển với kết quả học tập bậc THPT, theo quy định của Trường [gọi tắt là phương thức [2.2]].
[2.3] Kết hợp giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi [bậc THPT] cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành [chuyên ngành] đăng ký xét tuyển, theo quy định của Trường [gọi tắt là phương thức [2.3]].
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT [học bạ] đối với thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên toàn quốc hoặc học sinh các trường THPT trọng điểm quốc gia [có danh sách kèm theo - Phụ lục 1]
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2022
Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022, theo từng tổ hợp bài thi/môn thi.
XEM CHI TIẾT DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH NĂM 2022 TẠI ĐÂY
Trường Đại học Thương mại [tiếng Anh: Thuongmai University] là trường nằm trong nhóm 5 trường đại học tốt nhất Việt Nam trong việc đào tạo lĩnh vực kế toán, kiểm toán, kinh tế, quản lý kinh doanh. Trường thuộc quản lý của Bộ giáo dục và đào tạo, thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của Việt Nam.
Thành lập: 1960
Trụ sở chính: 79 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Dưới đây là thông tin ngành đào tạo và điểm chuẩn các ngành của trường :
Trường: Đại Học Thương Mại
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TM03 | A00, A01, D01 | 26.2 | Điểm thi TN THPT |
2 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | TM06 | A00, A01, D01 | 27.4 | Điểm thi TN THPT |
3 | Hệ thống thông tin quản lý | TM22 | A00, A01, D01 | 26.3 | Điểm thi TN THPT [ngành quản trị hệ thống thông tin] |
4 | Tài chính - Ngân hàng | TM14 | A00, A01, D01 | 26.35 | Điểm thi TN THPT |
5 | Thương mại điện tử | TM17 | A00, A01, D01 | 27.1 | Quản trị thương mại điện tử Điểm thi TN THPT |
6 | Quản trị nhân lực | TM23 | A00, A01, D01 | 26.55 | Điểm thi TN THPT [Quản trị nhân lực doanh nghiệp] |
7 | Quản trị kinh doanh | TM21 | A00, A01, D01, D04 | 26.8 | Điểm thi TN THPT [Ngành QTKD - tiếng trung thương mại] |
8 | Quản trị kinh doanh | TM20 | A00, A01, D01, D03 | 26 | Điểm thi TN THPT [ ngành QTKD - tiếng Pháp thương mại] |
9 | Quản trị khách sạn | TM02 | A00, A01, D01 | 26.15 | Điểm thi TN THPT |
10 | Kinh doanh quốc tế | TM11 | A00, A01, D01 | 27.1 | Thương mại quốc tế Điểm thi TN THPT |
11 | Quản trị kinh doanh | TM01 | A00, A01, D01 | 26.7 | Điểm thi TN THPT |
12 | Tài chính - Ngân hàng | TM16 | A00, A01, D01 | 26.15 | Tài chính công Điểm thi TN THPT |
13 | Kinh tế | TM12 | A00, A01, D01 | 26.95 | Kinh tế quốc tế Điểm thi TN THPT |
14 | Ngôn ngữ Anh | TM18 | D01 | 26.7 | Tiếng Anh thương mại Điểm thi TN THPT |
15 | Kế toán | TM07 | A00, A01, D01 | 26.6 | Kết toán doanh nghiệp Điểm thi TN THPT |
16 | Luật | TM19 | A00, A01, D01 | 26.1 | Điểm thi TN THPT [ngành luật kinh tế] |
17 | Kinh tế | TM13 | A00, A01, D01 | 26.35 | Quản lý kinh tế Điểm thi TN THPT |
18 | Kế toán | TM09 | A00, A01, D01 | 26.2 | Kế toán công Điểm thi TN THPT |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TM03 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22 |
20 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | TM06 | A00, A01, D01, XDHB | 26 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23. |
21 | Hệ thống thông tin quản lý | TM22 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22. |
22 | Tài chính - Ngân hàng | TM14 | A00, A01, D01, XDHB | 26 | [Ngành tài chính - ngân hàng thương mại] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23. |
23 | Thương mại điện tử | TM17 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22,7. |
24 | Quản trị nhân lực | TM23 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23. |
25 | Quản trị kinh doanh | TM21 | A00, A01, D01, D04, XDHB | 26 | [Ngành tiếng Trung thương mại] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23. |
26 | Quản trị kinh doanh | TM20 | A00, A01, D01, D03, XDHB | 25 | [Ngành tiếng Pháp thương mại] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22 |
27 | Quản trị khách sạn | TM02 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22 |
28 | Kinh doanh quốc tế | TM11 | A00, A01, D01, XDHB | 26 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23. |
29 | Quản trị kinh doanh | TM01 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22 |
30 | Tài chính - Ngân hàng | TM16 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | [Ngành tài chính công] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22. |
31 | Kinh tế | TM12 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22. |
32 | Ngôn ngữ Anh | TM18 | D01, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23. |
33 | Kế toán | TM07 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | [Ngành kế toán doanh nghiệp] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23. |
34 | Luật | TM19 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23. |
35 | Kinh tế | TM13 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22 |
36 | Kế toán | TM09 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | [Ngành kế toán công] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22 |
37 | Kiểm toán | TM10 | A00, A01, D01, XDHB | 26 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23. |
38 | Marketing | TM04 | A00, A01, D01 | 27.45 | Marketing thương mại Điểm thi TN THPT |
39 | Marketing | TM04 | A00, A01, D01, XDHB | 26 | [ngành marketing thương mại] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23. |
40 | Marketing | TM05 | A00, A01, D01 | 27.15 | Quản trị thương hiệu Điểm thi TN THPT |
41 | Marketing | TM05 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | [Ngành quản trị thương hiệu] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23 |
42 | Quản trị khách sạn | TM24 | A00, D01, D07 | 25.8 | Điểm thi TN THPT [ngành QTKS đào tạo theo cơ chế đặc thù] |
43 | Quản trị khách sạn | TM24 | A00, D01, D07, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22. |
44 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TM25 | A01, D01, D07 | 25.8 | Điểm thi TN THPT [Ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành đào tạo theo cơ chế đặc thù] |
45 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TM25 | A01, D01, D07, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22 |
46 | Hệ thống thông tin quản lý | TM26 | A00, A01, D01, D07 | 26.2 | Điểm thi TN THPT [ngành quản trị hệ thống thông tin đào tạo theo cơ chế đặc thù]. |
47 | Hệ thống thông tin quản lý | TM26 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22. |
48 | Kế toán | TM08 | A00, A01, D01 | 26.1 | Kế toán doanh nghiệp-Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
49 | Kế toán | Tm08 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | [Ngành kế toán doanh nghiệp - chất lượng cao] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22. |
50 | Tài chính - Ngân hàng | TM15 | A01, D01, D07 | 26.1 | Hệ chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
51 | Tài chính - Ngân hàng | TM15 | A01, D01, D07, XDHB | 26 | [Ngành tài chính - ngân hàng thương mại - chất lượng cao] - Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22. |
52 | Kiểm toán | TM10 | A00, A01, D01 | 26.55 | Điểm thi TN THPT |