Điểm chuẩn vào trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế năm 2022
Thông tin tuyển sinh Đại học Nông lâm - Đại học Huế năm 2022 đã được công bố, theo đó trường tuyển 1.290 chỉ tiêu, 50% xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [điểm sàn] tuyển sinh đại học hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 ĐH Nông Lâm từ 15 đến 18 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Huế năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9.
TTH.VN - Chiều 15/9, Hội đồng Tuyển sinh Đại học [ĐH] Huế công bố điểm trúng tuyển [điểm chuẩn] đợt 1 tuyển sinh vào ĐH hệ chính quy năm 2022 của ĐH Huế theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 [điểm thi] và phương thức xét điểm thi kết hợp với kết quả thi năng khiếu.
Điểm chuẩn các ngành của ĐH Huế năm nay có nhiều thay đổi so với năm 2021
Cụ thể, hai ngành Luật và Luật kinh tế [Trường ĐH Luật] có cùng mức điểm chuẩn là 19 điểm. Các ngành thuộc Trường ĐH Ngoại ngữ có điểm chuẩn từ 15 - 23 điểm. Trường ĐH Kinh tế có mức điểm chuẩn các ngành từ 16 - 23 điểm.
Mức điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Nông Lâm từ 15 - 20 điểm, trong khi đó 6 ngành của Trường ĐH Nghệ thuật có mức điểm chuẩn từ 18 - 20 điểm. Các ngành của Trường ĐH Sư phạm có mức điểm chuẩn từ 15 - 26 điểm. Tại Trường ĐH Khoa học, mức điểm chuẩn các ngành từ 15 - 17 điểm.
Trường ĐH Y - Dược có mức điểm chuẩn cao hơn, trong đó ngành y khoa là 26,4 điểm; thấp nhất là ngành y tế công cộng 16 điểm. Ngành giáo dục thể chất thuộc Khoa Giáo dục Thể chất có mức điểm 19 điểm, trong khi đó các ngành tại Trường Du lịch có mức điểm từ 16 - 22 điểm.
Các ngành tại Khoa Kỹ thuật và Công nghệ có mức điểm từ 15,75 - 18,5 điểm; Khoa Quốc tế có 3 ngành với mức điểm từ 16 - 21 điểm. Riêng Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị có mức điểm các ngành từ 15 - 17 điểm.
Tin, ảnh: Hữu Phúc
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 Đại học Nông Lâm - Đại học Huế - điểm chuẩn HUAF được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại Đại học Nông Lâm - Đại học Huế năm học 2022-2023 cụ thể như sau:
Đại học Nông Lâm - Đại học Huế [mã trường DHL] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
1
Bất động sản
7340116
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
15
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
4. Ngữ văn, Địa lí, Toán
C04
2
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
15
2. Toán, Vật lí, Sinh học
A02
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
4. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
3
Kỹ thuật cơ – điện tử
7520114
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
15
2. Toán, Vật lí, Sinh học
A02
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
4. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
4
Công nghệ thực phẩm
7540101
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
18
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
3. Toán, Sinh học, GDCD
B04
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D08
5
Công nghệ sau thu hoạch
7540104
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
15
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
3. Toán, Sinh học, GDCD
B04
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D08
6
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
7540106
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
15
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
3. Toán, Sinh học, GDCD
B04
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D08
7
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580210
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
15
2. Toán, Vật lí, Sinh học
A02
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A01
4. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
8
Khuyến nông [Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn]
7620102
1. Toán, Lịch sử, Địa lí
A07
15
2. Toán, Sinh học, Ngữ văn
B03
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí
C04
9
Chăn nuôi [Song ngành Chăn nuôi – Thú y]
7620105
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
16
2. Toán, Vật lí, Sinh học
A02
3. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D08
10
Nông học
7620109
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
15
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D08
4. Toán, Sinh học, Vật lí
A02
11
Khoa học cây trồng
7620110
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
15
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D08
4. Toán, Sinh học, Vật lí
A02
12
Bảo vệ thực vật
7620112
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
15
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D08
4. Toán, Sinh học, Vật lí
A02
13
Phát triển nông thôn
7620116
1. Toán, Lịch sử, Địa lí
A07
15
2. Toán, Sinh học, Ngữ văn
B03
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí
C04
14
Nông nghiệp công nghệ cao
7620118
1. Toán, Vật lí, Hóa học
A00
15
2. Toán, Sinh học, Hóa học
B00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D08
4. Toán, Sinh học, Vật lí
A02
15
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn
7620119
1. Toán, Lịch sử, Địa lí
A07
15
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C00
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán