Theo Báo Đồng Nai, Hội đồng Tuyển sinh lớp 10 THPT, Sở GD&ĐT tỉnh Đồng Nai đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 năm học 2022-2023.
Cụ thể: THPT Trấn Biên nguyện vọng [NV] 1: 37,5, NV2: 38,5; THPT Ngô Quyền NV1:36, NV2:37; THPT Nam Hà NV1: 30,5, NV2: 34, NV3: 35; THPT Nguyễn Trãi NV1: 31,75, NV2: 34,75, NV3: 38; THPT Lê Hồng Phong NV1: 32,75, NV2: 34, NV3: 37,75;
THPT Nguyễn Hữu Cảnh NV1: 29,75, NV2: 32,75, NV3: 36; THPT Tam Hiệp NV1:30,75, NV2: 34.5, NV3: 37,25; Trường THPT Chu Văn An NV1: 24, NV2: 30, NV3: 33,75; THPT Tam Phước NV1: 25,75, NV2: 30,25, NV3: 33; Trường phổ thông thực hành sư phạm [thuộc Trường đại học Đồng Nai] NV1: 26,75, NV2:33,25, NV3: 34,25
THPT Long Khánh [TP.Long Khánh] NV1:31, NV2: 34
THPT Phước Thiền [H.Nhơn Trạch] NV1: 22,5, NV2: 28,75; THPT Long Thành [H.Long Thành] NV1: 24,50, NV2: 31; THPT Ngô Sĩ Liên [H.Trảng Bom] VN1: 24,50; NV2: 25,75; THPT Thống Nhất A [H.Trảng Bom] NV1: 26, NV2: 33,25; THPT Thống Nhất [H.Thống Nhất] NV1: 17,50, NV2: 35; THPT Đoàn Kết [H.Tân Phú] NV1: 17,50, NV2: 26,25; THPT Tân Phú [H.Định Quán] NV1:17,50, NV2: 26; THPT Trị An [H.Vĩnh Cửu] NV1:18,50, NV2: 30,25; THPT Xuân Lộc [H.Xuân Lộc] NV1: 22,75, NV2: 33,75.
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập tại Đồng Nai. Ảnh: Báo Lao động.
Trước đó, ngày 29/6, Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 năm học 2022-2023.
Cụ thể, điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 các lớp chuyên lần lượt là: Toán 35.5, Văn 33.75, Anh 36.25, Lý 31.25, Hoá 35.75, Sinh 27.75, Sử 31, Địa 33.75 và Tin 32.5. Đối với lớp mặt bằng, điểm chuẩn là 40.75. Như vậy có trên 400 trong tổng số 1,9 ngàn thí sinh thi tuyển vào Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh đã trúng tuyển..
Theo Sở GD&ĐT Đồng Nai, toàn tỉnh có 23.274 thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi tuyển sinh lớp 10 vào 21 Trường THPT công lập trong toàn tỉnh. Tuy nhiên trong môn thi đầu tiên là Toán vào sáng 17/6 có 21.941 thí sinh dự thi, vắng 1.333 thí sinh [tỷ lệ thí sinh dự thi đạt 94%]. Còn ở buổi thi Tiếng Anh vào chiều 17-6 có 21.884 thí sinh dự thi [vắng 1.430 thí sinh]. Theo quy định, thí sinh chỉ cần vắng 1 trong 3 buổi thi không được công nhận kết quả xét tuyển vào lớp 10.
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2022 - 2023 tại Đồng Nai diễn ra trong 2 ngày từ 17/6 - 18/6/2022, có trên 23.000 thí sinh tham gia thi 3 môn Văn, Toán, Tiếng Anh. Chiều ngày 1/7, Đồng Nai đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 năm học 2022 - 2023.
Theo thống kê, điểm chuẩn cao nhất là THPT Trấn Biên với điểm chuẩn nguyện vọng [NV] 1: 37,5, NV2: 38,5. Tiếp đến là Trường THPT Ngô Quyền NV1: 36, NV2: 37. Chi tiết mời các em theo dõi điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 - 2023 trong bài viết dưới đây:
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 - 2023 tỉnh Đồng Nai
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Đồng Nai công lập
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 công lập
- Điểm chuẩn chuyên Lương Thế Vinh 2022
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Đồng Nai công lập
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Đồng Nai công lập
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 công lập
Điểm chuẩn chuyên Lương Thế Vinh 2022
Chuyên Toán | 35,5 |
Chuyên Văn | 33,75 |
Chuyên Anh | 36,25 |
Chuyên Tin | 32,5 |
Chuyên Lý | 31,25 |
Chuyên Hóa | 35,75 |
Chuyên Sinh | 27,75 |
Chuyên Sử | 31 |
Chuyên Địa | 33,75 |
Lớp thường | 40,75 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Đồng Nai công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Ngô Quyền | 38.25 | 39.25 | ||
2 | THPT Nam Hà | 31.25 | 37.25 | 38.5 | |
3 | THPT Chu Văn An | 22.75 | 34 | 36 | |
4 | THPT Tam Hiệp | 29.25 | 36.5 | 37.5 | |
5 | THPT Trấn Biên | 37.5 | 38.5 | ||
6 | THPT Nguyễn Trãi | 30.25 | 34 | 37.25 | |
7 | THPT Lê Hồng Phong | 33 | 36.5 | 38 | |
8 | THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 29 | 35 | 36 | |
9 | THPT Tam Phước | 27 | 28.75 | 34 | |
10 | THPT Thực hành Sư phạm | 22.25 | 34.5 | 36 | |
11 | THPT Tân Phú | 15.75 | 27 | ||
12 | THPT Long Khánh | 29 | 30.75 | ||
13 | THPT Long Thành | 25.75 | 29 | ||
14 | THPT Phước Thiền | 23 | 25.5 | ||
15 | THPT Thống Nhất A | 30.75 | 32 | ||
16 | THPT Ngô Sĩ Liên | 25.25 | 29.25 | ||
17 | THPT Thống Nhất | 19 | 31 | ||
18 | THPT Đoàn Kết | 19 | 31.75 | ||
19 | THPT Trị An | 20 | 24.5 | ||
20 | THPT Xuân Lộc | 26.25 | 36.25 | ||
21 | Chuyên Lương Thế Vinh | 39.75 | Chuyên Toán | ||
22 | Chuyên Lương Thế Vinh | 35.75 | Chuyên Văn | ||
23 | Chuyên Lương Thế Vinh | 36.5 | Chuyên Anh | ||
24 | Chuyên Lương Thế Vinh | 34 | Chuyên Lý | ||
25 | Chuyên Lương Thế Vinh | 32.5 | Chuyên Hóa | ||
26 | Chuyên Lương Thế Vinh | 33 | Chuyên Sử | ||
27 | Chuyên Lương Thế Vinh | 34.5 | Chuyên Địa | ||
28 | Chuyên Lương Thế Vinh | 36.5 | Chuyên Tin | ||
29 | Chuyên Lương Thế Vinh | 41.75 | Không chuyên |
- Lượt tải: 02
- Lượt xem: 4.609
- Dung lượng: 126,4 KB