Điểm chuẩn khoa y đại học quốc gia tphcm

Trường ĐH Y Hà Nội: Điểm chuẩn dao động từ 23,2 đến 28,85. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 28,85; Y khoa Phân hiệu Thanh Hoá có điểm chuẩn 27,75; Y khoa [kết hợp chứng chỉ quốc tế] có điểm chuẩn 27,5; Ngành Răng-Hàm-Mặt có điểm chuẩn 28,45; Kỹ thuật Xét nghiệm Y học và Y học Cổ truyền, Khúc xạ nhãn khoa có điểm chuẩn 26,2….

Các ngành còn lại có điểm chuẩn từ 23,2 đến 25,6. Học phí dự kiến là: 14,3 triệu đồng/năm. 

Trường ĐH Y Dược TP.HCM: Điểm chuẩn dao động từ 22 đến 28,2. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 28,2; Y khoa [kết hợp chứng chỉ Anh văn quốc tế] có điểm chuẩn 27,65; Ngành Răng-Hàm-Mặt có điểm chuẩn 27,65; Răng-Hàm-Mặt [kết hợp chứng chỉ Anh văn quốc tế] có điểm chuẩn 27,4. Các ngành còn lại có điểm chuẩn từ 22 đến 26,25.

 

Học phí ngành Răng-Hàm-Mặt là 70 triệu đồng/năm; Ngành Y khoa là 68 triệu đồng/năm; Ngành Phục hình răng là 55 triệu/năm; Ngành Dược học 50 triệu đồng/năm; Ngành Y học cổ truyền, Y học dự phòng, Dinh dưỡng, Y tế Công cộng 38 triệu đồng/năm; Các ngành thuộc khoa Điều dưỡng, Kỹ thuật y học 40 triệu đồng/năm. 

Trường ĐH Y Dược – ĐH Quốc gia Hà Nội: Điểm chuẩn dao động từ 25,4 đến 28,15. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 28,15; Ngành Răng-Hàm-Mặt có điểm chuẩn 27,5. Các ngành còn lại có điểm chuẩn dao động từ 25,35 - 26,05 điểm.

Học phí: 14,3 triệu đồng/năm; Riêng ngành Răng-Hàm-Mặt là 60 triệu đồng/năm.

Trường ĐH Dược Hà Nội: Điểm chuẩn ngành Dược học 26,25 điểm; Điểm chuẩn ngành Hoá dược  là 26,05.

Học phí: 14,3 triệu đồng/năm

Trường ĐH Y Dược Thái Bình: Điểm chuẩn dao động từ 22,1 đến 26,9. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 26,9; Ngành Dược học có điểm chuẩn 24,9 điểm; Các ngành còn lại có điểm chuẩn từ 22,1 đến 24,35. Học phí: Y khoa, Y học cổ truyền, Dược học là 24,5 triệu đồng/năm học; các ngành còn lại là 18,5 triệu đồng/năm. 

Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch: Điểm chuẩn dao động từ 21,35 đến 27,35. Ngành Y khoa và Răng-Hàm-Mặt áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài TP.HCM có điểm chuẩn cao nhất là 27,35; Ngành Răng-Hàm-Mặt áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu TP.HCM có điểm chuẩn 26,6; Ngành Y khoa áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu TP.HCM và Dược học áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài TP.HCM có điểm chuẩn 26,35. Các ngành còn lại có điểm chuẩn 21,35 đến 26,15.

 Học phí: Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật Hình ảnh y học, Khúc xạ Nhãn khoa, Y tế Công cộng là 28 triệu đồng/năm; Các ngành Y khoa, Dược học, Răng-Hàm-Mặt là 32 triệu đồng/năm. 

Trường ĐH Y Dược - Đại học Thái Nguyên: Điểm chuẩn dao động từ 19,5 đến 26,25. Ngành Răng-Hàm-Mặt có điểm chuẩn cao nhất là 26,25. Ngành Y khoa có điểm chuẩn 26,2. Các ngành còn lại có điểm chuẩn từ 19,5 đến 25,2.

Học phí: 14,3 triệu đồng/năm.

Trường ĐH Y Dược Hải Phòng: Điểm chuẩn dao động từ 22,35 - 26,9 điểm. Ngành Y Khoa [B] có điểm chuẩn cao nhất là 26,9; Ngành Răng- Hàm- Mặt có điểm chuẩn là 26,7; Các ngành còn lại có điểm chuẩn từ 22,35 đến 26,05.

Học phí: 14,3 triệu đồng/năm

Trường ĐH Y Dược – ĐH Huế: Điểm chuẩn dao động từ 16 đến 27,25. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 27,25; Ngành Răng-Hàm-Mặt có điểm chuẩn 26,85. Các ngành còn lại từ 16 đến 24,9.

Học phí: 14,3 triệu đồng/năm.

Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng: Điểm chuẩn dao động từ 20,65 đến 26,55. Ngành Y Khoa và Răng-Hàm-Mặt có điểm chuẩn cao nhất là 26,55. Ngành Dược học có điểm chuẩn 25,95; Ngành Điều dưỡng có điểm chuẩn 20,65.

Học phí: 14,3 triệu đồng/năm.

Trường ĐH Y Dược Cần Thơ: Điểm chuẩn dao động từ 19 đến 27. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 27; Ngành Răng-Hàm-Mặt có điểm chuẩn 26,75. Các ngành còn lại điểm chuẩn từ 19 đến 26.

Học phí: 24,6 triệu đồng/năm.

Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương: Điểm chuẩn dao động từ  21 đến 26,1. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 26,1. Các ngành còn lại từ 21 đến 23,9.

Học phí: 14,3 triệu đồng/năm.

Trường ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng: Điểm chuẩn dao động từ 15 đến 26,6. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 26,6. Ngành Dược học có điểm chuẩn 25. Các ngành còn lại từ 15 đến 24,3.

Học phí: 14,3 triệu đồng/năm.

Trường Điểm chuẩn  Học phí 
Khoa Y - ĐH Quốc gia TP.HCM Từ 23,7 đến 27,15

Y khoa: 60 triệu đồng/năm,

Dược học: 55 triệu đồng/năm

Răng - Hàm - Mặt: 88 triệu đồng/năm

Trường ĐH Y khoa Vinh Từ 19 đến 25,7 14,3 triệu đồng/năm.
Trường ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng  Từ 15 đến 26,6 14,3 triệu đồng/năm.

Khoa Y - ĐH Quốc gia TP.HCM: Điểm chuẩn dao động từ 23,7 đến 27,15.  Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 27,15. Các ngành còn lại từ 23,7 đến 26,85. 

Học phí: Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học. Học phí ngành Y khoa chất lượng cao là 60 triệu đồng/năm, ngành Dược học chất lượng cao 55 triệu đồng/năm và Răng - Hàm - Mặt chất lượng cao 88 triệu đồng/năm. 

Trường ĐH Y khoa Vinh: Điểm chuẩn dao động từ 19 đến 25,7. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 25,7. Các ngành còn lại từ 19 đến 24.

Học phí: 14,3 triệu đồng/năm.

 >>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021

Lê Huyền

Điểm chuẩn của nhiều trường đại học năm nay tăng kỷ lục khiến thí sinh “khóc ròng”. Thứ trưởng Hoàng Minh Sơn cho biết, có 3 nguyên nhân chính dẫn tới việc tăng điểm chuẩn ở một số nhóm ngành.

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và ĐH Quốc gia TP. HCM. 

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong và ngoài nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG-HCM tổ chức.
  • Phương thức 2: Kết hợp kết quả thi ĐGNL năm 2022 do ĐHQG-HCM tổ chức và kết quả học tập THPT.
  • Phương thức 3: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQG-HCM.
  • Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM năm 2022.
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi quốc tế [SAT, IB, OSSD,ACT, A-level hoặc tương đương].
  • Phương thức 6: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp đại học ngành gần.
  • Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 8: Kết hợp kết quả tốt nghiệp THPT năm 2022 và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
  • Phương thức 9: Kết hợp kết quả học tập THPT và văn bằng, chứng nhận chuyên môn.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

Năm 2021, Khoa Y - Đại học Quốc gia TP. HCM tuyển sinh 3 ngành chương trình chất lượng cao với mức học phí trung bình tính cho 1 sinh viên trong 1 năm như sau:

  • Ngành Y khoa chất lượng cao: Trung bình 60.000.000 đồng/năm.
  • Ngành Dược học chất lượng cao: Trung bình 55.000.000 đồng/năm.
  • Ngành Răng – Hàm – Mặt chất lượng cao: Trung bình 88.000.000 đồng/năm.

II. Các ngành tuyển sinh

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Khoa Y - ĐHQG TP.HCM như sau:

Ngành đào tạo

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Y khoa [Chất lượng cao]

23,95

27,05

27,15

Y khoa [CLC, KHCCTA]

26,30

Dược học

-

-

Dược học [Chất lượng cao]

22,85

26

B00: 26,10

A00: 24,90

Dược học [CLC, KHCCTA]

B00: 24,65

A00: 23,70

Răng hàm mặt [Chất lượng cao]

23,25

26,7

26,85

Răng hàm mặt [CLC, KHCCTA]

26.10

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khoa Y - ĐHQG TP.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Video liên quan

Chủ Đề