Điểm chuẩn đại học công an nhân dân năm năm 2022

Trong kỳ tuyển sinh 2022, Bộ Công An sẽ xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và bài thi riêng, đồng thời điều chỉnh yêu cầu cho các yếu tố chính trị, đạo đức, học lực.

Trong kỳ tuyển sinh 2021, các trường Công an Nhân dân lấy điểm sàn đạt từ 17,75 điểm. Đối với thí sinh gửi đào tạo đại học ngành Y, điểm sàn là 22.

Tại buổi tư vấn trực tuyến về những lưu ý trong lựa chọn ngành quân đội, công an do Báo Tuổi Trẻ tổ chức tối 20/2, đại úy Nguyễn Mạnh Tuấn, chuyên viên chính, Cục Đào tạo, Bộ Công an, thông tin về công tác tuyển sinh năm 2022.

1. Tổ chức bài thi riêng

Đại úy Nguyễn Mạnh Tuấn cho hay dự kiến năm nay, 8 trường tham gia tuyển sinh gồm Học viện Cảnh sát Nhân dân, Học viện An ninh Nhân dân, Học viện Chính trị Công an Nhân dân, ĐH An ninh Nhân dân, ĐH Cảnh sát Nhân dân, ĐH Phòng cháy Chữa cháy, ĐH Kỹ thuật - Hậu cần Công an Nhân dân và Học viện Quốc tế.

Các trường tổ chức xét tuyển theo 3 phương thức, trong đó, 2 phương thức tương tự năm 2021. Phương thức thứ nhất là xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT đối với học sinh trong đội tuyển dự thi Olympic quốc tế, học sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia bậc THPT, kỳ thi khoa học kỹ thuật quốc gia bậc THPT và có những môn, lĩnh vực phù hợp nhu cầu tuyển của Bộ Công an.

Ở phương thức thứ hai, các trường xét tuyển kết hợp thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế như IELTS academic, TOEFL iBT, HSK và học lực loại giỏi trong 3 năm THPT.

Phương thức thứ ba là kết hợp sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT của Bộ GD&ĐT và bài thi đánh giá tuyển sinh của Bộ Công an.

"Phương thức này mới, từ năm 2022, Bộ Công an sẽ tổ chức kỳ thi riêng bên cạnh kỳ thi của Bộ GD&ĐT để làm căn cứ tuyển sinh", đại úy Nguyễn Mạnh Tuấn nói.

Bài thi của Bộ GD&ĐT sẽ chiếm 40%, bài thi của Bộ Công an chiếm 60% tổng điểm xét tuyển. Các tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT vẫn theo 7 tổ hợp gồm A00, A01, C00, C03, D01, D04 và B00.

Ông Tuấn cho biết thêm bài thi của Bộ Công an sẽ gắn với định hướng ôn tập của thí sinh nhằm kiểm tra kỹ năng, kiến thức của các em trong quá trình học, đồng thời bổ sung phần mới, gắn với kiểm tra tư duy logic, khả năng phán đoán, xử lý tình huống, phù hợp việc đào tạo trong các trường công an nhân dân.

Ông thông tin hiện tại, các đơn vị chức năng của bộ đang báo cáo, tổng hợp chỉ tiêu. Về cơ bản, chỉ tiêu tuyển sinh vào trường công an giữ nguyên như năm 2021 và sẽ được công bố cụ thể sau.

Bộ Công An sẽ tổ chức bài thi riêng trong kỳ tuyển sinh 2022

2. Đảm bảo tiêu chuẩn về chính trị, đạo đức

Cũng theo đại úy Nguyễn Mạnh Tuấn, thí sinh thi vào trường công an phải đảm bảo tiêu chuẩn về chính trị, đạo đức, học lực, sức khỏe, độ tuổi.

So với năm 2021, tiêu chuẩn về sức khỏe cơ bản giữ nguyên nhưng có điều chỉnh về chiều cao đối với học sinh phổ thông. Theo đó, học sinh nam cần đạt chiều cao tối thiểu 1,64 m thay vì 1,62 m như năm 2021. Quy định chiều cao đối với học sinh nữ giữ nguyên như năm 2021.

Ngoài ra, học sinh người dân tộc thiểu số được giảm 2 cm, tức 1,62 m đối với nam, 1,56 m đối với nữ.

Bên cạnh đó, Bộ Công an gia tăng độ tuổi đối với thí sinh dự thi vào các trường - học sinh phổ thông không quá 22 tuổi [trước đây là 20 tuổi], người dân tộc thiểu số là không quá 25 tuổi [trước đây 22 tuổi].

Trong quá trình sơ tuyển năm nay, Bộ Công an dự kiến kiểm tra khả năng vận động của học sinh thông qua một số bài kiểm tra thể lực như chạy 100 m, chạy 1.500 m, chạy 800 m, bật xa tại chỗ hoặc co tay xà đơn.

Thí sinh đăng ký sơ tuyển tại công an cấp huyện. Vượt qua vòng sơ tuyển, các em mới được đăng ký xét tuyển vào các trường công an.

> Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân và 6 trường công an

> Tuyển sinh 2020: 5 trường công an xét tuyển đại học bổ sung

Theo ZING News

TAGS: tuyển sinh 2022 thi thpt 2022 nganh cong an

Hiện tại chưa có điểm chuẩn xét tuyển trình độ trung cấp chính quy tuyển mới vào các trường công an nhân dân năm 2022.

Mời các bạn tham khảo điểm chuẩn xét tuyển trình độ trung cấp chính quy tuyển mới vào các trường CAND năm 2021. Cụ thể như sau:

>> Xem thêm:

1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 5.0 điểm trở lên, tổng điểm đạt từ 17.75 điểm trở lên.

2. Điểm xét tuyển là tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND và điểm trung bình cộng kết quả học tập 3 năm THPT lớp 10, 11, 12 được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 2 chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng theo quy chế của Bộ GD&ĐT, điểm thưởng theo quy định của BCA. Công thức tính như sau:

ĐXT = [[M1+M2+M3]+[L10+L11+L12]/3]x3/4+KV+ĐT+ĐTh, trong đó:

+ ĐXT: điểm xét tuyển

+ M1, M2, M3: điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển vào trường CAND

+ L10, L11, L12: điểm tổng kết 03 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12

+ KV: điểm ưu tiên khu vực theo quy chế của Bộ GD&ĐT [KV1 được cộng 0.75 điểm, KV2NT được cộng 0.5 điểm, KV2 được cộng 0.25 điểm, KV3 được cộng 0 điểm].

+ ĐT: điểm ưu tiên đối tượng theo quy chế của Bộ GD&ĐT, gồm đối tượng 01 [người dân tộc], 03 [chiến sĩ nghĩa vụ trên 24 tháng hoặc trên 12 tháng tại khu vực 1], 04 [con thương binh, liệt sĩ] được cộng 2.0 điểm, đối tượng 05 [chiến sĩ nghĩa vụ dưới 18 tháng không ở khu vực 1] được cộng 1.0 điểm

+ ĐTh: điểm cộng cho con đẻ của cán bộ Công an được cộng 1.0 điểm; con đẻ của Trưởng, Phó trưởng Công an xã được cộng 0.5 điểm.

Đối với thí sinh không dự thi tốt nghiệp THPT do ảnh hưởng của dịch COVID-19, điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển được tính bằng điểm trung bình cộng 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND trong các năm học THPT.

3. Kết quả xét tuyển

3.1. Xét tuyển bằng học bạ trung học phổ thông [đối với thí sinh không dự thi tốt nghiệp THPT do ảnh hưởng của dịch Covid-19]: 25.58 điểm.

3.2. Xét tuyển bằng điểm thi trung học phổ thông năm 2021

3.2.1. Hệ trung cấp Trường Đại học PCCC

– Phía Bắc: Đối với nam: 24.5 điểm. Đối với nữ: 26.44 điểm.

– Phía Nam: Đối với nam: 24.5 điểm. Đối với nữ: không có thí sinh đăng ký.

3.2.2. Hệ trung cấp Trường Cao đẳng ANND I –

– Phía Bắc: Đối với nam: 27.34 điểm. Đối với nữ: 27.83 điểm.

– Phía Nam: Đối với nam: 27.03 điểm. Đối với nữ: 23.61 điểm.

3.2.3. Hệ trung cấp Trường Cao đẳng CSND I

– Đối với nam: 27.18 điểm.

– Đối với nữ: 26.75 điểm.

3.2.4. Hệ trung cấp Trường Cao đẳng CSND II

– Đối với nam: 26.81 điểm.

– Đối với nữ: 22.3 điểm.

  • Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 24.51 [Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 4]
  • Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: A01 - Điểm chuẩn NV1: 25.39 [Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 4]
  • Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: C03 - Điểm chuẩn NV1: 24.93 [Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 4]
  • Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: D01 - Điểm chuẩn NV1: 24.03 [Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 4]
  • Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 26.66 [Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 4]
  • Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: A01 - Điểm chuẩn NV1: 27.65 [Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 4]
  • Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: C03 - Điểm chuẩn NV1: 28.03 [Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 4]
  • Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: D01 - Điểm chuẩn NV1: 27.75 [Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 4]
  • Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 25.63 [Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 5]
  • Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: A01 - Điểm chuẩn NV1: 26.85 [Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 5]
  • Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: C03 - Điểm chuẩn NV1: 26.06 [Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 5]
  • Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: D01 - Điểm chuẩn NV1: 27.43 [Điểm trúng tuyển nam, Địa bàn 5]
  • Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 27.11 [Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5]
  • Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: A01 - Điểm chuẩn NV1: 27.21 [Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5]
  • Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: C03 - Điểm chuẩn NV1: 28.26 [Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5]
  • Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: D01 - Điểm chuẩn NV1: 27.66 [Điểm trúng tuyển nữ, Địa bàn 5]
  • Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 24.58 [Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6]
  • Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: A01 - Điểm chuẩn NV1: 25.5 [Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6]
  • Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: C03 - Điểm chuẩn NV1: 24.24 [Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6]
  • Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: D01 - Điểm chuẩn NV1: 25.36 [Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6]
  • Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 25.25 [Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6]
  • Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: A01 - Điểm chuẩn NV1: 27.04 [Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6]
  • Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: C03 - Điểm chuẩn NV1: 26.34 [Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6]
  • Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: D01 - Điểm chuẩn NV1: 26.15 [Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6]
  • Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 25.51 [Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7]
  • Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: A01 - Điểm chuẩn NV1: 26.48 [Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7]
  • Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: C03 - Điểm chuẩn NV1: 26.21 [Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7]
  • Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: D01 - Điểm chuẩn NV1: 25.94 [Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7]
  • Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 25.65 [Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7]
  • Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: A01 - Điểm chuẩn NV1: 27.26 [Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7]
  • Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: C03 - Điểm chuẩn NV1: 27.35 [Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7]
  • Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: D01 - Điểm chuẩn NV1: 27.48 [Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7]
  • Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: A00 - Điểm chuẩn NV1: 23.61 [Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8]
  • Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: A01 - Điểm chuẩn NV1: 24.5 [Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8]
  • Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: C03 - Điểm chuẩn NV1: 23.8 [Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8]
  • Mã ngành: 7860100 - Tên ngành: Nghiệp vụ Cảnh sát - Tổ hợp môn: D01 - Điểm chuẩn NV1: 24.76 [Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8]
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Video liên quan

Chủ Đề