Năm 2022, điểm chuẩn Đại học Hà Nội ở phương thức xét tuyển tổ hợp gây chú ý khi dao động từ 15,90 điểm đến 35,12 điểm. Ngành lấy điểm chuẩn cao nhất là Ngôn ngữ Hàn Quốc với 35,12 điểm, thấp nhất là Công nghệ thông tin chất lượng cao [15,90].
Theo đó, trường công nhận 1843 thí sinh đủ điều kiện xét tuyển [trừ nguyện vọng tốt nghiệp THPT] vào đại học theo hình thức xét tuyển hệ chính quy, ưu tiên xét tuyển thẳng và phương thức xét tuyển kết hợp năm 2022. Trong đó:
- 49 thí sinh trúng tuyển diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng;
- 1794 thí sinh trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp.
- I. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội 2022
- II. Về trường đại học hà nội
- III. Thông tin tuyển sinh năm 2022
- IV. Các ngành tuyển dụng
- V. Học phí Đại học Hà Nội
I. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội 2022
Điểm chuẩn xét tuyển tổ hợp vào Đại học Tổng hợp Hà Nội năm 2022
II. Về trường đại học hà nội
- Tên trường: Đại học Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Ha Noi University
- Mã trường: NHF
- Loại trường: Công cộng
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
- ĐT: [024] 38544338
- E-mail: [email protected]
- Trang web: //www.hanu.vn/vn/
- Facebook: //www.facebook.com/www.hanu.vn/
III. Thông tin tuyển sinh năm 2022
Năm 2022, Đại học Hà Nội vẫn dự kiến tuyển sinh theo 3 phương thức, nhưng ở phương thức xét tuyển kết hợp, trường mở rộng thêm phương thức xét tuyển. Các phương thức tuyển sinh năm 2022 của Trường Đại học Hà Nội bao gồm:
1. Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo [kể cả ưu tiên xét tuyển thẳng] chiếm 5% tổng chỉ tiêu.
2. Tổ hợp xét tuyển theo quy định của trường, chiếm 45% tổng chỉ tiêu. Các ứng cử viên kết hợp bao gồm:
– Học sinh các lớp chuyên, lớp song ngữ các trường THPT trọng điểm, THPT chuyên, THPT chuyên.
Học sinh các trường THPT trên cả nước đều có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
– Học sinh có điểm kiểm tra đánh giá năng lực trong các kỳ thi quốc tế như ACT, SAT, A-Level.
– Học sinh là thành viên đội tuyển HSG Quốc gia.
– Học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh / thành phố.
– Học sinh được chọn tham gia cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
– Học sinh có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh hoặc kỳ thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.
– Học sinh tham dự vòng tháng của cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài Truyền hình Việt Nam cũng được xét tuyển theo phương thức kết hợp.
3. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022, Trường tuyển ít nhất 50% tổng chỉ tiêu cho phương thức này.
Năm 2022, trường sẽ tiếp tục đào tạo 25 chuyên ngành cho chương trình cử nhân, trong đó có 13 chuyên ngành truyền thống là ngôn ngữ và 12 chuyên ngành khác đào tạo hoàn toàn bằng ngoại ngữ, chủ yếu bằng tiếng Anh như Truyền thông đa phương tiện. , Truyền thông doanh nghiệp, Công nghệ thông tin, Quản lý du lịch và lữ hành, …
IV. Các ngành tuyển dụng
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn học lựa chọn | Mục tiêu |
Ngôn ngữ tiếng anh | 7220201 | Toán, Văn, TIẾNG ANH [D01] | 300 |
tiếng Nga | 7220202 | Toán, Văn, tiếng Nga [D02] hoặc TIẾNG ANH [D01] | 150 |
tiếng Pháp | 7220203 | Toán, Văn, PHÁP [D03] hoặc TIẾNG ANH [D01] | 100 |
người Trung Quốc | 7220204 | Toán, Văn, Tiếng Trung [D04] hoặc TIẾNG ANH [D01] | 200 |
Tiếng Trung CLC | 7220204 CLC | Toán, Văn, Tiếng Trung [D04] hoặc TIẾNG ANH [D01] | 100 |
tiếng Đức | 7220205 | Toán, Văn, ĐỨC [D05] hoặc TIẾNG ANH [D01] | 125 |
tiếng Tây Ban Nha | 7220206 | Toán, Văn, TIẾNG ANH [D01] | 75 |
Người Bồ Đào Nha | 7220207 | Toán, Văn, TIẾNG ANH [D01] | 60 |
tiếng Ý | 7220208 | Toán, Văn, TIẾNG ANH [D01] | 75 |
Ngôn ngữ Ý CLC | 7220208 CLC | Toán, Văn, TIẾNG ANH [D01] | 50 |
tiếng Nhật | 7220209 | Toán, Văn, TIẾNG NHẬT [D06] hoặc TIẾNG ANH [D01] | 175 |
Hàn Quốc | 7220210 | Toán, Văn, TIẾNG ANH [D01] hoặc HÀN QUỐC [dự kiến HA01] | 75 |
Tiếng Hàn CLC | 7220210 CLC | Toán, Văn, TIẾNG ANH [D01] hoặc HÀN QUỐC [dự kiến HA01] | 100 |
Nghiên cứu quốc tế [dạy bằng tiếng Anh] | 7310601 | Toán, Văn, TIẾNG ANH [D01] | 125 |
Nghiên cứu phát triển [dạy bằng tiếng Anh] | 7310111 | Toán, Văn, TIẾNG ANH [D01] | 50 |
Đa phương tiện [dạy bằng tiếng Anh] | 7320104 | Toán, Văn, Anh [D01] | 75 |
Truyền thông Doanh nghiệp [dạy bằng tiếng Pháp] | 7320109 | Toán, Văn, PHÁP [D03] hoặc TIẾNG ANH [D01] | 50 |
Quản trị kinh doanh [dạy bằng tiếng Anh] | 7340101 | Toán, Văn, TIẾNG ANH [D01] | 100 |
Tiếp thị [dạy bằng tiếng Anh] | 7340115 | Toán, Văn, TIẾNG ANH [D01] | 50 |
Tài chính – Ngân hàng [dạy bằng tiếng Anh] | 7340201 | Toán, Văn, TIẾNG ANH [D01] | 100 |
Kế toán [dạy bằng tiếng Anh] | 7340301 | Toán, Văn, TIẾNG ANH [D01] | 100 |
Công nghệ thông tin [dạy bằng tiếng Anh] | 7480201 | Toán, Văn, Anh [D01] Toán, Lý, Anh [A01] | 200 |
Công nghệ thông tin [dạy bằng tiếng Anh] CLC | 7480201CLC | Toán, Văn, Anh [D01] Toán, Lý, Anh [A01] | 75 |
Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành [dạy bằng tiếng Anh] | 7810103 | Toán, Văn, TIẾNG ANH [D01] | 75 |
Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành [dạy bằng tiếng Anh] CLC | 7810103 CLC | Toán, Văn, TIẾNG ANH [D01] | 50 |
Việt Nam & Văn hóa Việt Nam | 7220101 | Tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với người nước ngoài học tập tại Việt Nam. | 300 |
Chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài | |||
Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép trong Tiếp thị và Tài chính | Đại học La Trobe [Úc] cấp bằng | 100 | |
Quản lý Du lịch và Lữ hành | Đại học IMC Krems [Áo] cấp bằng | 60 | |
Kế toán Ứng dụng | Đại học Oxford Brookes [Vương quốc Anh] cấp bằng | 50 | |
Cử nhân kinh doanh | Đại học Waikato [New Zealand] cấp bằng | 30 |
V. Học phí Đại học Hà Nội
Mức học phí của Đại học Hà Nội đối với chương trình cử nhân chính quy khóa 2021-2025 dao động từ 73,9 – 133,3 triệu đồng / khóa. Đây là mức học phí của cả khóa học [04 năm], mức học phí này không thay đổi trong suốt quá trình học.
Mức học phí cao nhất tại Đại học Hà Nội là ngành Công nghệ thông tin CLC với 133.300.000 đồng / khóa.
Stt | Chuyên ngành | Tổng số tín chỉ | Trong đó | Tổng học phí cho chương trình đào tạo | ||||
Số TC đơn giá 480.000đ | Số TC đơn giá 650.000đ | Số TC đơn giá 770.000đ | Số TC đơn giá 940.000đ | Số TC đơn giá 1.300.000đ | ||||
Đầu tiên | Ngôn ngữ tiếng anh | 154 | 154 | 73,920,000 won | ||||
2 | tiếng Pháp | 154 | 154 | 73,920,000 won | ||||
3 | tiếng Đức | 154 | 154 | 73,920,000 won | ||||
4 | tiếng Nga | 154 | 154 | 73,920,000 won | ||||
5 | người Trung Quốc | 154 | 154 | 73,920,000 won | ||||
6 | Tiếng nhật | 154 | 154 | 73,920,000 won | ||||
7 | Hàn Quốc | 154 | 154 | 73,920,000 won | ||||
số 8 | tiếng Ý | 154 | 154 | 73,920,000 won | ||||
9 | tiếng Tây Ban Nha | 154 | 154 | 73,920,000 won | ||||
mười | Người Bồ Đào Nha | 154 | 154 | 73,920,000 won | ||||
11 | Truyền thông Doanh nghiệp [tiếng Pháp] | 154 | 154 | 73,920,000 won | ||||
thứ mười hai | Quản trị kinh doanh [tiếng Anh] | 149 | 76 | 73 | 83,930,000 won | |||
13 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành [tiếng Anh] | 152 | 79 | 73 | 85.370.000 won | |||
14 | Tài chính ngân hàng [tiếng Anh] | 149 | 76 | 73 | 83,930,000 won | |||
15 | Kế toán [tiếng Anh] | 149 | 76 | 73 | 83,930,000 won | |||
16 | Tiếp thị [tiếng Anh] | 148 | 75 | 73 | 83.450.000 won | |||
17 | Nghiên cứu quốc tế [tiếng Anh] | 147 | 72 | 75 | 83.310.000 | |||
18 | Công nghệ thông tin [tiếng Anh] | 153 | 80 | 73 | 85.850.000 won | |||
19 | Đa phương tiện [tiếng Anh] | 151 | 75 | 76 | 85.400.000 won | |||
20 | Nghiên cứu và phát triển | 147 | 72 | 75 | 83.310.000 | |||
21 | Tiếng Trung CLC | 163 | 56 | 107 | 127.460.000 won | |||
22 | Tiếng Hàn CLC | 163 | 56 | 107 | 127.460.000 won | |||
23 | Ngôn ngữ Ý CLC | 163 | 56 | 107 | 109.270.000 won | |||
24 | Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành [tiếng Anh] CLC | 152 | 79 | 73 | 132.820.000 won | |||
25 | Công nghệ thông tin CLC | 153 | 80 | 73 | 133.300.000 won |
Học phí Đại học Hà Nội 1 tín chỉ là bao nhiêu?
Đơn giá học phần 1 tín chỉ của Trường Đại học Hà Nội đối với chương trình cử nhân hệ chính quy khóa học 2021-2025 có 5 mức:
– Mức 1: đơn giá 480.000đ / tín chỉ
– Mức 2: đơn giá 650.000đ / tín chỉ
– Mức 3: đơn giá 770.000 / tín chỉ
– Bậc 4: đơn giá 940.000 / tín chỉ – CLC chuyên ngành Ngôn ngữ Trung [107 tín chỉ] và CLC Ngôn ngữ Hàn [107 tín chỉ]
– Mức 5: đơn giá 1.300.000 / tín chỉ – Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành CLC [73 tín chỉ] và Công nghệ thông tin CLC [73 tín chỉ].
Xem thêm các bài viết hay về Các hình thức
Bạn thấy bài viết Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2022 – 2023 có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2022 – 2023 bên dưới để thpttranhungdao.edu.vn có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường THPT Trần Hưng Đạo
Chuyên mục: Biểu mẫu
Nguồn: thpttranhungdao.edu.vn
#Điểm #chuẩn #Đại #học #Hà #Nội #năm