De thi học kì 2 toán lớp 2 năm 2024

Thầy cô giáo và các em học sinh có nhu cầu tải các tài liệu dưới dạng định dạng word có thể liên hệ đăng kí thành viên Vip của Website: tailieumontoan.com với giá 500 nghìn thời hạn tải trong vòng 6 tháng hoặc 800 nghìn trong thời hạn tải 1 năm. Chi tiết các thức thực hiện liên hệ qua số điện thoại [zalo ]: 0393.732.038

Điện thoại: 039.373.2038 [zalo web cũng số này, các bạn có thể kết bạn, mình sẽ giúp đỡ]

Kênh Youtube: //bitly.com.vn/7tq8dm

Email: tailieumontoan.com@gmail.com

Group Tài liệu toán đặc sắc: //bit.ly/2MtVGKW

Page Tài liệu toán học: //bit.ly/2VbEOwC

Website: //tailieumontoan.com

TOP 72 Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án, ma trận kèm theo, giúp thầy cô có thêm kinh nghiệm để xây dựng đề thi học kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình theo chương trình mới

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 2 gồm 50 đề ôn tập và 22 đề sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề thật thành thạo để ôn thi học kì 2 năm 2023 - 2024 hiệu quả. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề ôn thi học kì 2 lớp 2 môn Toán

1. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức

1.1. Đề thi cuối kì 2 môn Toán 2

PHÒNG GD&ĐT……. TRƯỜNG TH………..

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 2

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1 [1 điểm]

  1. Kết quả phép tính 5 x 5 là:

A.10

  1. 15
  2. 25
  1. Biết số bị chí là 14, số chia là 2. Vậy thương là:

A.6

  1. 7
  2. 8

Câu 2 [1 điểm] Tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ:

  1. 1000m
  2. 980m C 990m

Câu 3 [0,5 điểm] số 203 đọc là:

  1. Hai không ba
  2. Hai trăm linh ba
  3. Hai mươi ba

Câu 4 [1 điểm] Điền số thích hợp vào chỗ trống:

3m6cm = .............cm

400 cm = ..............m

5dm2cm = ...............cm

2km = .......................m

Câu 5. [1 điểm] Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông.

  1. Có 3 khối cầu ☐
  1. Có 2 khối trụ ☐

Câu 6. [1 điểm]Trường của Nam vào lớp lúc 7 giờ. Nam đến trường lức 7 giờ 15 phút. Như vậy hôm nay:

  1. Nam đến lớp sớm 15 phút.
  2. Nam đến lớp muộn 15 phút.
  3. Nam đến lớp đúng giờ.

Câu 7. [1 điểm] Đặt tính rồi tính

Câu 8. [1.5 điểm] Cô giáo có 40 quyển vở. Cô chia đều số vở đó cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn nhận được mấy quyển vở?

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

Câu 9. [1 điểm] Đếm và khoanh vào số phù hợp:

Câu 10. [1 điểm] Hãy chọn từ chắc chắn, có thể hoặc không thể điền vào chỗ chấm cho phù hợp:

- Nếu em không ôn kĩ bài ……………… em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

- Bầu trời âm u, ……………. trời sắp mưa.

- Em bé ……………….lấy quyển truyện trên giá sách cao.

1.2. Đáp án đề thi cuối kì 2 môn Toán 2

Câu

Điểm

Đáp án

1

1

Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a. C, b.B

2

1

C

3

0.5

B

4

1

Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ. Kết quả:

3m6cm = 306 cm 5dm2cm = 52.cm

400 cm = 4 m 2km = 2000 m

5

1

Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a/S b/Đ

6

1

B

7

15

HS đặt tính thẳng cột, tính đúng: mỗi bài ghi 0.25đ

Đáp án lần lượt là: 381, 909, 229, 882

8

1.5

Số quyển vở mỗi bạn nhận được là: [0.25đ]

40 : 5 = 8 [quyển vở] [1đ]

Đáp số: 8 quyển vở [0.25đ]

9

1

Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ.

10

1

Mỗi phép tính đúng ghi

- Nếu em không ôn kĩ bài chắc chắn em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới 0.5đ.

- Bầu trời âm u, có thể trời sắp mưa. 0.25đ.

- Em bé không thể lấy quyển truyện trên giá sách cao 0.25đ.

1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2

TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3TổngTNTLTNTLTNTLTNTL

1

Số học

- Thực hiện được phép cộng, phép trừ [có nhớ, không quá một lượt] trong phạm vi 1000

- Thực hiện được tính nhân, chia trong bảng nhân 2, 5

- Giải bài toán có lời văn

Số câu

2

1

1

2

2

Câu số

1,3

7

8

1,3

7,8

Số điểm

1,5

1

1,5

1,5

2,5

2

Đại lượng và đo đại lượng

- Nhận biết được đơn vị đo độ dài.

- Biết liên hệ thực tế khi xem giờ.

- Tính được độ dài đường gấp khúc

Số câu

1

1

1

2

1

Câu số

2

4

6

2,6

4

Số điểm

1

1

1

2

1

3

Yếu tố hình học

- Đếm được số hình khối trụ, cầu, lập phương, hộp chữ nhật.

Số câu

1

1

Câu số

5

5

Số điểm

1

1

4

Yếu tố xác suất, thống kê

- Biết kiểm đếm số liệu, biểu đồ tranh và lựa chọn khả năng[chắc chắn, có thể, không thể]

Số câu

1

1

1

1

Câu số

9

10

9

10

Số điểm

1

1

1

1

Tổng số câu

3

1

1

3

1

1

Tổng số

4

4

2

2. Đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Cánh diều

2.1. Đề thi cuối kì 2 môn Toán 2

PHÒNG GD &ĐT ……….. TRƯỜNG TIỂU HỌC …….

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN - LỚP 2 [Thời gian làm bài 20 phút]

A.Trắc nghiệm:

Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút [ M1- 0,5đ]

A.12

  1. 20
  2. 30
  3. 60

Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: [M2 - 0,5 điểm]

  1. cm
  2. km
  3. dm
  4. m

Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền trước số 342 là: [ M1 - 0,5 điểm]

☐ A. 341 ☐ B. 343

Câu 4: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng

Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: [M1 - 0,5 điểm]

  1. 800
  2. 8 C.80
  3. 87

Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: [M1 - 0,5 điểm]

Câu 6:

  1. [M3 - 0,5 điểm] Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.

  1. [M1 - 0,5 điểm] Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.

  1. Tự luận:

Câu 7: Đặt tính rồi tính [M 2- 2đ]

56 + 28 362 + 245 71 - 36 206 - 123

Câu 8: Số? [M2 - 1 điểm]

Câu 9: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? [M2 – 2 đ]

Câu 10: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:

  1. Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền chữ thích hợp vào ô trống: [M1 -0,5 điểm]

  1. Số con …………… nhiều nhất? Số con ………… ít nhất? [M2 - 0,5 đ]
  1. [M3 – 0,5 đ]

2.2. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2

Năng lực, phẩm chấtSố câu và số điểmMức 1Mức 2Mức 3TổngTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL

SỐ HỌC - ĐẠI LƯỢNG - GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

Số câu

4

1

1

2

5

3

Câu số

1a,c,d

2

4

1b

3,5

Số điểm

2

2

0,5

2

2,5

4

YẾU TỐ HÌNH HỌC

Số câu

1

2

1

2

Câu số

7b

7a,c

Số điểm

0,5

1

0,5

1

YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Số câu

1

1

2

1

3

Câu số

6a

6b

6c

8

Số điểm

0,5

0,5

1

0,5

1,5

Tổng

Số câu

6

1

1

3

4

7

8

Số điểm

3

2

0,5

2,5

2

3,5

6,5

3. Đề thi kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo

3.1. Ma trận đề thi kì 2 môn Toán 2

Năng lực, phẩm chất

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

Số câu

3

3

2

1

1

5

5

Câu số

1[ a; b; d]

2; 5

1[c],3

6

9

Số điểm

1,5đ

2,5đ

1,5đ

0,5đ

YẾU TỐ HÌNH HỌC

Số câu

1

2

3

Câu số

4[b]

4[a];7

Số điểm

0,5đ

1,5

YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Số câu

1

1

Câu số

8

Số điểm

0,5đ

0,5đ

Tổng

Số câu

3

4

2

2

3

5

9

Số điểm

1,5

1.5đ

2,5đ

1,5đ

3.2. Đề thi học kì 2 Toán lớp 2

Trường:.........................

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 2 [Thời gian làm bài 40 phút]

  1. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? [M1 - 0,5 điểm]

  1. 17 giờ tức là 7 giờ chiều
  2. 15 giờ tức là 5 giờ chiều
  3. 19 giờ tức là 9 giờ tối
  4. 20 giờ tức là 8 giờ tối
  1. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: [M1 - 0,5 điểm]
  1. 17
  2. 14
  3. 9
  4. 5
  1. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: [M2 - 0,5 điểm]
  1. 15
  2. 29
  3. 10
  1. 21
  1. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: [M1 - 0,5 điểm]
  1. 98
  2. 99
  3. 100
  4. 101

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: [M1 – 0,5 điểm]

  1. 307
  2. 370

Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 [M1 - 1 điểm]

  1. Số lớn nhất là: ...............
  1. Số lớn nhất hơn số bé nhất là: .................................................

Câu 4:

  1. Trong hình bên có: [M3 - 0,5 điểm]

....... hình tam giác

......... đoạn thẳng.

  1. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? [M1 - 0,5 điểm]

  1. Bài tập bắt buộc

Câu 5: Đặt tính rồi tính: [M1 - 2 điểm]

  1. 67 - 38
  1. 34 + 66
  1. 616 + 164
  1. 315 - 192

Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? [M2 - 1 điểm]

Câu 7:

Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: [M3 - 0,5 điểm]

......... ×......... = .....................

Câu 8: Chọn từ: Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm? [ M2. 0,5đ]

  1. Thẻ được chọn …… …………………có số tròn chục.
  1. Thẻ được chọn …… …………………có số 70.
  1. Thẻ được chọn …… …………………có số 50.

Câu 9: Điền dấu [>, 9 × 2

4. 50 Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán

4.1. Đề 1

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

  1. Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
  1. 562; 625; 652
  1. 625; 562; 652
  1. 652; 625; 562
  1. Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là:

Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a. 38m + 27m = 65m

b.1m = 10dm

c. 16cm : 4 = 12cm

d.1000m = 10km

Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

  1. 211; 212; 213; ……..; ……..; 216; ……..; 218; 219; ……..
  1. 510; 515;……..; 525; 530; ……..; ……..;

Bài 4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó:

Bài 5. Số ?

Bài 6. Điền dấu >,

Chủ Đề