Để định dạng màu chữ cho dữ liệu trong ô tính ta sử dụng nút lệnh
A. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Home. Show
B. Lệnh Fill Color trong nhóm Font trên dải Home. C. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Insert. D. Tất cả đều sai Đáp án đúng B. Để kẻ đường biên cho các ô tính ta dùng lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Home. Lệnh này có thể tùy chọn đường biên toàn bộ, hay chỉ có bên ngoài ô được chọn. Lý giải việc chọn đáp án B là do:– Để định dạng nội dung của một [hoặc nhiều ô tính] ta cần chọn ô tính [hoặc các ô tính] đó. – Định dạng không làm thay đổi nội dung của các ô tính Thay đổi phông chữ – Để thay đổi phông chữ của văn bản hoặc số trong ô tính, ta thực hiện: Chọn ô [hoặc các ô] cần định dạng Nháy mũi tên ở ô Font Chọn phông chữ thích hợp Thay đổi cỡ chữ – Để thay đổi cỡ chữ của văn bản hoặc số trong ô tính, ta thực hiện: Chọn ô [hoặc các ô] cần định dạng Nháy mũi tên ở ô Size Chọn cỡ chữ thích hợp Thay đổi kiểu chữ – Để định dạng các kiểu chữ đậm nghiêng hoặc gạch chân, ta sử dụng các nút lệnh Bold , Italic và Underline Chọn màu phông – Để chọn màu cho phông chữ ta thực hiện: Chọn ô [hoặc các ô] cần định dạng Nháy vào nút Font Color . Nháy chọn màu Căn lề trong ô tính – Để căn lề trong 1 ô hoặc nhiều ô tính ta thực hiện: Chọn ô [hoặc các ô] cần định dạng Nháy vào các nút để thay đổi cách căn lề. – Để căn dữ liệu vào giữa nhiều ô ta thực hiện: Chọn các ô cần căn dữ liệu vào giữa Nháy vào nút Merge and Center Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số Ta sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ để tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số + Tăng thêm một chữ số thập phân + Giảm bớt một chữ số thập phân Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính – Các bước tô màu nền như sau: Chọn ô [hoặc các ô] cần định dạng Nháy vào nút Fill Colors . Nháy chọn màu nền * Lưu ý: Sau khi được sử dụng để tô màu nền, nút lệnh Fill Colors cho ta biết màu mới sử dụng trước đó – Để kẻ đường biên của các ô tính ta thực hiện: Chọn các ô cần kẻ đường biên. Nháy nút border để chọn kiểu vẽ đường biên Nháy chọn kiểu kẻ đường biên Đáp án và giải thích chính xác câu hỏi trắc nghiệm: “Nút lệnh dùng để kẻ đường biên và tô màu nền”cùng với kiến thức lý thuyết liên quan là tài liệu hữu ích môn Tin học 7 do Top lời giảibiên soạn dành cho các bạn học sinh và thầy cô giáo tham khảo. Trắc nghiệm: Nút lệnh dùng để kẻ đường biên và tô màu nềnTrả lời: Giải thích: a. Tô màu nền cho ô tính Các bước tô màu nền cho ô tính: Bước 1. Chọn các ô cần tô màu nền Bước 2. Nháy mũi tên ở nút Fill Color Bước 3. Nháy chọn màu nền thích hợp b. Kẻ đường biên cho ô tính Các bước kẻ đường biên cho ô tính: Bước 1. Chọn các ô cần kẻ đường biên Bước 2. Nháy nút Border để chọn kiểu vẽ đường biên Bước 3. Chọn kiểu đường biên thích hợp Kiến thức tham khảo về định dạng trang tính1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữHình 1. Các nút lệnh định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữtrên thanh công cụ định dạnga. Thay đổi phông chữ Để chọn hoặc thay đổi phông chữ của dữ liệu, ta thực hiện các thao tác sau: - Bước 1.Chọn ô [hoặc các ô] cần định dạng nội dung - Bước 2.Nháy mũi tên ở ôFont - Bước 3.Chọn phông chữ thích hợp Hình 2.Thay đổi phông chữb. Thay đổi cỡ chữ Để chọn hoặc thay đổi cỡ chữ trong trang tính, ta thực hiện các thao tác sau: - Bước 1.Nháy mũi tên ở ôSizechọn cỡ chữ thích hợp - Bước 2.Chọn ô [hoặc các ô] cần định dạng nội dung - Bước 3.Chọn cỡ chữ thích hợp Hình 3.Thayđổi cỡ chữc. Thay đổi kiểu chữ Để thay đổi kiểu chữ trong trang tính,ta thực hiện các thao tác sau: - Bước 1.Chọn ô [hoặc các ô] cần định dạng nội dung - Bước 2.Nháy nútBđể chọn chữđậm/ nútIđể chọn chữnghiên/ nútUđể chọn chữgạch chân Hình 4.Thay đổikiểu chữ2. Chọn màu chữĐể tô màu cho văn bản trong trang tính, ta thực hiện các thao tác sau: - Bước 1. Chọn ô hoặc nhiều ô muốn thay đổi màu chữ - Bước 2. Nháy mũi tên nút Font Color - Bước 3. Chọn màu thích hợp Hình 5. Tô màu chữ3. Căn lề trong ô tính- Mặc định dữ liệu văn bản căn lề trái, dữ liệu số căn lề phải. ta cũng có thể tùy chỉnh chúng trên thanh công cụ - Trong đó: + Công cụ 1: căn lề trái, giữa, phải cho nội dung + Công cụ 2: căn lề trên, giữa, dưới cho nội dung + Công cụ 3: gộp nhiều ô lại với nhau, các ô này phải liền kề nhau và cùng nằm trên 1 đường thẳng. Ví dụ gộp 4 ô A1, B1, B1, D1: + Bước 1: giữ Ctrl + Bước 2: chọn đồng thời 4 ô + Bước 3: click vào công cụ Merge & Center 4. Tô màu nền và kẻ đường biên dữ liệu của các ô tính- Mục đích: giúp người sử dụng bảng tính dễ dàng phần biệt các dữ liệu khác nhau. Dễ dàng quản lý dữ liệu hơn. - Trong đó: + Công cụ 1: lệnh Borders để kẻ đường biên, có thể tùy chọn đường biên toàn bộ, hay chỉ có bên ngoài ô được chọn. + Công cụ 2: tô màu cho ô đã chọn, trong ví dụ ô A1:D1 được tô màu vàng. 5. Tăng hoặc giảm chữ số thập phânKhi làm tăng hoặc giảm chữ số thập phân, chương trình sẽ thực hiện theo quy tắc làm tròn số. Hình 8. Các nút lệnh tăng hoặc giảm chữ số thập phânĐể tăng hoặc giảm chữ số thập phân, ta thực hiện các thao tác sau: - Bước 1. Chọn ô cần tăng hoặc giảm chữ số thập phân - Bước 2. Nháy nút Increase Decimal tăng hoặc nút Decrease Decimal giảm chữ số thập phân Hình 9. Giảm chữ số thập phân6. Bài tập vận dụng về định dạng trang tínhCâu 1: Để giảm bớt một chữ số thập phân ta nháy vào nút lệnh: Đáp án đúng: D Giải thích: Câu 2:Để xem trước khi in ta sử dụng các nhóm lệnh trong: A.Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View. B.Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Insert. C.Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Page Layout. D.Tất cả đều đúng. Giải thích: Để xem trước khi in ta sử dụng các nhóm lệnh trong nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View. Trong đó thường dùng nhất là hai lệnh Page Layout và Page Break Preview. Câu 3:Để căn dữ liệu vào giữa nhiều ô tính ta sử dụng nút lệnh: Đáp án đúng: D Câu 4:Giả sử ô A2 có nền màu xanh và chữ màu vàng. Ô B2 có nền màu trắng và chữ màu đen. Nếu sao chép ô A2 vào ô B2 thì ô B2 sẽ có: A. Nền màu trắng và chữ màu đen B. Nền màu xanh và chữ màu đen C. Nền màu xanh và chữ màu vàng D. Tất cả đều sai Câu 5:Câu nào sau đây sai. Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì: A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải Video liên quanĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC 7 Năm học: 2021-2022 BÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH Câu 1. Để định dạng kiểu chữ in nghiêng cho nội dung trong ô tính, em thực hiện các bước nào sau đây? A. Chọn ô tính cần định dạng, nháy vào nút lệnh . B. Chọn ô tính cần định dạng, nháy vào nút lệnh . C. Chọn ô tính cần định dạng, nháy chuột vào nút lệnh . D. Chọn nội dung cần định dạng, nháy chuột vào nút lệnh . Câu 2: Để thay đổi phông chữ của nội dung ô ta chọn bên phải hộp thoại: A. Font B. Font style C. Font size D. Font color Câu 3. Khi cần tô màu đỏ cho nội dung trong ô tính, em thực hiện các bước nào sau đây? A. Chọn ô tính cần định dạng, nháy chuột vào mũi tên ở ô Font Color, chọn màu đỏ. B. Nháy chuột vào mũi tên ở ô Font Color, chọn ô tính cần định dạng, chọn màu đỏ. C. Chọn màu đỏ, chọn mũi tên ở ô Font Color, chọn ô tính cần định dạng. D. Chọn ô tính cần định dạng, chọn màu đỏ, nháy chuột vào mũi tên ở Font Color Câu 4. Nội dung trong ô A1 hiện đang là 5.3. Em cần có ô tính được định dạng là 5.30, em cần nháy vào nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 5. Để tô màu nền cho một khối ô, chọn khối ô cần tô màu nền rồi chọn. A. Font color B. WordArt C. Fill color D. Signature Line Câu 6. Để gộp nhiều ô thành một ô ta phải thực hiện như thế nào? A. Chọn các ô cần gộp sau đó nháy chuột vào biểu tượng B. Chọn các ô cần gộp sau đó nháy chuột vào biểu tượng C. Chọn các ô cần gộp sau đó nháy chuột vào biểu tượng D. Chọn các ô cần gộp sau đó nháy chuột vào biểu tượng Câu 7.Chọn câu sai trong các sâu sau: A. Để định dạng nội dung của một (hoặc nhiều ô tính) em cần chọn 1 (hoặc các ô tính) đó. B. Định dạng không làm thay đổi nội dung của các ô tính C. Khi định dạng sai ta có thể định dạng lại. D. Định dạng làm thay đổi kết quả tính toán của công thức. Câu 8. Các nút lệnh lần lượt có nghĩa: A. Căn phải, căn giữa, căn trái. B. Căn trái, căn giữa, căn phải. C. Căn trái, căn phải, căn giữa. D. Căn giữa, căn trái, căn phải. Câu 9. Ô A1 của trang tính có số 1.753; Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là: A. 1.753 B. 1.75 C. 1.76 D. 1.7530 Câu 10. Việc thay đổi phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, kiểu căn lề trong ô tính, tô màu nền... được gọi là: A. Trình bày trang tính B. Định dạng trang tính C. Chỉnh sửa trang tính D. Xem trước khi in Câu 11. Nút lệnh có nghĩa là: A. Giảm bớt hai chữ số phần thập phân. B. Giảm bớt một chữ số phần thập phân. C. Tăng thêm một chữ số phần thập phân. D. Tăng thêm hai chữ số phần thập phân. Câu 12. Khi cần tô màu xanh dương cho nội dung trong ô tính, em thực hiện các bước nào sau đây? A. Chọn ô tính cần định dạng, nháy chuột vào mũi tên ở ô Font Color, chọn màu xanh dương. B. Nháy chuột vào mũi tên ở ô Font Color, chọn ô tính cần định dạng, chọn màu xanh dương. C. Chọn màu xanh dương, chọn mũi tên ở ô Font Color, chọn ô tính cần định dạng. D. Chọn ô tính cần định dạng, chọn màu xanh dương, nháy chuột vào mũi tên ở Font Color Câu 13. Để kẻ đường biên cho các ô tính ta dùng: A. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Home. B. Lệnh Fill Color trong nhóm Font trên dải Home. C. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Insert. D. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Layout. Câu 14. Để căn chỉnh dòng kí tự “”Lớp 7A” vào giữa ô A1, bạn An cần chọn ô A1 rồi nhấn vào nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 15. Để định dạng màu chữ cho ô tính, ta cần chọn ô cần định dạng rồi chọn: A. Fill color B. WordArt C. Font color D. Signature Line BÀI 7 : TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH Câu 1. Muốn đặt lề dưới của trang tính thì trong hộp thoại PageSetup chọn ô:
Câu 2. Khi định dạng trang tính có mấy hướng giấy in Câu 3. Để chọn hướng giấy in thực hiện: A.Chọn Page Layout -> chọn trang Margins trong nhóm lệnh Page Setup... B.Chọn Edit -> chọn trang Margins trong nhóm lệnh Page Setup... C.Chọn Page Layout -> chọn trang Page trong nhóm lệnh Page Setup... D. Chọn Edit -> chọn trang Page trong nhóm lệnh Page Setup... Câu 4. Để thực hiện việc in trang tính, em chọn nút lệnh: A. Print B. Fill Color C. Font Size D. Câu 5. Để điều chỉnh ngắt trang tính cho phù hợp thực hiện: A. View à Page Break B. View à Page Break Preview C. View à Break Preview D. View à Page Preview Câu 6. Cách nao sau đây dùng để in trang tính
Câu 7. Để ngắt trang ta sử dụng lệnh nào A.Page Break Preview B.Print Preview C. Print D. Tất cả đều sai Câu 8. Để thực hiện việc in văn bản, em chọn nút lệnh: A. Print B. Fill Color C. Font Size D. Câu 9. Muốn đặt lề trên của trang tính thì trong hộp thoại PageSetup chọn ô:
Câu 10: Để điều chỉnh ngắt trang tính cho phù hợp cần thực hiện mấy bước ?
Câu 11. Trên thanh cuộn. , nếu nhấn vào dấu +, trang tính có thay đổi gì? A. Xuất hiện nội dung + trong ô tính. B. Phóng to các trang in. C. Thu nhỏ các trang in. D. Thực hiện phép tính +. Câu 12. Để in 100 bản trang tính đang mở, em nhập vào nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 13. Để điều chỉnh ngắt trang, ta thực hiện: 1) Chọn Page Break Preview 2) Chọn View. 3) Di chuyển chuột đến đường kẻ màu xanh. 4) Con trỏ chuột chuyển thành dạng hoặc thì kéo thả hợp lí.
Câu 14. Trong hộp thoại Page Setup, khi cần chỉnh hướng giấy ngang, em nháy vào lệnh nào? A. Portrait. B. Landscape. C. Header. D. Footer. Câu 15. Khi muốn in trang tính ra giấy, điều quan trọng nhất em cần thực hiện trước khi in là gì? A. Thay đổi vị trí dấu ngắt trang. B. Điều chỉnh các lề của trang in. C. Xem trang tính trước khi in để có sự điều chỉnh hợp lý. D. Chỉnh hướng giấy ngang cho trang tính. Câu 16: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in? A. View / Page Break Preview B. File / Page Setup / Page C. Page Layout/ Page Setup / Margins D. File / Print Câu 27. Lợi ích của việc xem trước khi in? A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra B. Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in D. Kiểm tra xem font chữ có đẹp không Câu 18. Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính? A. View / Page Break Preview B. File / Page setup / Page C. File / Page setup / Margins D. File / Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print Câu 19.Tác dụng của nút lệnh Previous trên thanh công cụ Print Preview dùng để A. Xem trang kế tiếp B. Điều chỉnh chế độ ngắt trang C. Xem trang trước D. Điều chỉnh hướng giấy BÀI 8: SẮP XẾP VÀ LOC DỮ LIỆU Câu 1. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí: A. Các hàng B. Các cột C. Các ô D. Các khối Câu 2. Để lọc dữ liệu trên trang tính ta làm theo mấy bước A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3. Khi thực hiện thao tác chọn Data → Filter trong nhóm Sort & Filterlà ta đã thực hiện công việc gì? A. Chuẩn bị lọc dữ liệu. B. Hủy việc lọc dữ liệu. C. Chuẩn bị lọc dữ liệu và hủy việc lọc dữ liệu D. Cả 3 phương án đều sai. Câu 4. " Lọc các học sinh có điểm Toán là 8.5?", nháy vào nút bên cột điểm môn Toán, chọn A. 8.5 B. Top10... C. 9 D. Custom... Câu 5. Sắp xếp dữ liệu là: A. Chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó B. Chỉ sắp xếp các hàng theo thứ tự tăng dần C. Chỉ sắp xếp các cột theo thứ tự giảm dần D. Hoán đổi vị trí các hàng của bảng dữ liệu để giá trị dữ liệu trong một hay nhiều cột được sắp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần. Câu 6. Lọc dữ liệu là: A. Chọn và hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn (điều kiện) nhất định nào đó B. Chọn và hiển thị bất kì hàng nào C. Chọn và hiển thị bất kì cột nào D. Chọn và hiển thị bất kì ô nào Câu 7. Muốn sắp xếp một bảng dữ liệu theo thứ tự tăng dần của một cột nào đó, việc đầu tiên ta phải làm gì? A.Chọn một ô hoặc nhiều ô ở cột dữ liệu cần sắp xếp. B. Chọn một ô bên ngoài bảng dữ liệu. C. Chọn hàng tiêu đề của bảng dữ liệu. D. Chọn hàng cuối cùng của bảng dữ liệu. Câu 8. Khi thực hiện việc lọc một bảng dữ liệu theo một tieu chí tại một cột nào đó, ta cần: A. Sắp xếp dữ liệu tại côt đó trước khi lọc B. Xóa các hàng trống trong bảng dữ liệu C. Xóa các cột trống trong bảng dữ liệu. D. Đặt con trỏ vào một ô nào đó trong bảng dữ liệu. Câu 9. Muốn sắp xếp một bảng dữ liệu theo thứ tự tăng dần của một cột nào đó trước hết ta phải làm gì? A. Chọn một ô hoặc nhiều ô ở cột dữ liệu cần sắp xếp. B. Chọn một ô bên ngoài bảng dữ liêu. C. Chọn hàng tiêu đề bảng dữ liệu. D. Chọn hàng cuối cùng bảng dữ liệu. Câu 10. Để nhanh chóng hủy thao tác lọc, em thực hiện: A. Chọn Select All cho từng cột đã lọc. B. Nháy lại vào nút lệnh Filter trong nhóm Sort & Filter. C. Nháy vào nút lệnh Sort trong nhóm Sort & Filter. D. Không hủy được thao tác lọc. Câu 11. Hộp thoại
có chức năng gì? A. Lọc ra các hàng có giá trị nhỏ nhất C. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng B. Lọc ra các hàng có giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất. D. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm Câu 12. Để sắp xếp điểm của một môn học (ví dụ: Tin học) theo tứ tự tăng dần, bước đầu tiên là? A. Chọn hết vùng dữ liệu trong bảng B. Nháy chuột chọn một ô trong cột Tin Học C. Nháy chọn lệnh D. Nháy chọn lệnh Câu 13. Để sắp xếp bảng điểm giảm dần theo điểm Tổng cộng, thực hiện: A. Chọn ô H3, chọn tiếp . B. Chọn ô I3, chọn tiếp C. Chọn ô H3, chọn tiếp D. Chọn ô H1, chọn tiếp |