Đầu trọc tiếng Nhật là gì

Tổng hợp từ vựng Tiếng Nhật về chủ đề TÓCPublished on January 5, 2019

Bạn có tò mò về cơ thể mình chứ?? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu các từ vựng tiếng Nhật liên quan về tóc nha!!


Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề


>>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề bánh kẹo, món tráng miệng

>>> Văn hóa Nhật với chiếc khăn tay


Tổng hợp từ vựng Tiếng Nhật về chủ đề TÓC

1. つむじ【旋毛】  Tsumuji: Xoáy tóc

彼のつむじは左巻きだ。Kare no tsumuji wa hidari makida. Cái xoáy tóc của anh ta theo chiều từ phải sang trái .

2. かみ【髪】- Kami: Tóc

髪の毛  kaminoke: tóc, mái tóc

硬い/ 軟らかい髪  Katai / Ya warakai kami: Tóc cứng / mềm

髪を後ろで束ねる  Kami wo ushiro de tabaneru: Cột tóc phía sau.

3. しらが【白髪】 Tóc bạc

白髪交じりの頭  Shiraga majiri no atama: Mái đầu có lẫn tóc bạc.

白髪を抜く- Shiraga wo nuku: Nhổ tóc bạc.

白髪頭  Shiraga atama: Đầu bạc.

5. きんぱつ【金髪】 Tóc vàng

=ブロンド  Burondo [Tuy nhiên, 金髪 thường dùng cho nữ, ブロンド dùng cho cả nam lẫn nữ]

金髪の女  Kinpatsu no onna: Cô gái tóc vàng.

6. みだれがみ【乱れ髪】 Tóc rối

乱れ髪をとかす  midare kami wo tokasu: Chải mái tóc rối.

7. ねみだれがみ【寝乱れ髪】- Nemi dare gami: Mái tóc lúc mới ngủ dậy

8. まるぼうず【丸坊主】

Đầu trọc lóc: 頭を丸坊主にする  Atama wo marubōzu ni suru: Cạo trọc đầu.

Trọc: 山は丸坊主だ  Yama wa marubōzu da: Cái núi này là núi trọc.

9. はげ【禿げ】 Sự hói đầu, vết hói, chỗ hói

頭にはげがある  Atama ni hage ga aru: Anh ta trên đầu có bị hói.

禿げ頭  Hage atama: Đầu hói

禿げ山  Hage yama: Núi trọc

10. はげる【禿げる】 Rụng tóc thành hói, rụng tóc trơ cả da đầu

前後ろ の方がはげてきた. Mae ushiro no hō ga hagete kita.

Tóc tôi bắt đầu rụng đằng sau.

11. ずじょう【頭上】 Trên đầu, trên cao

頭上注意!  Zujō chūi: Chú ý trên đầu!

頭上に荷物を載せて運ぶ  Zujō ni nimotsu wo nosete hakobu: Vác hàng hóa trên đầu.

ジェット機は頭上を轟音を立てて飛んでいった。Jettoki ki wa zujō wo gōon wo tatete tonde itta: Chiếc máy bay phản lực bay vọt qua đầu để lại tiếng ì ầm.


Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu 1 chủ đề từ vựng nữa nha!! >>> Từ vựng kế toán chuyên ngành kèm giải thích [ Phần I]

Chủ Đề