Đau răng tiếng Trung là gì

Từ vựng luôn là bài học cần thiết mỗi ngày đối với người học tiếng Trung. Học tiếng Trung tại nhà đã tổng hợp rất nhiều từ vựng theo các chủ đề, và hôm nay, chúng ta cùng học từ vựng tiếng Trung về nha khoa nhé!

Từ vựng tiếng Trung về nha khoa

前臼齿 /Qián jiùchǐ/ : Răng hàm trước

前面四个门牙 /Qiánmiàn sì gè ményá/ : Bốn răng cửa

臼齿 /Jiùchǐ/ : Răng hàm

智齿 /Zhìchǐ/ : Răng khôn

牙齿诊断和预防维护 /Yáchǐ zhěnduàn hé yùfáng wéihù/: Chuẩn đoán nha khoa và phòng ngừa

定期口腔检查: /Dìngqí kǒuqiāng jiǎnchá/: Kiểm tra miệng định kỳ

普通洗牙,一般每半年一次/ Pǔtōng xǐ yá, yībān měi bànnián yīcì/: Vệ sinh răng miệng, thường là 6 tháng một lần.

咬合X光 /Yǎohé X guāng/ : Chụp X quang

根管治疗,治疗牙齿的根和神经 /Gēn guǎn zhìliáo, zhìliáo yáchǐ de gēn hé shénjīng/ Điều trị tủy, điều trị chân răng và dây thần kinh của răng

牙周 /Yá zhōu/ : Nha chu

牙髓 /Yá suǐ/: Tủy nha khoa

từ mới tiếng Trung về nha khoa

根管治疗/ Gēn guǎn zhìliáo/ : Điều trị tủy

牙齿矫正 /Yáchǐ jiǎozhèng/: Chỉnh nha

儿童牙科 /Értóng yákē/ : Nha khoa trẻ em

Nursing Bottle Syndrome  奶瓶综合征

儿科牙医 / Érkē yáyī/ Nha sĩ nhi

牙周病治疗 /Yá zhōu bìng zhìliáo/: Điều trị nha chu

牙龈炎 /Yáyín yán/ Viêm nướu

牙周炎/牙龈疾病 /Yá zhōu yán/yáyín jíbìng/ : Viêm nha chu / bệnh nướu răng

口腔颌面手术 / Kǒuqiāng hé miàn shǒushù/ : Phẫu thuật miệng

简单拔牙 /Jiǎndān báyá/ : Nhổ răng đơn giản [ kiểu dùng kìm nhổ

手术拔牙 /Shǒushù báyá/: Nhổ răng bằng phẫu thuật

口腔修复 /Kǒuqiāng xiūfù/ : Chỉnh hình răng miệng, niềng răng

牙桥 /Yá qiáo/ : Cầu răng [Là một thiết bị neo một hàm răng giả vào hai hoặc nhiều răng tự nhiên ở bên trái và bên phải]

义齿 /Yìchǐ/: Răng giả

种植体 /Zhòngzhí tǐ/: Cấy ghép [phẫu thuật cấy ghép xương ổ răng để hỗ trợ hàm giả]

牙齿修复 /Yáchǐ xiūfù/ : Phục hồi răng

Trên đây là một số từ vựng tiếng Trung chủ đề nha khoa mà chúng mình sưu tập. Các bạn tham khảo và cùng bổ sung những từ mới nữa để chia sẻ cho các bạn học tiếng Trung cơ bản bài bản nhé!

Chủ Đề