Theo đó, cử tri trên toàn tỉnh đã lựa chọn và bầu đủ 55 đại biểu trong số 92 ứng cử viên đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII; trong đó có 14 nữ chiếm tỷ lệ 25,45%, trẻ dưới 35 tuổi 2 đại biểu chiếm tỷ lệ 3,64%, ngoài Đảng 3 đại biểu chiếm 5,45%, tái cử 19 đại biểu chiếm 34,55%, tôn giáo 2 đại biểu chiếm 3,64%; 39 đại biểu đạt trình độ trên đại học chiếm 70,91%, đại học 15 đại biểu chiếm 27,27%, dưới đại học 1 đại biểu chiếm 1,82%. Người trúng cử có tỷ lệ phiếu cao nhất đạt 94,69%, người trúng cử có tỷ lệ phiếu thấp nhất đạt 74,08%. Danh sách 55 người trúng cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII nhiệm kỳ 2016-2021 theo từng đơn vị bầu cử như sau: Đơn vị bầu cử Họ và tên người trúng cử đại biểu HĐND Số phiếu bầu Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ Ghi chú |
Đơn vị bầu cử số 1 [thị xã Kỳ Anh] | 1 | NGUYỄN QUỐC HÀ | 42.881 | 85,06 | | | 2 | ĐẶNG VĂN THÀNH | 42.836 | 84,97 | | | 3 | HÀ VĂN HÙNG | 41.911 | 83,14 | | | 4 | DƯƠNG TẤT THẮNG | 41.293 | 81,91 | | Đơn vị bầu cử số 2 [huyện Kỳ Anh] | 1 | NGUYỄN VĂN DANH | 63.664 | 90,10 | | | 2 | TRẦN VĂN KỲ | 61.083 | 86,45 | | | 3 | LÊ VĂN SAO | 60.731 | 85,95 | | | 4 | NGUYỄN THỊ BÍCH SƠN [NGUYỄN THỊ HOÀI SƠN] | 55.192 | 78,11 | | Đơn vị bầu cử số 3 [huyện Cẩm Xuyên] | 1 | ĐẶNG QUỐC CƯƠNG | 89.144 | 93,00 | | | 2 | ĐOÀN ĐÌNH ANH | 77.673 | 81,04 | | | 3 | TRẦN NHẬT TÂN | 76.925 | 80,26 | | | 4 | NGUYỄN THỊ NHUẦN | 76.876 | 80,20 | | | 5 | LÊ THỊ QUỲNH HOA | 76.676 | 80,00
| | Đơn vị bầu cử số 4 [thành phố Hà Tĩnh] | 1 | LÊ ĐÌNH SƠN | 62.251 | 92,76 | | | 2 | NGUYỄN HỒNG LĨNH | 61.456 | 91,58 | | | 3 | NGUYỄN XUÂN LÂM [THÍCH QUẢNG NGUYÊN] | 57.382 | 85,50 | | | 4 | NGUYỄN THỊ NGUYỆT | 55.549 | 82,77 | | | 5 | NGUYỄN ĐÌNH THỌ | 51.779 | 77,16 | | Đơn vị bầu cử số 5 [huyện Thạch Hà] | 1 | NGUYỄN THỊ NỮ Y | 84.732 | 90,70 | | | 2 | TRẦN VIỆT HÀ | 84.646 | 90,61 | | | 3 | BÙI XUÂN THẬP | 84.205 | 90,13 | | | 4 | TRẦN HẬU TÁM | 77.806 | 83,28 | | | 5 | PHAN THỊ TỐ HOA | 75.243 | 80,54 | | Đơn vị bầu cử số 6 [huyện Can Lộc] | 1 | ĐẶNG QUỐC KHÁNH | 75.857 | 93,14 | | | 2 | VÕ HỒNG HẢI | 73.386 | 90,10 | | | 3 | NGUYỄN THỊ THÚY NGA | 67.274 | 82,60 | | | 4 | NGUYỄN HỮU THÔNG | 66.161 | 81,23 |
| | 5 | BÙI NHÂN SÂM | 65.401 | 80,30 | | Đơn vị bầu cử số 7 [huyện Lộc Hà] | 1 | TRẦN TÚ ANH | 53.213 | 90,65 | | | 2 | TRƯƠNG THANH HUYỀN | 52.327 | 89,14 | | | 3 | NGUYỄN HUY HÙNG | 50.171 | 85,47 | | | 4 | NGUYỄN MINH ĐỨC | 50.082 | 85,31 | | Đơn vị bầu cử số 8 [thị xã Hồng Lĩnh] | 1 | HOÀNG TRUNG DŨNG | 20.952 | 84,39 | | | 2 | NGUYỄN VĂN HỔ | 19.649 | 79,14 | | | 3 | ĐÀO THỊ ANH NGA | 18.392 | 74,08 | | Đơn vị bầu cử số 9 [huyện Nghi Xuân] | 1 | TRẦN BÁU HÀ | 54.852 | 87,87 | | | 2 | TRẦN TRUNG DŨNG | 54.276 | 86,95 | | | 3 | NGUYỄN TRỌNG NHIỆU | 49.033 | 78,55 | | | 4 | NGUYỄN THỊ NHI | 48.576 | 77,82 | | Đơn vị bầu cử số 10 [huyện Đức Thọ] | 1 | NGUYỄN VĂN VIỆT | 61.656 | 86,55 | | | 2 | NGUYỄN THỊ GÁI | 61.147 | 85,83 |
| | 3 | TRẦN VIẾT HẬU | 58.460 | 82,06 | | | 4 | CÙ THỊ BÍCH NGỌC | 55.630 | 78,09 | | Đơn vị bầu cử số 11 [huyện Hương Sơn] | 1 | VÕ VĂN PHÚC | 69.541 | 85,43 | | | 2 | ĐẶNG QUỐC VINH | 65.510 | 80,48 | | | 3 | ĐINH NHO HẬU | 64.892 | 79,72 | | | 4 | TRẦN NGỌC THANH | 64.556 | 79,30 | | | 5 | NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG | 64.470 | 79,20 | | Đơn vị bầu cử số 12 [huyện Vũ Quang] | 1 | TRỊNH VĂN NGỌC | 19.883 | 94,69 | | | 2 | NGUYỄN TRÍ LẠC | 19.090 | 90,91 | | | 3 | ĐỖ KHOA VĂN | 18.902 | 90,02 | | Đơn vị bầu cử số 13 [huyện Hương Khê] | 1 | ĐẶNG NGỌC SƠN | 63.019 | 93,46 | | | 2 | LÊ NGỌC HUẤN | 62.747 | 93,05 | | | 3 | NGUYỄN THẾ HOÀN | 60.725 | 90,06 | | | 4 | NGUYỄN THỊ VIỆT HÀ | 59.774 | 88,64 |
|