Danh pháp thay thế là gì
Danh pháp các hợp chất hữu cơCách đọc tên hóa học hữu cơ Show
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phíTrang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline: 024 2242 6188DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ - HÓA HỌC 11I. Danh pháp hợp chất hữu cơ1. Tên thông thường: thường đặt theo nguồn gốc tìm ra chúng đôi khi có phần đuôiđể chỉ rõ hợp chất loại nào.2. Tên hệ thống theo danh pháp IUPACa) Tên gốc chức:Gồm Tên phần gốc_Tên phần định chức.Thí dụ:C2H5 Cl: Etyl clorua;C2H5 O CH3: Etyl metyl eteIso và neo viết liền, sec- và tert- có dấu gạch nối -b) Tên thay thế:Tên thay thế được viết liền, không viết cách như tên gốc chức, phân làm ba phầnnhư sau: Tên phần thế (có thể không có) + Tên mạch cacbon chính + (bắt buộc phảicó) + Tên phần định chức (bắt buộc phải có)Thí dụ:H3C CH3: et+an (etan);C2H5 Cl: clo+et+an (cloetan);CH3 CH=CH CH3: but-2-en;CH3 CH(OH) CH = CH2: but-3-en-2-olChú ý: Thứ tự ưu tiên trong mạch như sau:-COOH > -CHO > -OH > -NH2 > -C=C >-CCH > nhóm thế Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phíTrang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline: 024 2242 6188VD: OHC-CHO: etanđial; HCC-CH2-CH2-C(CH=CH2)=CH-CHO: 3-vinylhept-2-en-6-inalOHC-CC-CH2-CH2-C(CH=CH2)=CH-CHO: 3-vinyloct-2-en-6-inđial3. Tên số đếm và tên mạch cacbon chính:SỐ ĐẾMMẠCH CACBONCHÍNH1MonoMet2ĐiEt3TriProp4TetraBut5PentaPent6HexaHex7HeptaHept8OctaOct9NonaNon10ĐecaĐecCách nhớ:Mẹ Em Phải Bón Phân Hóa Học Ở Ngoài ĐồngMình Em Phải Bao Phen Hồi Hộp Ôi Người Đẹp4. Tên một số gốc (nhóm) hiđrocacbon thường gặp Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phíTrang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline: 024 2242 6188a) Gốc (nhóm) no ankyl: (từ ankan bớt đi 1H ta được nhóm ankyl)CH3-: metyl;CH3-CH2-: etyl;CH3-CH2-CH2-: propyl;CH3-CH(CH3)-: isopropyl;CH3[CH2]2CH2-: butyl;CH3-CH(CH3)-CH2-: isobutyl;CH3-CH2-CH(CH3)-: sec-butyl(CH3)3C-: tert-butyl;CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-: isoamylb) Gốc (nhóm) không no: CH2=CH-: vinyl; CH2=CH-CH2-: anlylc) Gốc (nhóm) thơm: C6H5-: phenyl; C6H5-CH2-: benzyld) Gốc (nhóm) anđehit-xeton: -CHO: fomyl; -CH2-CHO: fomyl metyl;CH3-CO-: axetyl; C6H5CO-: benzoylII. Danh pháp các loại hợp chất hữu cơ1. ANKAN: CnH2n+2a) Ankan không phân nhánhANKAN: CnH2n+2GỐC ANKYL: -CnH2n+1Công thứcTên (Theo IUPAC)Công thứcTênCH4MetanCH3-MetylCH3CH3EtanCH3CH2-Etyl Danh pháp các hợp chất hữu cơ
Danh pháp các hợp chất hữu cơ bao gồm cách gọi tên các loại hợp chất hữu cơ và tên gọi của các hợp chất hữu cơ cơ bản như ankan, anken, ankin, este... Với danh pháp các hợp chất hữu cơ cùng cách đọc tên hóa học hữu cơ này, các bạn học sinh tổng hợp kiến thức Hóa học, nhằm học tốt môn Hóa, bồi dưỡng học sinh giỏi, ôn thi đại học môn Hóa. Từ đó các bạn học sinh vận dụng giải các dạng bài tập câu hỏi tương tự. Mời các bạn tham khảo. Mời các bạn cùng tham khảo một số đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa học mới nhất được VnDoc tổng hợp, biên soạn đáp án, hướng dẫn giải.
VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc Danh pháp các hợp chất hữu cơ để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết dưới đây nêu rõ thông tin cách đọc các hợp chất hữu cơ cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây.
I. Danh pháp là gì?1. Tên thông thườngthường đặt theo nguồn gốc tìm ra chúng đôi khi có phần đuôi để chỉ rõ hợp chất loại nào. 2. Tên hệ thống theo danh pháp IUPACa) Tên gốc chức: gồm Tên phần gốc_Tên phần định chức. VD: C2H5 Cl: Etyl clorua; C2H5 O CH3: Etyl metyl ete Iso và neo viết liền, sec- và tert- có dấu gạch nối "-" b) Tên thay thế: Tên thay thế được viết liền, không viết cách như tên gốc chức, phân làm ba phần như sau: Tên phần thế (có thể không có) + Tên mạch cacbon chính + (bắt buộc phải có) + Tên phần định chức (bắt buộc phải có) Thí dụ: H3C CH3: et+an (etan); C2H5 Cl: clo+et+an (cloetan); CH3 CH=CH CH3: but-2-en; CH3 CH(OH) CH = CH2: but-3-en-2-ol Chú ý: Thứ tự ưu tiên trong mạch như sau: -COOH > -CHO > -OH > -NH2 > -C=C > -CCH > nhóm thế Thí dụ: OHC-CHO: etanđial; HCC-CH2-CH2-C(CH=CH2)=CH-CHO: 3-vinylhept-2-en-6-inal OHC-CC-CH2-CH2-C(CH=CH2)=CH-CHO: 3-vinyloct-2-en-6-inđial 3. Tên số đếm và tên mạch cacbon chính
Cách nhớ: Mẹ Em Phải Bón Phân Hóa Học Ở Ngoài Đồng Mình Em Phải Bao Phen Hồi Hộp Ôi Người Đẹp 4. Tên một số gốc (nhóm) hiđrocacbon thường gặpa) Gốc (nhóm) no ankyl: (từ ankan bớt đi 1H ta được nhóm ankyl) CH3-: metyl; CH3-CH2-: etyl; CH3-CH2-CH2-: propyl; CH3-CH(CH3)-: isopropyl; CH3[CH2]2CH2-: butyl; CH3-CH(CH3)-CH2-: isobutyl; CH3-CH2-CH(CH3)-: sec-butyl (CH3)3C-: tert-butyl; CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-: isoamyl b) Gốc (nhóm) không no: CH2=CH-: vinyl; CH2=CH-CH2-: anlyl c) Gốc (nhóm) thơm: C6H5-: phenyl; C6H5-CH2-: benzyl d) Gốc (nhóm) anđehit-xeton: -CHO: fomyl; -CH2-CHO: fomyl metyl; CH3-CO-: axetyl; C6H5CO-: benzoyl II. Danh pháp các loại hợp chất hữu cơ1. ANKAN: CnH2n+2a) Ankan không phân nhánh
b) Ankan phân nhánh: Số chỉ vị trí-Tên nhánh+Tên mạch chính+an * Mạch chính là mạch dài nhất, có nhiều nhánh nhất. Đánh số các nguyên tử cacbon thuộc mạch chính bắt đầu từ phía phân nhánh sớm hơn. * Gọi tên mạch nhánh (tên nhóm ankyl) theo thứ tự vần chữ cái. Số chỉ vị trí nhánh nào đặt ngay trước gạch nối với tên nhánh đó. 3-etyl-2-metylpentan Chọn mạch chính: Mạch (a): 5C, 2 nhánh } Đúng Mạch (b): 5C, 1 nhánh } Sai Đánh số mạch chính: Số 1 từ đầu bên phải vì đầu phải phân nhánh sớm hơn đầu trái Gọi tên nhánh theo vần chữ cái (VD nhánh Etyl trước nhánh Metyl) sau đó đến tên mạch C chính rồi đến đuôi an. 2. XICLOANKAN: CnH2n (n3)Tên monoxicloankan: Số chỉ vị trí nhánh - tên nhánh + xiclo + Tên mạch chính + an Mạch chính là mạch vòng. Đánh số sao cho tổng các số chỉ vị trí các mạch nhánh là nhỏ nhất. 3. ANKEN: CnH2n (n2)a) Tên của anken đơn giản lấy từ tên của ankan tương ứng nhưng đổi đuôi an thành đuôi ilen. CH2=CH2: etilen; CH2=CH-CH3: propilen; CH2=CH-CH2-CH3: α-butilen; CH3-CH=CH-CH3: β-butilen; CH2=C(CH3)-CH3: isobutilen b) Tên thay thế Số chỉ vị trí - Tên nhánh + Tên mạch chính - số chỉ vị trí nối đôi - en
CH2=CHCH2CH2CH3: pent-1-en; CH3CH=CHCH2CH3: pent-2-en; CH2=C(CH3)-CH2CH3: 2-metylbut-1-en; CH3C(CH3)=CHCH3: 2-metylbut-2-en Đồng phân hình học: abC=Cde để có đp hình học thì phải có ab và de giả sử a>b, e>d Dựa vào số hiệu nguyên tử của nguyên tử LK trực tiếp với >C=C< để so sánh a với b, e với d. Số hiệu nguyên tử càng lớn độ phân cấp càng cao. - H< -CH3 < -NH2 < -OH <- F < -Cl 1 6 7 8 9 17 Nếu các nguyên tử LK trực tiếp với C mang nối đôi là đồng nhất thì xét đến nguyên tử LK tiếp theo. - CH2 -H< -CH2-CH3 < -CH2-OH < -CH2-Cl C (6x3=18) < N (7x3=21); =C (6x2=12) < =O (8x2=16) - CCH (6x3=18)< -CN (7x3=21) < -COR (8x2+6=22) < -COOH (8x2+8=24) 1LK C=C có 2 đp hình học n LK C=C có 2n đp hình học Nếu ae cùng phía => đp cis-; ae khác phía=>đp trans- (cis-thuyền trans-ghế) 4. ANKAĐIEN: CnH2n-2 (n 3)Vị trí nhánh - Tên nhánh + Tên mạch chính (thêm a)-số chỉ vị trí hai nối đôi-đien
VD: CH2=C=CH2: propađien (anlen); CH2=CH-CH=CH2: buta-1,3-đien (butađien); CH2=C(CH3)-CH=CH2: 2-metylbuta-1,3-đien (isopren); CH2=CH-CH2-CH=CH2: penta-1,4-đien 5. ANKIN: CnH2n-2 (n 2)a) Tên thông thường: CHCH: axetilen; R-CC-R: tên R, R+axetilen (viết liền) VD: CH3-CC-C2H5: etylmetylaxetilen; CHC-CH=CH2: vinylaxetilen b) Theo IUPAC: Quy tắc gọi tên ankin tương tự như gọi tên anken, nhưng dùng đuôi in để chỉ liên kết ba. VD: CHCH: etin; CHC-CH3: propin; CHC-CH2CH3: but-1-in; CH3CCCH3: but-2-in 6. HIĐROCACBON THƠMa) Tên thay thế: Phải chỉ rõ vị trí các nguyên tử C của vòng bằng các chữ số hoặc các chữ cái o, m, p. b) Tên thông thường: Những hợp chất thơm, một số lớn không có tên không theo hệ thống danh pháp mà thường dùng tên thông thường.
C6H5-CH(CH3)2: isopropylbenzen (cumen) C6H5-CH=CH2: stiren (vinylbenzen, phenyletilen)
7. DẪN XUẤT HALOGEN CỦA HIĐROCACBONa) Tên thông thường: VD: CHCl3: clorofom; CHBr3: bromofom; CHI3: iođofom b) Tên gốc-chức: Tên gốc hiđrocacbon_halogenua (viết cách) VD: CH2Cl2: metilen clorua; CH2=CH-F: vinyl florua; C6H5-CH2-Br: benzyl bromua c) Tên thay thế: Coi các nguyên tử halogen là những nhóm thế đính vào mạch chính: Vị trí halogen - Tên halogen + Tên hiđrocacbon tương ứng. VD: FCH2CH2CH2CH3: 1-flobutan; CH3CHFCH2CH3: 2-flobutan; FCH2CH(CH3)CH3: 1-flo-2-metylpropan; (CH3)3CF: 2-flo-2-metylpropan 8. ANCOLa) Tên thông thường (tên gốc-chức): Ancol_Tên gốc hiđrocacbon+ic VD: CH3OH: ancol metylic; (CH3)2CHOH: ancol isopropylic; CH2=CHCH2OH: ancol anlylic; C6H5CH2OH: ancol benzylic b) Tên thay thế: Tên hiđrocacbon tương ứng theo mạch chính-số chỉ vị trí-ol Mạch chính được quy định là mạch cacbon dài nhất có chứa nhóm OH. Số chỉ vị trí được bắt đầu từ phía gần nhóm OH hơn. CH3CH2CH2CH2OH: butan-1-ol; CH3CH2CH(OH)CH3: butan-2-ol; (CH3)3C-OH: 2-metylpropan-2-ol (ancol tert-butylic); (CH3)2CCH2CH2OH: 3-metylbutan-1-ol (ancol isoamylic) HO-CH2-CH2-OH: etan-1,2-điol (etylen glycol) HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH: propan-1,2,3-triol (glixerol) (CH3)2C=CHCH2CH2CH(CH3)CH2CH2OH: 3,7-đimetyloct-6-en-1-ol (xitronelol trong tinh dầu sả) Tài liệu vẫn còn vui lòng ấn link TẢI VỀ phía dưới để xem toàn bộ nội dung ............................. Trên đây VnDoc đã biên soạn gửi tới bạn đọc chuyên đề Danh pháp các hợp chất hữu cơ, tài liệu tổng hợp tất cả toàn bộ danh pháp của các chất hữu cơ trong chương trình đã được học. Hy vọng với tài liệu náy sẽ giúp ích cho các bạn học sinh trong quá trình học cũng như ôn thi đại học, đạt kết quả tốt nhất. VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Danh pháp các hợp chất hữu cơ, mong rằng qua đây các bạn có thể học tập tốt hơn môn Hóa học nhé. Mời các bạn cùng tham khảo thêm kiến thức các môn Toán 12, Tiếng Anh 12, Ngữ văn 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12... Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 11 Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất. Tham khảo thêm Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề số 3 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Unit 9 hệ 7 năm Trắc nghiệm từ vựng Unit 10 lớp 11: Nature in danger hệ 7 năm Fe + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Trắc nghiệm từ vựng Unit 9 lớp 11: The post office hệ 7 năm Hóa 12 bài 21: Điều chế kim loại Đề thi Hóa học kì 2 lớp 11 năm 2020 - Đề số 6 Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề số 4 99 câu hỏi trắc nghiệm về sắt và hợp chất của sắt Có đáp án Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề số 5 Bộ đề thi Hóa học kì 2 lớp 11 năm 2019 - 2020 Các công thức giải nhanh trong trắc nghiệm Hóa học Fe3O4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 58 công thức giải nhanh Hóa học Al2O3 + NaOH NaAlO2 + H2O |