Đánh giá trường đại học văn lang thành phố hồ chí minh

Trường Đại học Văn Lang (Van Lang University)

A. TỔNG QUAN

  • Mã trường: DVL
  • Loại trường: Dân lập
  • Địa chỉ : 
  • Trụ sở chính: 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, Tp. HCM
  • Cơ sở 2: 233A Phan Văn Trị , P.11, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
  • Cơ sở 3: 80/68 Dương Quảng Hàm, P.5, Q. Gò Vấp, Tp. HCM; 69/68 Hẻm 69 Đặng Thùy Trâm, P. 13, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
  • Điện thoại: 02838 367 933; 02871 099 233; 02871 059 999
  • Website: http://www.vanlanguni.edu.vn/
  • Fanpage:   www.facebook.com/truongdaihocvanlang/
Đánh giá trường đại học văn lang thành phố hồ chí minh

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.

2. Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022

Phương thức 2: Xét tuyển kết quả Học bạ THPT.

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Tp. HCM.

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu 

Phương thức 5: Xét tuyển thẳng.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 

 Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển

TT

Mã ngành/chuyên ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn xét tuyển

1

7210205

Thanh nhạc

100

KQ thi TN

 

N00

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

2

7210208

Piano

100

KQ thi TN

 

N00

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

3

7210234

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

100

KQ thi TN

 

S00

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

4

7210235

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

100

KQ thi TN

 

S00

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

5

7210402

Thiết kế công nghiệp

100

KQ thi TN

 

H03, H04, H05, H06

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

6

7210403

Thiết kế đồ họa

100

KQ thi TN

 

H03, H04, H05, H06

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

7

7210404

Thiết kế thời trang

100

KQ thi TN

 

H03, H04, H05, H06

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

8

7210407

Thiết kế mỹ thuật số

100

KQ thi TN

 

H03, H04, H05, H06

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

9

7340101

Quản trị kinh doanh

100

KQ thi TN

 

A00, A01, C01, D01

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

10

7340115

Marketing

100

KQ thi TN

 

A00, A01, C01, D01

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

11

7340116

Bất động sản

100

KQ thi TN

 

A00, A01, C04, D01

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

12

7340120

Kinh doanh quốc tế

100

KQ thi TN

 

A00, A01, C01, D01

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

13

7340121

Kinh doanh thương mại

100

KQ thi TN

 

A00, A01, C01, D01

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

14

7340122

Thương mại điện tử

100

KQ thi TN

 

A00, A01, C01, D01

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

15

7340201

Tài chính – ngân hàng

100

KQ thi TN

 

A00, A01, C04, D01

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

16

7340301

Kế toán

100

KQ thi TN

 

A00, A01, D01, D10

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

17

7380101

Luật

100

KQ thi TN

 

A00, A01, C00, D01

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

18

7380101

Luật kinh tế

100

KQ thi TN

 

A00, A01, C00, D01

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

19

7420201

Công nghệ sinh học

100

KQ thi TN

 

A00, A02, B00, D08

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

20

7420205

Công nghệ sinh học y dược

100

KQ thi TN

 

A00, B00, D07, D08

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

21

7420207

Công nghệ thẩm mỹ

100

KQ thi TN

 

A00, B00, D07, D08

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

22

7480103

Kỹ thuật phần mềm

100

KQ thi TN

 

A00, A01, D01, D10

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

23

7480109

Khoa học dữ liệu

100

KQ thi TN

 

A00, A01, C01, D01

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

24

7480201

Công nghệ thông tin

100

KQ thi TN

 

A00, A01, D01, D10

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

25

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

100

KQ thi TN

 

A00, A01, C01, D01

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

26

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

100

KQ thi TN

 

A00, A01, C01, D01

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

27

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

100

KQ thi TN

 

A00, B00, D07, D08

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

28

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

100

KQ thi TN

 

A00, A01, C01, D01

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

29

7510606

Quản trị môi trường doanh nghiệp

100

KQ thi TN

 

A00, B00, D07, D08

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

30

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

100

KQ thi TN

 

A00, A01, C01, D01

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

31

7520115

Kỹ thuật nhiệt

100

KQ thi TN

 

A00, A01, D07

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

32

7540101

Công nghệ thực phẩm

100

KQ thi TN

 

A00, B00, C08, D08

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

33

7580101

Kiến trúc

100

KQ thi TN

 

V00, V01, H02

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

34

7580108

Thiết kế nội thất

100

KQ thi TN

 

H03, H04, H05, H06

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

35

7580201

Kỹ thuật xây dựng

100

KQ thi TN

 

A00, A01, D01, D07

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

36

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

100

KQ thi TN

 

A00, A01, D01, D07

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

37

7580302

Quản lý xây dựng

100

KQ thi TN

 

A00, A01, D01, D07

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

38

7589001

Thiết kế xanh

100

KQ thi TN

 

A00, A01, B00, D08

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

39

7310106

Kinh tế quốc tế

100

KQ thi TN

 


A00, A01, D01, D07

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

40

7720201

Dược học

100

KQ thi TN

 

A00, B00, D07

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

41

7720301

Điều dưỡng

100

KQ thi TN

 

B00, C08, D07, D08

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

42

7720501

Răng - Hàm - Mặt

100

KQ thi TN

 

A00, B00, D07, D08

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

43

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

100

KQ thi TN

 

A00, B00, D07, D08

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

44

7220201

Ngôn ngữ Anh

100

KQ thi TN

 

D01, D08, D10

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

45

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

100

KQ thi TN

 

A01, D01, D04, D14

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

46

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

100

KQ thi TN

 

D01, D10, D14, D66

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

47

7229030

Văn học

100

KQ thi TN

 

C00, D01, D14, D66

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

48

7310401

Tâm lý học

100

KQ thi TN

 

B00, B03, C00, D01

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

49

7310608

Đông phương học

100

KQ thi TN

 

A01, C00, D01, D04

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

50

7310630

Việt Nam học

100

KQ thi TN

 

C00, D01, D14, D15

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

51

7320104

Truyền thông đa phương tiện

100

KQ thi TN

 

A00, A01, C00, D01

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

52

7320108

Quan hệ công chúng

100

KQ thi TN

 


A00, A01, C00, D01

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

53

7760101

Công tác xã hội

100

KQ thi TN

 


A00, A01, C00, D01

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

54

7810101

Du lịch

100

KQ thi TN

 

A00, A01, D01, C00

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

55

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

100

KQ thi TN

 


A00, A01, D01, D03

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

56

7810201

Quản trị khách sạn

100

KQ thi TN

 


A00, A01, D01, D03

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

57

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

100

KQ thi TN

 


A00, A01, D01, D03

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

58

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

100

KQ thi TN

 

A00, A01, C01

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

59

7620118

Nông nghiệp công nghệ sao

100

KQ thi TN

 

A00, B00, D07, D08

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

60

7850201

Bảo hộ lao động

100

KQ thi TN

 

A00, A01, A02, B00

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

61

7510601

Quản lý công nghiệp

100

KQ thi TN

 

A00, A01, A02, B00

200

Học bạ

 

402

KQ thi ĐGNL

 

303

Tuyển thẳng

 

Mã phương thức xét tuyển: 

100: xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT

200: Xét kết quả điểm học bạ

303: Tuyển thẳng theo đề án của cơ sở đào tạo

402: xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Tp. HCM

Mã tổ hợp xét tuyển:

STT

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

1

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

2

A01

Toán, Vật lý, Tiếng anh

3

B00

Toán, Vật lý, Hóa học

4

B03

Toán, Sinh học, Ngữ văn

5

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

6

C01

Toán, Ngữ văn, Vật lý

7

C04

Toán, Ngữ văn, Địa lý

8

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng anh

9

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

10

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

11

D10

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

12

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

13

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

14

D66

Ngữ văn, GDCD, Tiếng anh

15

N00

Ngữ văn, Năng khiếu âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2

16

S00

Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2

17

H03

Toán, KHTN, Vẽ năng khiếu

18

H04

Toán, Tiếng anh, Vẽ năng khiếu

19

H05

Ngữ văn, kHXH, Vẽ năng khiếu

20

H06

Ngữ văn, Tiếng anh, Vẽ năng khiếu

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:

- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022

+ Các ngành: Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Răng Hàm Mặt: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

+ Các ngành còn lại: Trường Đại học Văn Lang công bố trên cổng thông tin điện tử của Trường.

+ Sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ: Đối với ngành xét tuyển có sử dụng tổ hợp môn thi có môn ngoại ngữ, nếu thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên hoặc chứng chỉ ngoại ngữ tương đương (02 năm kể từ ngày dự thi) và tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm thì được chuyển điểm theo bảng điểm quy định.

- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả Học bạ THPT

+ Ngành Dược học, Răng Hàm Mặt: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 24,00 điểm trở lên, đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.

+ Ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: tổng điểm tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 19,50 điểm trở lên, đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.

+ Các ngành còn lại: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên.

- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Tp. HCM

- Sau khi Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh công bố kết quả thi của thí sinh, Trường Đại học Văn Lang thông báo điều kiện và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển trên cồng thông điện tử của trường.

- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu:

+ Đối với 2 ngành Piano, Thanh nhạc: xét tuyển môn Ngữ văn kết hợp bài thi môn năng khiếu ( Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2). Điều kiện: môn Ngữ Văn đạt từ 5.0 điểm trở lên, môn Năng khiếu Âm nhạc 1 đạt từ 5.0 điểm trở lên, Năng khiếu Âm nhạc 2 đạt từ 7.0 điểm trở lên. Môn Năng khiếu Âm nhạc 2 nhân hệ số 2 khi xét tuyển

+ Đối với 3 ngành Diễn viên kịch, Điện ảnh- Truyền hình, Đạo diễn điện ảnh-truyền hình: xét tuyển môn Ngữ văn kết hợp bài thi môn năng khiếu (Ngữ văn, Năng khiếu Sân khấu Điện ảnh 1, Năng khiếu Sân khấu Điện ảnh 2). Điều kiện: môn Ngữ Văn đạt từ 5.0 điểm trở lên, môn Năng khiếu Sân khấu Điện ảnh 1,  đạt từ 5.0 điểm trở lên, Năng khiếu Sân khấu Điện ảnh 2 đạt từ 7.0 điểm trở lên. Môn Năng khiếu Sân khấu Điện ảnh 2 nhân hệ số 2 khi xét tuyển.

+Đối với 6 ngành: Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế mỹ thuật số: xét tuyển điểm các môn văn hóa kết hợp kết quả bài thi môn Năng khiếu Vẽ ( Vẽ mỹ thuật, Vẽ hình họa, Vẽ trang trí). Thí sinh xét tuyển vào ngành Kiến trúc bắt buộc phải thi môn Vẽ mỹ thuật. Thí sinh đăng ký xét tuyển 1 trong 5 ngành còn lại được chọn 1 trong 3 môn Vẽ để dự thi. Môn năng khiếu Vẽ nhân hệ số 2 khi xét tuyển.

- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT 

3. Các thông tin cần thiết khác

- Mã trường: DVL

- Mã phương thức xét tuyển: 100, 200, 402, 303

3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét

3.1.1 Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022

+ Các ngành: Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học, Răng Hàm Mặt: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

+ Các ngành còn lại: Trường Đại học Văn Lang công bố trên cổng thông tin điện tử của Trường.

3.1.2 Phương thức 2: Xét tuyển kết quả Học bạ THPT

+ Ngành Dược học, Răng Hàm Mặt: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 24,00 điểm trở lên, đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.

+ Ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: tổng điểm tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 19,50 điểm trở lên, đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.

Các ngành còn lại: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên.

3.1.3 Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Tp. HCM

Ngành Răng – Hàm – Mặt, ngành Dược học: 750 điểm.

Ngành Điều dưỡng, ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: 700 điểm.

Các ngành còn lại: 650 điểm.

3.1.4 Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu:

Môn Văn: > 5.0 điểm.

Môn Năng khiếu thứ nhất: > 5.0 điểm.

Môn Năng khiếu thứ hai: > 7.0 điểm.

3.1.5 Phương thức 5: Xét tuyển thẳng 

+ Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

+ Xét tuyển thẳng theo quy định của trường Đại học Văn Lang.

3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển

III. Thời gian tuyển sinh

1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT

- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: theo lộ trình của Bộ GD&ĐT

- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT: dự kiến các đợt như sau

+ Đợt 1: từ 01/3 đến 31/5/2022

+ Đợt 2: từ 10/6 đến 10/7/2022

+ Đợt bổ sung (nếu có): tháng 10/2022

- Đối với phương thức xét tuyển kết quả đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh

+ Đợt 1: từ 10/6 đến 10/7/2022

+ Đợt bổ sung (nếu có): tháng 10/2022

- Đối với phương thức xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu: thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành năng khiếu của trường Đại học Văn Lang cần đăng ký dự thi các môn năng khiếu theo quy định.

Thời gian thi tuyển các môn năng khiếu:

- Thời gian đăng ký hồ sơ dự thi: 20/3 đến 10/4/2022 (đợt 1); 10/5 đến 23/6/2022 (đợt 2)

- Đối với thi tuyển tập trung: 17/4/2022 (đợt 1); 11/7/2022 (đợt 2)

- Đối với thi tuyển online: 28/4/2022 (đợt 1); 10/7/2022 (đợt 2)

2. Hình thức nhận hồ sơ: 

- Cách 1:  Nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng tuyển sinh của Trường tại Cơ sở chính (69/68 Hẻm 69 Đặng Thùy Trâm, P. 13, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM) hoặc  Cơ sở 1 (45 Nguyễn Khắc Nhu, p. Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM)

- Cách 2: Gửi qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh)

- Cách 3: Đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng thông tin điện tử của Trường

+ Đăng ký hồ sơ dự tuyển: https://xettuyenonline.vanlanguni.edu.vn

+ Đăng ký hồ sơ thi năng khiếu: https://thinangkhieu.vanlanguni.edu.vn

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:

-Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và thông báo của trường.

4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro

IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022 

V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022: 

- Đối với Chương trình đào tạo tiêu chuẩn và Chuẩn đầu ra đã công bố trên Website Trường, mức học phí dự kiến dao động trong khoảng 20-30 triệu đồng/học kỳ, tùy ngành.Riêng ngành Răng hàm mặt, mức học phí dự kiến từ 85-98 triệu đồng/học kỳ

- Hằng năm các ngành đào tạo sẽ cung cấp thêm các khóa đào tạo kỹ năng, trang bị thêm trang thiết bị , bổ sung các dịch vụ tiện ích,... nhằm đảm bảo giá trị tăng thêm cho sinh viên khi học tập tại Văn Lang. Do đó, mức học phí năm sau có thể sẽ thay đổi nhưng sẽ tăng không quá 8% mức học phí tiêu chuẩn.

VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Lấy kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm học bạ

Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Xét kết quả học bạ (và các phương thức khác)

Năm  2020

Năm 2021

Năm 2020

Năm 2021

Chỉ tiêu

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Điểm trúng tuyển

Lĩnh vực nghệ thuật

85

 

39

 

425

 

132

 
Thanh nhạc

5

18

2

22

15

24

3

24

Piano

5

18

2

22

5

24

3

24

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình    

2

20

50

24

4

24

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình    

2

20

50

24

2

24

Thiết kế công nghiệp

10

16

5

23

40

24

10

24

Thiết kế đồ họa

45

18

20

26

175

24

50

24

Thiết kế thời trang

20

16

5

25

80

24

10

24

Thiết kế mỹ thuật số            

50

24

Lĩnh vực kinh doanh và quản lý

380

 

690

 

1570

 

1830

 
Quản trị kinh doanh

130

18

200

19

520

18

520

18

Marketing

30

19

170

19.5

120

18

390

18

Bất động sản    

20

19

50

18

40

18

Kinh doanh quốc tế            

100

18

Kinh doanh thương mại

90

18

100

18

360

18

250

18

Thương mại điện tử            

50

18

Tài chính – ngân hàng

70

18

110

18

280

18

270

18

Kế toán

60

17

90

17

240

18

210

18

Lĩnh vực pháp luật

100

 

150

 

400

 

350

 
Luật

40

18

60

17

160

18

140

18

Luật kinh tế

60

17

90

17

240

18

210

18

Lĩnh vực Khoa học sự sống

30

 

35

 

120

 

130

 
Công nghệ sinh học

10

16

15

16

40

18

30

18

Công nghệ sinh học y dược

10

16

20

16

40

18

50

18

Công nghệ thẩm mỹ            

50

18

Quản trị công nghệ sinh học

10

     

40

18

   
Lĩnh vực Máy tính và Công nghệ thông tin

65

 

195

 

295

 

450

 
Kỹ thuật phần mềm

15

17

50

17

55

18

127

18

Khoa học dữ liệu    

30

16

50

18

70

18

Công nghệ thông tin

50

18

115

18

190

18

253

18

Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật

160

 

215

 

740

 

495

 
Công nghệ lỹ thuật ô tô

100

17

150

17

400

18

350

18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

40

16

10

17

160

18

20

18

Công nghệ kỹ thuật môi trường

10

16

10

16

40

18

20

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng    

35

20

100

18

85

18

Quản trị môi trường doanh nghiệp

10

 

10

16

40

18

20

18

Lĩnh vực kỹ thuật

25

 

15

 

50

 

20

 
Kỹ thuật cơ điện tử      

16

50

18

30

18

Kỹ thuật nhiệt

25

16

15

16

95

18

25

18

Lĩnh vực Sảm xuất và chế biến    

10

 

50

 

20

 
Công nghệ thực phẩm    

10

16

50

18

20

18

Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng

190

 

200

 

760

 

480

 
Kiến trúc

70

17

90

17

280

24

210

24

Thiết kế nội thất

60

17

40

19

240

24

110

24

Kỹ thuật xây dựng

30

16

40

16

120

18

110

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

10

16

10

16

40

18

20

18

Quản lý xây dựng

10

16

10

16

40

18

20

18

Thiết kế xanh

10

16

10

16

40

18

10

18

Lĩnh vực Nông nghiệp và thủy sản

5

 

10

 

25

 

20

 
Nông nghiệp công nghệ cao

5

16

10

16

15

18

20

18

Lĩnh vực sức khỏe

135

 

200

 

415

 

390

 
Dược học

40

21

60

21

160

24

140

24

Điều dưỡng

30

19

50

19

120

19.5

100

19.5

Răng - Hàm - Mặt

35

22

40

24

16

24

50

24

Kỹ thuật xét nghiệm y học

30

19

50

19

120

19.5

100

19.5

Lĩnh vực Nhân văn

60

 

320

 

340

 

835

 
Ngôn ngữ Anh

50

19

250

18

200

24

590

24

Ngôn ngữ Trung Quốc    

55

16

100

18

120

18

Ngôn ngữ Hàn Quốc    

0

     

80

18

Văn học

10

16

15

16

40

18

45

18

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

60

 

70

 

240

 

350

 
Tâm lý học

20

18

35

19

80

18

85

18

Đông phương học

40

18

35

18

160

18

235

18

Việt Nam học            

30

18

Lĩnh vực Báo chí và thông tin

60

 

80

 

240

 

400

 
Truyền thông đa phương tiện            

150

18

Quan hệ công chúng

60

19

80

24.50

240

18

250

18

Lĩnh vực Dịch vụ xã hội

10

 

10

 

40

 

20

 
Công tác xã hội

10

16

10

18

40

18

20

18

Lĩnh vực Du lịch, Khách sạn thể thao và dịch vụ cá nhân

55

 

120

 

320

 

331

 
Du lịch            

50

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

20

18

25

19

75

18

61

18

Quản trị khách sạn

35

19

25

19

145

18

61

18

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống    

70

17

100

18

159

18

Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY

Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo. 

Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.