- Thứ sáu, 16/09/2022 15:47 [GMT+7]
Cần Thơ - Theo điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 của Trường ĐH Y Dược Cần Thơ vừa được công bố, ngành Y khoa có điểm cao nhất với 25,6 điểm.
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Y Dược Cần Thơ vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Theo đó, năm 2022 điểm chuẩn 9/10 ngành đào tạo của Đại học Y Dược Cần Thơ giảm so với năm 2021. Chỉ duy nhất ngành Y tế công cộng giữ nguyên điểm chuẩn 20.
Ngành Y khoa lấy điểm cao nhất Đại học Y Dược Cần Thơ với mức 25,6 điểm; giảm 1,4 điểm so với điểm của năm 2021.
Ngành học có điểm chuẩn giảm mạnh nhất là ngành Y học dự phòng với 21,05 điểm; giảm 3,9 điểm so với điểm chuẩn của năm 2021.
Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2022:
Bình luận:
Bạn nghĩ gì về nội dung này?
Bạn cần đăng nhập để gửi bình luận.
Gửi bình luận
Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ năm 2022
Đại học Cần Thơ [ Tiếng anh : Can Tho University] là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng điểm của Nhà nước ở ĐBSCL, là trung tâm văn hóa - khoa học kỹ thuật của vùng. Trường đã không ngừng hoàn thiện và phát triển, từ một số ít ngành đào tạo ban đầu, Trường đã củng cố, phát triển thành một trường đa ngành đa lĩnh vực.
Thành lập: năm 1966
Trụ sở chính : Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
Dưới đây là thông tin ngành đào tạo và điểm chuẩn các ngành của trường :
Trường: Đại Học Cần Thơ
Năm:
Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau! |
- Giáo dục
- Tuyển sinh
- Đại học
Thứ năm, 15/9/2022, 17:54 [GMT+7]
Điểm chuẩn 9/10 ngành đào tạo của Đại học Y Dược Cần Thơ [CTUMP] giảm so với năm ngoái, mức giảm mạnh nhất là 3,9 điểm thuộc về ngành Y học dự phòng.
Cụ thể, năm 2022, ngành Y Khoa lấy điểm cao nhất Đại học Y Dược Cần Thơ với mức 25,6 điểm, nhưng giảm 1,4 điểm so với mức 27 điểm của năm ngoái.
Ngành Răng Hàm Mặt lấy điểm chuẩn 25,45 giảm 1,3 điểm.
Ngành học có điểm chuẩn giảm mạnh nhất là ngành Y học dự phòng, lấy 21,05 điểm, giảm tới 3,9 điểm so với điểm chuẩn 24,95 của năm ngoái.
Tính chung, có 9/10 ngành đào tạo của Đại học Y Dược Cần Thơ lấy điểm đầu vào giảm so với năm 2021. Chỉ duy nhất ngành Y tế công cộng giữ nguyên điểm chuẩn 20.
Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2022:
Điểm chuẩn khối B [Toán, Hóa, Sinh] giảm được dự đoán trước. Phổ điểm thi THPT khối B năm nay có sự tụt giảm đáng kể từ mốc 20-21 điểm trở đi. Số thí sinh đạt mốc 29-30 điểm giảm từ 73 năm 2021 xuống còn 11. Số điểm 10 môn Sinh học cũng giảm hơn 100 lần, từ 582 năm 2021 xuống còn 5 năm 2022.
Năm 2022, Trường ĐH Y Dược Cần Thơ tuyển 2.200 chỉ tiêu. Ngoài 64 chỉ tiêu dự bị dân tộc, còn lại tất cả đều xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Học phí dự kiến của Đại học Y Dược Cần Thơ là 44,1 triệu đồng với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học. Ngành Y học cổ truyền, Y học dự phòng có mức học phí dự kiến 39,2 triệu đồng. Các ngành học khác, học phí từ 29,4 - 34,3 triệu đồng.
Duy Phương
Đại Học Cần Thơ điểm chuẩn 2022 - CTU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Cần Thơ
1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01 | 24.25 | Điểm thi TN THPT | |
2 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01 | 24.25 | Điểm thi TN THPT | |
3 | Kỹ thuật xây dựng | 7580205 | A00, A01 | 16.75 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Điểm thi TN THPT | |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C02 | 24.4 | Điểm thi TN THPT | |
5 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, A01, D07 | 23.5 | Điểm thi TN THPT | |
6 | Kỹ thuật xây dựng | 7580202 | A00, A01 | 20 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ Điểm thi TN THPT | |
7 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, A01, D07 | 17.5 | Điểm thi TN THPT | |
8 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 7620113 | A00, B00, D07, D08 | 15.25 | Điểm thi TN THPT | |
9 | Luật | 7380101H | A00, D01, C00, D03 | 25.15 | [Khu Hoà An] Luật 3 chuyên ngành Điểm thi TN THPT | |
10 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01 | 23.4 | Điểm thi TN THPT | |
11 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | A00, B00, A01, D07 | 17.75 | Điểm thi TN THPT | |
12 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, C02 | 24.4 | Điểm thi TN THPT | |
13 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | B00, A01, D07, D08 | 23.5 | Điểm thi TN THPT | |
14 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301T | B08, A01, D07 | 15.25 | Chương trình tiên tiến Điểm thi TN THPT | |
15 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201C | A01, D01, D07 | 20 | Chương trình CLC Điểm thi TN THPT | |
16 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 26.5 | Điểm thi TN THPT | |
17 | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | A01, D01, D07 | 23.75 | Chương trình CLC Điểm thi TN THPT | |
18 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, B08, D07 | 23.5 | Điểm thi TN THPT | |
19 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01 | 23 | Điểm thi TN THPT | |
20 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | A00, B00, A01, D07 | 19 | Điểm thi TN THPT | |
21 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A01, D01, D07 | 23.7 | Điểm thi TN THPT | |
22 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, A01, D07 | 20.75 | Điểm thi TN THPT | |
23 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | A00, B00, D07, D08 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
24 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | B00, A01, D07 | 19.25 | Chương trình CLC Điểm thi TN THPT | |
25 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114H | A00, A01, D01, C02 | 15.25 | Học tại khu Hoà An Điểm thi TN THPT | |
26 | Kỹ thuật vật liệu | 7520309 | A00, B00, A01, D07 | 23 | Điểm thi TN THPT | |
27 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, C02 | 24.25 | Điểm thi TN THPT | |
28 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01 | 26.3 | Điểm thi TN THPT | |
29 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, D07, A02 | 20 | Điểm thi TN THPT | |
30 | Bệnh học thủy sản | 7620302 | A00, B00, D07, D08 | 15.5 | Điểm thi TN THPT | |
31 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, D01 | 23.25 | Điểm thi TN THPT | |
32 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C02 | 25 | Điểm thi TN THPT | |
33 | Kinh tế | 7620115H | A00, A01, D01, C02 | 15.25 | Kinh tế nông nghiệp Học Khu Hoà An Điểm thi TN THPT | |
34 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, T01, T06 | 20.25 | Điểm thi TN THPT | |
35 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | D01, D14, D03, D64 | 22 | Điểm thi TN THPT | |
36 | Kinh tế | 7620115 | A00, A01, D01, C02 | 16 | Điểm thi TNTHPT Kinh tế nông nghiệp | |
37 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, D01, C01, D03 | 23.9 | Điểm thi TN THPT | |
38 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01 | 22.7 | Điểm thi TN THPT | |
39 | Thông tin - thư viện | 7320201 | A01, D01, D03, D29 | 20 | Điểm thi TN THPT | |
40 | Công nghệ sinh học | 7420201T | A01, D07, D08 | 20 | Chương trình tiên tiến Điểm thi TN THPT | |
41 | Công nghệ thông tin | 7480201H | A00, A01 | 24 | Học tại khu Hoà An Điểm thi TN THPT | |
42 | Quản trị kinh doanh | 7340101H | A00, A01, D01, C02 | 23 | Học tại khu Hoà An Điểm thi TN THPT | |
43 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15 | 26 | Điểm thi TN THPT | |
44 | Quản lý thủy sản | 7620305 | A00, B00, D07, D08 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
45 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | B00, D07, D08 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
46 | Khoa học cây trồng | 7620110 | B00, D07, D08, A02 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
47 | Sinh học ứng dụng | 7420203 | A00, B00, A01, D08 | 23 | Điểm thi TN THPT | |
48 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C02 | 24.75 | Điểm thi TN THPT | |
49 | Công nghệ thông tin | 7480201C | A01, D01, D07 | 24.5 | Chương trình CLC Điểm thi TN THPT | |
50 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00, A01 | 24.5 | Điểm thi TN THPT | |
51 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01 | 24.75 | Điểm thi TN THPT | |
52 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, A01, D07 | 16.25 | Điểm thi TN THPT | |
53 | Giáo dục Công dân | 7140204 | C00, D14, D15, C19 | 26 | Điểm thi TN THPT | |
54 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, D14, D64 | 27 | Điểm thi TN THPT | |
55 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | A00, A01, A02, C01 | 23.5 | Điểm thi TN THPT | |
56 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C02 | 24.5 | Điểm thi TN THPT | |
57 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, D14, D15 | 25.75 | Điểm thi TN THPT | |
58 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, B08, A01, D07 | 26 | Điểm thi TN THPT | |
59 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, D15, C04, D44 | 26.25 | Điểm thi TN THPT | |
60 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D14, D15 | 26.5 | Điểm thi TN THPT | |
61 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01 | 23.8 | Điểm thi TN THPT | |
62 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, D08 | 23.9 | Điểm thi TN THPT | |
63 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07, D24 | 25.5 | Điểm thi TN THPT | |
64 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, D01, D07 | 22.5 | Điểm thi TN THPT | |
65 | Kỹ thuật điện | 7520201C | A01, D01, D07 | 21.5 | Chương trình CLC Điểm thi TN THPT | |
66 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, A02, D29 | 25.3 | Điểm thi TN THPT | |
67 | Chính trị học | 7310201 | C00, D14, D15, C19 | 25.75 | Điểm thi TN THPT | |
68 | Toán ứng dụng | 7460112 | A00, B00, A01, A02 | 22.75 | Điểm thi TN THPT | |
69 | Khoa học đất | 7620103 | A00, B00, D07, D08 | 15.5 | Điểm thi TN THPT | |
70 | Việt Nam học | 7310630 | D01, C00, D14, D15 | 26 | Điểm thi TN THPT | |
71 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D14, D03, D64 | 23 | Điểm thi TN THPT | |
72 | Việt Nam học | 7310630H | D01, C00, D14, D15 | 25 | Học tại khu Hoà An Điểm thi TN THPT | |
73 | Ngôn ngữ Anh | 7220201H | D01, D14, D15 | 24.75 | Học tại khu Hoà An Điểm thi TN THPT | |
74 | Xã hội học | 7310301 | A01, D01, C00, C19 | 25.75 | Điểm thi TN THPT | |
75 | Triết học | 7229001 | C00, D14, D15, C19 | 25.5 | Điểm thi TN THPT | |
76 | Hoá dược | 7720203 | A00, B00, D07, C02 | 24.9 | Điểm thi TN THPT | |
77 | Khoa học máy tính | 7480102 | A00, A01 | 25.4 | Điểm thi TN THPT | |
78 | Nông học | 7620109 | B00, D07, D08 | 15.25 | Điểm thi TN THPT | |
79 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, D08, A02 | 15.75 | Điểm thi TN THPT | |
80 | Hoá học | 7440112 | A00, B00, D07, C02 | 22.5 | Điểm thi TN THPT | |
81 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C02 | 25 | Điểm thi TN THPT | |
82 | Văn học | 7229030 | D01, C00, D14, D15 | 25 | Điểm thi TN THPT | |
83 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C02 | 25.25 | Điểm thi TN THPT | |
84 | Thú y | 7640101 | B00, D07, D08, A02 | 21.6 | Điểm thi TN THPT | |
85 | Luật | 7380101 | A00, D01, C00, D03 | 25.75 | Luật 3 chuyên ngành Điểm thi TN THPT | |
86 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, A01, D07 | 17.5 | Điểm thi TN THPT | |
87 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103C | A01, D01, D07 | 23.75 | Chương trình CLC Điểm thi TN THPT | |
88 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A01, D01, D07 | 21.75 | Chương trình CLC Điểm thi TN THPT | |
89 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, XDHB | 27.75 | Học bạ | |
90 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, XDHB | 27.5 | Học bạ | |
91 | Kỹ thuật xây dựng | 7580205 | A00, A01, XDHB | 24.25 | Học bạ, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
92 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 28.25 | Học bạ | |
93 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401C | A00, B00, A01, D07, XDHB | 23 | [CTCLC] Học bạ | |
94 | Kỹ thuật xây dựng | 7580202 | A00, A01, XDHB | 19.5 | Học bạ, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | |
95 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 25.75 | Học bạ | |
96 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 7620113 | A00, B00, D07, D08, XDHB | 19.5 | Học bạ | |
97 | Luật | 7380101H | A00, D01, C00, D03, XDHB | 25.5 | [Khu Hòa An] Chuyên ngành Luật Hành chính Học bạ | |
98 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, XDHB | 26.25 | Học bạ | |
99 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 26.25 | Học bạ | |
100 | Kinh tế | 7850102 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 25.25 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | |
101 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201C | A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | [CTCLC] Học bạ | |
102 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A01, D07, D08, XDHB | 25.5 | [CTCLC] Học bạ | |
103 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301T | A01, D07, D08, XDHB | 20.5 | [CTTT] Học bạ | |
104 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201C | A01, D01, D07, XDHB | 23.5 | [CTCLC] Học bạ | |
105 | Công nghệ thông tin | 7480201C | A01, D01, D07, XDHB | 27.75 | [CTCLC] Học bạ | |
106 | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | A01, D01, D07, XDHB | 27.75 | [CTCLC] Học bạ | |
107 | Công nghệ sinh học | 7420201T | A01, D07, D08, XDHB | 25.25 | [CTTT] Học bạ | |
108 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, XDHB | 27 | Học bạ | |
109 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 23.75 | Học bạ | |
110 | Kỹ thuật điện | 7520201C | A01, D01, D07, XDHB | 21.75 | [CTCLC] Học bạ | |
111 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 22 | Học bạ | |
112 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | A00, B00, D07, D08, XDHB | 25 | Học bạ | |
113 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 28.25 | Học bạ | |
114 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114H | A00, A01, D01, C02, XDHB | 19.5 | Học bạ Khu Hòa An | |
115 | Kỹ thuật vật liệu | 7520309 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 23 | Học bạ | |
116 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 28.75 | Học bạ | |
117 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, XDHB | 28.75 | Học bạ | |
118 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, D07, A02, XDHB | 22.5 | Học bạ | |
119 | Bệnh học thủy sản | 7620302 | A00, B00, D07, D08, XDHB | 22.75 | Học bạ | |
120 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, D01, XDHB | 27.75 | Học bạ | |
121 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 29.25 | Học bạ | |
122 | Kinh tế | 7620115H | A00, A01, D01, C02, XDHB | 19.5 | Học bạ Khu Hòa An | |
123 | Kinh tế | 7620115 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 26 | Kinh tế nông nghiệp Học bạ | |
124 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, XDHB | 26.75 | Học bạ | |
125 | Thông tin - thư viện | 7320201 | A01, D01, D03, D29, XDHB | 22 | Học bạ | |
126 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07, D08, XDHB | 28 | Học bạ | |
127 | Công nghệ thông tin | 7480201H | A00, A01, XDHB | 26.75 | Học bạ, Khu Hòa An | |
128 | Quản trị kinh doanh | 7340101H | A00, A01, D01, C02, XDHB | 26 | [Khu Hòa An] Học bạ | |
129 | Ngôn ngữ Anh | 7220201C | D01, D14, D15, XDHB | 26 | Học bạ | |
130 | Quản lý thủy sản | 7620305 | A00, B00, D07, D08, XDHB | 24 | Học bạ | |
131 | Khoa học cây trồng | 7620110 | B00, D07, D08, A02, XDHB | 22.25 | Học bạ | |
132 | Sinh học ứng dụng | 7420203 | A00, B00, A01, D08, XDHB | 22 | Học bạ | |
133 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 29 | Học bạ | |
134 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, XDHB | 29.25 | Học bạ | |
135 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00, A01, XDHB | 27.25 | Học bạ | |
136 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, XDHB | 27.5 | Học bạ | |
137 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 26.25 | Học bạ | |
138 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | A00, A01, A02, C01, XDHB | 21 | Học bạ | |
139 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 29.25 | Học bạ | |
140 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, XDHB | 27.5 | Học bạ | |
141 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D07, XDHB | 26.75 | Học bạ | |
142 | Chính trị học | 7310201 | C00, D14, D15, C19, XDHB | 25 | Học bạ | |
143 | Toán ứng dụng | 7460112 | A00, B00, A01, XDHB | 25.5 | Học bạ | |
144 | Khoa học đất | 7620103 | A00, B00, D07, D08, XDHB | 19.5 | Học bạ | |
145 | Việt Nam học | 7310630 | D01, C00, D14, D15, XDHB | 27.75 | Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch Học bạ | |
146 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D14, D03, D64, XDHB | 24.5 | Học bạ | |
147 | Việt Nam học | 7310630H | D01, C00, D14, D15, XDHB | 25 | [Khu Hòa An] Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch Học bạ | |
148 | Ngôn ngữ Anh | 7220201H | D01, D14, D15, XDHB | 25.5 | [Khu Hòa An] Học bạ | |
149 | Xã hội học | 7310301 | A01, D01, C00, C19, XDHB | 26.5 | Học bạ | |
150 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, XDHB | 28.25 | 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh Học bạ | |
151 | Triết học | 7229001 | C00, D14, D15, C19, XDHB | 25 | Học bạ | |
152 | Hoá dược | 7720203 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 28.75 | Học bạ | |
153 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, XDHB | 28.5 | Học bạ | |
154 | Nông học | 7620109 | B00, D07, D08, XDHB | 24 | Học bạ | |
155 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, D08, A02, XDHB | 23.75 | Học bạ | |
156 | Hoá học | 7440112 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 26.5 | Học bạ | |
157 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 28.75 | Học bạ | |
158 | Văn học | 7229030 | D01, C00, D14, D15, XDHB | 26.75 | Học bạ | |
159 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 29.25 | Học bạ | |
160 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 28.25 | Học bạ | |
161 | Thú y | 7640101 | B00, D07, D08, A02, XDHB | 28 | Học bạ | |
162 | Luật | 7380101 | A00, D01, C00, D03, XDHB | 27.75 | 3 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật thương mại; - Luật tư pháp, Học bạ | |
163 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, C02 | 24 | Điểm thi TN THPT | |
164 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 28 | Học bạ | |
165 | Sinh học | 7420201 | B00, B03, B08, A02 | 22.75 | Điểm thi TN THPT | |
166 | Sinh học | 7420101 | B00, B03, B08, A02, XDHB | 22 | Học bạ | |
167 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 0 | ||
168 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 28 | Học bạ | |
169 | Ngôn ngữ Anh | 7220201C | D01, D14, D15 | 24.5 | Chương trình CLC Điểm thi TN THPT | |
170 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401C | B08, A01, D07 | 19.25 | Chương trình CLC Điểm thi TN THPT | |
171 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | [CTCLC] Học bạ | |
172 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103C | A01, D01, D07, XDHB | 24.75 | [CTCLC] Học bạ | |
173 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103C | A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | [CTCLC] Học bạ | |
174 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | A00, B08, A01, D07, XDHB | 19.5 | Học bạ | |
175 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, XDHB | 28.5 | Học bạ | |
176 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, XDHB | 29 | Học bạ | |
177 | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01, XDHB | 28 | Học bạ | |
178 | Thống kê | 7460201 | A00, B00, A01, A02, XDHB | 19.5 | Học bạ | |
179 | Thống kê | 7460201 | A00, B00, A01, A02 | 21 | Điểm thi TN THPT | |
180 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01 | 24.75 | Điểm thi TN THPT | |
181 | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01 | 24.75 | Điểm thi TN THPT | |
182 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01 | 25 | Điểm thi TN THPT | |
183 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | A00, B08, A01, D07 | 16.75 | Điểm thi TN THPT | |
184 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | A00, A01, D01, C02 | 17.5 | Điểm thi TN THPT | |
185 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103C | A01, D01, D07 | 20.5 | Chương trình CLC Điểm thi TN THPT |