Đánh giá điểm chuẩn đại học 2022 cần thơ

  -   Thứ sáu, 16/09/2022 15:47 (GMT+7)

Đánh giá điểm chuẩn đại học 2022 cần thơ

Cần Thơ - Theo điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 của Trường ĐH Y Dược Cần Thơ vừa được công bố, ngành Y khoa có điểm cao nhất với 25,6 điểm. 

Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Y Dược Cần Thơ vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT. 

Theo đó, năm 2022 điểm chuẩn 9/10 ngành đào tạo của Đại học Y Dược Cần Thơ giảm so với năm 2021. Chỉ duy nhất ngành Y tế công cộng giữ nguyên điểm chuẩn 20.

Ngành Y khoa lấy điểm cao nhất Đại học Y Dược Cần Thơ với mức 25,6 điểm; giảm 1,4 điểm so với điểm của năm 2021.

Ngành học có điểm chuẩn giảm mạnh nhất là ngành Y học dự phòng với 21,05 điểm; giảm 3,9 điểm so với điểm chuẩn của năm 2021.

Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2022:

Đánh giá điểm chuẩn đại học 2022 cần thơ
Điểm chuẩn Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2022. 

Bình luận:

Bạn nghĩ gì về nội dung này?

Bạn cần đăng nhập để gửi bình luận.

Gửi bình luận

Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ năm 2022

Đại học Cần Thơ ( Tiếng anh : Can Tho University) là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng điểm của Nhà nước ở ĐBSCL, là trung tâm văn hóa - khoa học kỹ thuật của vùng. Trường đã không ngừng hoàn thiện và phát triển, từ một số ít ngành đào tạo ban đầu, Trường đã củng cố, phát triển thành một trường đa ngành đa lĩnh vực.

Thành lập: năm 1966

Trụ sở chính : Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.

Dưới đây là thông tin ngành đào tạođiểm chuẩn các ngành của trường :

Trường: Đại Học Cần Thơ

Năm:

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú

Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau!

  • Giáo dục
  • Tuyển sinh
  • Đại học

Thứ năm, 15/9/2022, 17:54 (GMT+7)

Điểm chuẩn 9/10 ngành đào tạo của Đại học Y Dược Cần Thơ (CTUMP) giảm so với năm ngoái, mức giảm mạnh nhất là 3,9 điểm thuộc về ngành Y học dự phòng.

Cụ thể, năm 2022, ngành Y Khoa lấy điểm cao nhất Đại học Y Dược Cần Thơ với mức 25,6 điểm, nhưng giảm 1,4 điểm so với mức 27 điểm của năm ngoái.

Ngành Răng Hàm Mặt lấy điểm chuẩn 25,45 giảm 1,3 điểm.

Ngành học có điểm chuẩn giảm mạnh nhất là ngành Y học dự phòng, lấy 21,05 điểm, giảm tới 3,9 điểm so với điểm chuẩn 24,95 của năm ngoái.

Tính chung, có 9/10 ngành đào tạo của Đại học Y Dược Cần Thơ lấy điểm đầu vào giảm so với năm 2021. Chỉ duy nhất ngành Y tế công cộng giữ nguyên điểm chuẩn 20.

Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2022:

Điểm chuẩn Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2022. Ảnh:

Điểm chuẩn khối B (Toán, Hóa, Sinh) giảm được dự đoán trước. Phổ điểm thi THPT khối B năm nay có sự tụt giảm đáng kể từ mốc 20-21 điểm trở đi. Số thí sinh đạt mốc 29-30 điểm giảm từ 73 năm 2021 xuống còn 11. Số điểm 10 môn Sinh học cũng giảm hơn 100 lần, từ 582 năm 2021 xuống còn 5 năm 2022.

Năm 2022, Trường ĐH Y Dược Cần Thơ tuyển 2.200 chỉ tiêu. Ngoài 64 chỉ tiêu dự bị dân tộc, còn lại tất cả đều xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Học phí dự kiến của Đại học Y Dược Cần Thơ là 44,1 triệu đồng với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học. Ngành Y học cổ truyền, Y học dự phòng có mức học phí dự kiến 39,2 triệu đồng. Các ngành học khác, học phí từ 29,4 - 34,3 triệu đồng.

Duy Phương

Đại Học Cần Thơ điểm chuẩn 2022 - CTU điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Cần Thơ

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01 24.25 Điểm thi TN THPT
2 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01 24.25 Điểm thi TN THPT
3 Kỹ thuật xây dựng 7580205 A00, A01 16.75 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Điểm thi TN THPT
4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, C02 24.4 Điểm thi TN THPT
5 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, A01, D07 23.5 Điểm thi TN THPT
6 Kỹ thuật xây dựng 7580202 A00, A01 20 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ Điểm thi TN THPT
7 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, A01, D07 17.5 Điểm thi TN THPT
8 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620113 A00, B00, D07, D08 15.25 Điểm thi TN THPT
9 Luật 7380101H A00, D01, C00, D03 25.15 (Khu Hoà An) Luật 3 chuyên ngành Điểm thi TN THPT
10 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00, A01 23.4 Điểm thi TN THPT
11 Công nghệ chế biến thuỷ sản 7540105 A00, B00, A01, D07 17.75 Điểm thi TN THPT
12 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, C02 24.4 Điểm thi TN THPT
13 Công nghệ thực phẩm 7540101 B00, A01, D07, D08 23.5 Điểm thi TN THPT
14 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301T B08, A01, D07 15.25 Chương trình tiên tiến Điểm thi TN THPT
15 Kỹ thuật xây dựng 7580201C A01, D01, D07 20 Chương trình CLC Điểm thi TN THPT
16 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01 26.5 Điểm thi TN THPT
17 Kinh doanh quốc tế 7340120C A01, D01, D07 23.75 Chương trình CLC Điểm thi TN THPT
18 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, B08, D07 23.5 Điểm thi TN THPT
19 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01 23 Điểm thi TN THPT
20 Công nghệ sau thu hoạch 7540104 A00, B00, A01, D07 19 Điểm thi TN THPT
21 Kỹ thuật điện 7520201 A01, D01, D07 23.7 Điểm thi TN THPT
22 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, B00, A01, D07 20.75 Điểm thi TN THPT
23 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 A00, B00, D07, D08 16 Điểm thi TN THPT
24 Công nghệ thực phẩm 7540101C B00, A01, D07 19.25 Chương trình CLC Điểm thi TN THPT
25 Kinh doanh nông nghiệp 7620114H A00, A01, D01, C02 15.25 Học tại khu Hoà An Điểm thi TN THPT
26 Kỹ thuật vật liệu 7520309 A00, B00, A01, D07 23 Điểm thi TN THPT
27 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, C02 24.25 Điểm thi TN THPT
28 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01 26.3 Điểm thi TN THPT
29 Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, D07, A02 20 Điểm thi TN THPT
30 Bệnh học thủy sản 7620302 A00, B00, D07, D08 15.5 Điểm thi TN THPT
31 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, D01 23.25 Điểm thi TN THPT
32 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C02 25 Điểm thi TN THPT
33 Kinh tế 7620115H A00, A01, D01, C02 15.25 Kinh tế nông nghiệp Học Khu Hoà An Điểm thi TN THPT
34 Giáo dục Thể chất 7140206 T00, T01, T06 20.25 Điểm thi TN THPT
35 Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 D01, D14, D03, D64 22 Điểm thi TN THPT
36 Kinh tế 7620115 A00, A01, D01, C02 16 Điểm thi TNTHPT Kinh tế nông nghiệp
37 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, D01, C01, D03 23.9 Điểm thi TN THPT
38 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01 22.7 Điểm thi TN THPT
39 Thông tin - thư viện 7320201 A01, D01, D03, D29 20 Điểm thi TN THPT
40 Công nghệ sinh học 7420201T A01, D07, D08 20 Chương trình tiên tiến Điểm thi TN THPT
41 Công nghệ thông tin 7480201H A00, A01 24 Học tại khu Hoà An Điểm thi TN THPT
42 Quản trị kinh doanh 7340101H A00, A01, D01, C02 23 Học tại khu Hoà An Điểm thi TN THPT
43 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15 26 Điểm thi TN THPT
44 Quản lý thủy sản 7620305 A00, B00, D07, D08 16 Điểm thi TN THPT
45 Bảo vệ thực vật 7620112 B00, D07, D08 16 Điểm thi TN THPT
46 Khoa học cây trồng 7620110 B00, D07, D08, A02 15 Điểm thi TN THPT
47 Sinh học ứng dụng 7420203 A00, B00, A01, D08 23 Điểm thi TN THPT
48 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C02 24.75 Điểm thi TN THPT
49 Công nghệ thông tin 7480201C A01, D01, D07 24.5 Chương trình CLC Điểm thi TN THPT
50 Kỹ thuật máy tính 7480106 A00, A01 24.5 Điểm thi TN THPT
51 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01 24.75 Điểm thi TN THPT
52 Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, A01, D07 16.25 Điểm thi TN THPT
53 Giáo dục Công dân 7140204 C00, D14, D15, C19 26 Điểm thi TN THPT
54 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, D14, D64 27 Điểm thi TN THPT
55 Vật lý kỹ thuật 7520401 A00, A01, A02, C01 23.5 Điểm thi TN THPT
56 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, C02 24.5 Điểm thi TN THPT
57 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, D14, D15 25.75 Điểm thi TN THPT
58 Sư phạm Toán học 7140209 A00, B08, A01, D07 26 Điểm thi TN THPT
59 Sư phạm Địa lý 7140219 C00, D15, C04, D44 26.25 Điểm thi TN THPT
60 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D14, D15 26.5 Điểm thi TN THPT
61 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01 23.8 Điểm thi TN THPT
62 Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08 23.9 Điểm thi TN THPT
63 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07, D24 25.5 Điểm thi TN THPT
64 Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, D01, D07 22.5 Điểm thi TN THPT
65 Kỹ thuật điện 7520201C A01, D01, D07 21.5 Chương trình CLC Điểm thi TN THPT
66 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, A02, D29 25.3 Điểm thi TN THPT
67 Chính trị học 7310201 C00, D14, D15, C19 25.75 Điểm thi TN THPT
68 Toán ứng dụng 7460112 A00, B00, A01, A02 22.75 Điểm thi TN THPT
69 Khoa học đất 7620103 A00, B00, D07, D08 15.5 Điểm thi TN THPT
70 Việt Nam học 7310630 D01, C00, D14, D15 26 Điểm thi TN THPT
71 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D14, D03, D64 23 Điểm thi TN THPT
72 Việt Nam học 7310630H D01, C00, D14, D15 25 Học tại khu Hoà An Điểm thi TN THPT
73 Ngôn ngữ Anh 7220201H D01, D14, D15 24.75 Học tại khu Hoà An Điểm thi TN THPT
74 Xã hội học 7310301 A01, D01, C00, C19 25.75 Điểm thi TN THPT
75 Triết học 7229001 C00, D14, D15, C19 25.5 Điểm thi TN THPT
76 Hoá dược 7720203 A00, B00, D07, C02 24.9 Điểm thi TN THPT
77 Khoa học máy tính 7480102 A00, A01 25.4 Điểm thi TN THPT
78 Nông học 7620109 B00, D07, D08 15.25 Điểm thi TN THPT
79 Chăn nuôi 7620105 A00, B00, D08, A02 15.75 Điểm thi TN THPT
80 Hoá học 7440112 A00, B00, D07, C02 22.5 Điểm thi TN THPT
81 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C02 25 Điểm thi TN THPT
82 Văn học 7229030 D01, C00, D14, D15 25 Điểm thi TN THPT
83 Marketing 7340115 A00, A01, D01, C02 25.25 Điểm thi TN THPT
84 Thú y 7640101 B00, D07, D08, A02 21.6 Điểm thi TN THPT
85 Luật 7380101 A00, D01, C00, D03 25.75 Luật 3 chuyên ngành Điểm thi TN THPT
86 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, A01, D07 17.5 Điểm thi TN THPT
87 Kỹ thuật phần mềm 7480103C A01, D01, D07 23.75 Chương trình CLC Điểm thi TN THPT
88 Quản trị kinh doanh 7340101C A01, D01, D07 21.75 Chương trình CLC Điểm thi TN THPT
89 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, XDHB 27.75 Học bạ
90 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, XDHB 27.5 Học bạ
91 Kỹ thuật xây dựng 7580205 A00, A01, XDHB 24.25 Học bạ, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
92 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, C02, XDHB 28.25 Học bạ
93 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401C A00, B00, A01, D07, XDHB 23 (CTCLC)
Học bạ
94 Kỹ thuật xây dựng 7580202 A00, A01, XDHB 19.5 Học bạ, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
95 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, A01, D07, XDHB 25.75 Học bạ
96 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620113 A00, B00, D07, D08, XDHB 19.5 Học bạ
97 Luật 7380101H A00, D01, C00, D03, XDHB 25.5 (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật Hành chính
Học bạ
98 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00, A01, XDHB 26.25 Học bạ
99 Công nghệ chế biến thuỷ sản 7540105 A00, B00, A01, D07, XDHB 26.25 Học bạ
100 Kinh tế 7850102 A00, A01, D01, C02, XDHB 25.25 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
101 Tài chính - Ngân hàng 7340201C A01, D01, D07, XDHB 26.5 (CTCLC)
Học bạ
102 Công nghệ thực phẩm 7540101C A01, D07, D08, XDHB 25.5 (CTCLC)
Học bạ
103 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301T A01, D07, D08, XDHB 20.5 (CTTT)
Học bạ
104 Kỹ thuật xây dựng 7580201C A01, D01, D07, XDHB 23.5 (CTCLC)
Học bạ
105 Công nghệ thông tin 7480201C A01, D01, D07, XDHB 27.75 (CTCLC)
Học bạ
106 Kinh doanh quốc tế 7340120C A01, D01, D07, XDHB 27.75 (CTCLC)
Học bạ
107 Công nghệ sinh học 7420201T A01, D07, D08, XDHB 25.25 (CTTT)
Học bạ
108 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, XDHB 27 Học bạ
109 Công nghệ sau thu hoạch 7540104 A00, B00, A01, D07, XDHB 23.75 Học bạ
110 Kỹ thuật điện 7520201C A01, D01, D07, XDHB 21.75 (CTCLC)
Học bạ
111 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, B00, A01, D07, XDHB 22 Học bạ
112 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 A00, B00, D07, D08, XDHB 25 Học bạ
113 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, A01, D07, XDHB 28.25 Học bạ
114 Kinh doanh nông nghiệp 7620114H A00, A01, D01, C02, XDHB 19.5 Học bạ Khu Hòa An
115 Kỹ thuật vật liệu 7520309 A00, B00, A01, D07, XDHB 23 Học bạ
116 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, C02, XDHB 28.75 Học bạ
117 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, XDHB 28.75 Học bạ
118 Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, D07, A02, XDHB 22.5 Học bạ
119 Bệnh học thủy sản 7620302 A00, B00, D07, D08, XDHB 22.75 Học bạ
120 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, D01, XDHB 27.75 Học bạ
121 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C02, XDHB 29.25 Học bạ
122 Kinh tế 7620115H A00, A01, D01, C02, XDHB 19.5 Học bạ Khu Hòa An
123 Kinh tế 7620115 A00, A01, D01, C02, XDHB 26 Kinh tế nông nghiệp Học bạ
124 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, XDHB 26.75 Học bạ
125 Thông tin - thư viện 7320201 A01, D01, D03, D29, XDHB 22 Học bạ
126 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07, D08, XDHB 28 Học bạ
127 Công nghệ thông tin 7480201H A00, A01, XDHB 26.75 Học bạ, Khu Hòa An
128 Quản trị kinh doanh 7340101H A00, A01, D01, C02, XDHB 26 (Khu Hòa An)
Học bạ
129 Ngôn ngữ Anh 7220201C D01, D14, D15, XDHB 26 Học bạ
130 Quản lý thủy sản 7620305 A00, B00, D07, D08, XDHB 24 Học bạ
131 Khoa học cây trồng 7620110 B00, D07, D08, A02, XDHB 22.25 Học bạ
132 Sinh học ứng dụng 7420203 A00, B00, A01, D08, XDHB 22 Học bạ
133 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C02, XDHB 29 Học bạ
134 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, XDHB 29.25 Học bạ
135 Kỹ thuật máy tính 7480106 A00, A01, XDHB 27.25 Học bạ
136 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, XDHB 27.5 Học bạ
137 Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, A01, D07, XDHB 26.25 Học bạ
138 Vật lý kỹ thuật 7520401 A00, A01, A02, C01, XDHB 21 Học bạ
139 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, C02, XDHB 29.25 Học bạ
140 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, XDHB 27.5 Học bạ
141 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D07, XDHB 26.75 Học bạ
142 Chính trị học 7310201 C00, D14, D15, C19, XDHB 25 Học bạ
143 Toán ứng dụng 7460112 A00, B00, A01, XDHB 25.5 Học bạ
144 Khoa học đất 7620103 A00, B00, D07, D08, XDHB 19.5 Học bạ
145 Việt Nam học 7310630 D01, C00, D14, D15, XDHB 27.75 Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch
Học bạ
146 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D14, D03, D64, XDHB 24.5 Học bạ
147 Việt Nam học 7310630H D01, C00, D14, D15, XDHB 25 (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch
Học bạ
148 Ngôn ngữ Anh 7220201H D01, D14, D15, XDHB 25.5 (Khu Hòa An)
Học bạ
149 Xã hội học 7310301 A01, D01, C00, C19, XDHB 26.5 Học bạ
150 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, XDHB 28.25 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh
Học bạ
151 Triết học 7229001 C00, D14, D15, C19, XDHB 25 Học bạ
152 Hoá dược 7720203 A00, B00, D07, C02, XDHB 28.75 Học bạ
153 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, XDHB 28.5 Học bạ
154 Nông học 7620109 B00, D07, D08, XDHB 24 Học bạ
155 Chăn nuôi 7620105 A00, B00, D08, A02, XDHB 23.75 Học bạ
156 Hoá học 7440112 A00, B00, D07, C02, XDHB 26.5 Học bạ
157 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C02, XDHB 28.75 Học bạ
158 Văn học 7229030 D01, C00, D14, D15, XDHB 26.75 Học bạ
159 Marketing 7340115 A00, A01, D01, C02, XDHB 29.25 Học bạ
160 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, C02, XDHB 28.25 Học bạ
161 Thú y 7640101 B00, D07, D08, A02, XDHB 28 Học bạ
162 Luật 7380101 A00, D01, C00, D03, XDHB 27.75 3 chuyên ngành:
- Luật hành chính;
- Luật thương mại;
- Luật tư pháp,
Học bạ
163 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, C02 24 Điểm thi TN THPT
164 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, C02, XDHB 28 Học bạ
165 Sinh học 7420201 B00, B03, B08, A02 22.75 Điểm thi TN THPT
166 Sinh học 7420101 B00, B03, B08, A02, XDHB 22 Học bạ
167 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, A01, D07, XDHB 0
168 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, A01, D07, XDHB 28 Học bạ
169 Ngôn ngữ Anh 7220201C D01, D14, D15 24.5 Chương trình CLC Điểm thi TN THPT
170 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401C B08, A01, D07 19.25 Chương trình CLC Điểm thi TN THPT
171 Quản trị kinh doanh 7340101C A01, D01, D07, XDHB 26.5 (CTCLC)
Học bạ
172 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103C A01, D01, D07, XDHB 24.75 (CTCLC)
Học bạ
173 Kỹ thuật phần mềm 7480103C A01, D01, D07, XDHB 26.5 (CTCLC)
Học bạ
174 Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 A00, B08, A01, D07, XDHB 19.5 Học bạ
175 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, D01, XDHB 28.5 Học bạ
176 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, XDHB 29 Học bạ
177 An toàn thông tin 7480202 A00, A01, XDHB 28 Học bạ
178 Thống kê 7460201 A00, B00, A01, A02, XDHB 19.5 Học bạ
179 Thống kê 7460201 A00, B00, A01, A02 21 Điểm thi TN THPT
180 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, D01 24.75 Điểm thi TN THPT
181 An toàn thông tin 7480202 A00, A01 24.75 Điểm thi TN THPT
182 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01 25 Điểm thi TN THPT
183 Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 A00, B08, A01, D07 16.75 Điểm thi TN THPT
184 Quản lý tài nguyên thiên nhiên 7850102 A00, A01, D01, C02 17.5 Điểm thi TN THPT
185 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103C A01, D01, D07 20.5 Chương trình CLC Điểm thi TN THPT