Đánh giá các ngành trường đại học công nghiệp hà nội

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022 với 3 phương thức

Trong tháng 7/2022, Đại học Công nghiệp Hà Nội đã công bố điểm chuẩn 3 phương thức: xét tuyển bằng chứng chỉ quốc tế (phương thức 2), điểm học bạ (phương thức 4) và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (phương thức 5):

Đánh giá các ngành trường đại học công nghiệp hà nội

Đánh giá các ngành trường đại học công nghiệp hà nội

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội các năm gần đây theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Theo bảng điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội, nếu như trong 3 năm liên tiếp từ 2018 - 2020, Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hóa là ngành rất hot của trường, điểm đầu cao nhất thì năm 2021,

ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc lại có điểm chuẩn cao nhất trong số 39 ngành - 26,45 điểm. Đây là một "biến động bất ngờ" về ngành có điểm chuẩn cao nhất trong năm 2021.

Đánh giá các ngành trường đại học công nghiệp hà nội

Sinh viên Đại học Công nghiệp Hà Nội nhập học năm 2020. Ảnh: Haui

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2021


Đánh giá các ngành trường đại học công nghiệp hà nội

Đánh giá các ngành trường đại học công nghiệp hà nội

Đánh giá các ngành trường đại học công nghiệp hà nội

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020

Đánh giá các ngành trường đại học công nghiệp hà nội

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2019

Đánh giá các ngành trường đại học công nghiệp hà nội

Đánh giá các ngành trường đại học công nghiệp hà nội

Điểm sàn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022

Ngày 1/8, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển (điểm sàn xét tuyển) đại học chính quy năm 2022 theo phương thức 3 – xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT và phương thức 6 – xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng).

Cụ thể, điểm sàn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022:

TT

Mã ngành/ CTĐT

Tên ngành/chương trình đào tạo

Phương thức 3

Phương thức 6

Tổ hợpĐKXT

Điểm điều kiện ĐKXT

Tổ hợp ĐKXT

Điểm điều kiện ĐKXT

1

7210404

Thiết kế thời trang

A00, A01, D01, D14

≥20.00

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

≥21.00

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D04

≥21.00

4

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D01, D06

≥21.00

5

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01, DD2

≥21.00

6

7310612

Trung Quốc học

D01, D04

≥18.00

7

7310104

Kinh tế đầu tư

A00, A01, D01

≥20.00

8

7329001

Công nghệ đa phương tiện

A00, A01

≥20.00

K01, K02

≥15.00

9

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

≥21.00

10

7340115

Marketing

A00, A01, D01

≥21.00

11

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

A00, A01, D01

≥20.00

12

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01

≥21.00

13

7340301

Kế toán

A00, A01, D01

≥20.00

14

7340302

Kiểm toán

A00, A01, D01

≥20.00

15

7340404

Quản trị nhân lực

A00, A01, D01

≥21.00

16

7340406

Quản trị văn phòng

A00, A01, D01

≥20.00

17

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01

≥22.00

K01, K02

≥15.00

18

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01

≥20.00

K01, K02

≥15.00

19

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01

≥22.00

K01, K02

≥15.00

20

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01

≥22.00

K01, K02

≥15.00

21

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01

≥21.00

K01, K02

≥15.00

22

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01

≥23.00

K01, K02

≥15.00

23

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01

≥21.00

K01, K02

≥15.00

24

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01

≥23.00

K01, K02

≥15.00

25

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01

≥21.00

K01, K02

≥15.00

26

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01

≥20.00

K01, K02

≥15.00

27

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

A00, A01

≥20.00

K01, K02

≥15.00

28

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01

≥21.00

K01, K02

≥15.00

29

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01

≥20.00

K01, K02

≥15.00

30

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01

≥23.00

K01, K02

≥15.00

31

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00, B00, D07

≥18.00

K01

≥15.00

32

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07

≥18.00

K01

≥15.00

33

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01

≥21.00

34

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

A00, A01

≥20.00

K01, K02

≥15.00

35

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

A00, A01

≥20.00

K01, K02

≥15.00

36

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07

≥18.00

K01

≥15.00

37

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

A00, A01, D01

≥20.00

38

7540204

Công nghệ dệt, may

A00, A01, D01

≥20.00

39

7810101

Du lịch

C00, D01, D14

≥20.00

40

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01, D01, D14

≥20.00

41

7810201

Quản trị khách sạn

A01, D01, D14

≥20.00

42

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A01, D01, D14

≥18.00

43

7519004

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

A00, A01

≥20.00

K01, K02

≥15.00

44

7519005

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

A00, A01

≥20.00

K01, K02

≥15.00

Năm 2022, Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh 7.120 chỉ tiêu với 6 phương thức xét tuyển.