Dân du mục là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
zu˧˧ mṵʔk˨˩ju˧˥ mṵk˨˨ju˧˧ muk˨˩˨
ɟu˧˥ muk˨˨ɟu˧˥ mṵk˨˨ɟu˧˥˧ mṵk˨˨

Động từSửa đổi

du mục

  1. Chăn nuôi không cố định, thường đưa bầy gia súc đến nơi có điều kiện thích hợp, sau một thời gian lại đi. Dân du mục.

DịchSửa đổi

  • tiếng Anh: nomad

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề