Trường Đại học Kiên Giang dự kiến tuyển 1520 chỉ tiêu năm 2022, trường đào tạo xét tuyển 20 ngành cụ thể như sau:
Thông tin tuyển sinh Đại học Kiên Giang năm 2022
>>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KIÊN GIANG CÁC NĂM GẦN ĐÂY
Theo TTHN
- Phòng Đào tạo - Trường ĐHKG, số 320A Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang;
- Điện thoại tư vấn: 0297 3.628 777 hoặc 0297 3.96 8888;
- Facebook: //fb/daihockiengiang;
- Email: .
- Tên trường: Đại học Kiên Giang
- Tên tiếng Anh: Kien Giang University [KGU]
- Mã trường: TKG
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ: Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
- SĐT: 0297.3.926714
- Website: //www.vnkgu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihockiengiang/
1. Thời gian xét tuyển
- Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 28/1/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam [theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên] hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp [trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành] hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài [đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam] ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc và quốc tế.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo học bạ THPT hoặc tương đương.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 4: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Đối với các ngành học đại trà:
- Phương thức 1: Từ 16 điểm trở lên, riêng các ngành ở khối nông nghiệp và môi trường từ 15 điểm trở lên.
- Phương thức 2: Từ 550 điểm trở lên [theo tháng điểm 12000].
- Phương thức 3: Từ 14 điểm trở lên.
- Phương thức 4: Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Điều 7 của Quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Đối với nhóm ngành Sư phạm:
- Phương thức 1: Từ 24 điểm trở lên [điểm trung bình cộng 3 môn theo tổ hợp xét tuyển] và học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên.
- Phương thức 2: Từ 710 điểm trở lên [theo thang điểm 1200] và học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên.
- Phương thức 3: Tối thiểu bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
- Phương thức 4: Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Điều 7 của Quy chế tuyển sinh hiện hành.
5. Học phí
- Học phí dự kiến với sinh chính quy trung bình 7.000.000đ/ 01 học kỳ/ 01 sinh viên, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu 2022 [dự kiến] |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Sư phạm Toán học - Sư phạm Toán- Sư phạm Toán- Tin - Sư phạm Toán - Lý |
7140209 | 30 | A00 - Toán, Lý, HóaA01 - Toán, Lý, AnhD01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
Ngôn ngữ Anh - Ngôn ngữ Anh- Ngôn ngữ Anh Du lịch - Ngôn ngữ Anh Thương mại |
7220201 | 130 | D01 - Toán, Văn, AnhD09 - Toán, Sử, AnhD14 - Văn, Sử, Anh D15 - Văn, Địa, Anh |
Quản lý tài nguyên và môi trường - Quản lý tài nguyên và môi trường- Quản lý tài nguyên đất đai - Quản lý tài nguyên môi trường và du lịch |
7850101 | 40 | A09 - Toán, Địa, GDCDB04 - Toán, Sinh, GDCDC20 - Văn, Địa, GDCD D15 - Văn, Địa, Anh |
Kế toán - Kế toán- KT Thương mại-Du lịch - KT Xây dựng |
7340301 | 140 | A00 - Toán, Lý, HóaA01 - Toán, Lý, AnhD01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
Luật | 7380101 | 120 | A00 - Toán, Lý, HóaD01 - Toán, Văn, AnhD14 - Văn, Sử, Anh C00 - Văn, Sử, Địa |
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh- QTKD dịch vụ du lịch và lữ hành- QTKD khách sạn - QTKD dịch vụ vui chơi giải trí và tổ chức sự kiện |
7340101 | 230 | A00 - Toán, Lý, HóaA01 - Toán, Lý, AnhD01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
Công nghệ Thông tin - CNTT- CNTT- Thương mại điện tử - CNTT - Công nghệ cao |
7480201 | 150 | A00 - Toán, Lý, HóaA01 - Toán, Lý, AnhD01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng - CNKT Xây dựng- CNKTXD Đường - CNKTXD Thủy lợi |
7510103 | 100 | A00 - Toán, Lý, HóaA01 - Toán, Lý, AnhD01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường - CNKT môi trường- CNKTMT Công nghiệp - CNKTMT Biển và Ven bờ |
7510406 | 20 | A07, A09, C04, C14 |
Công nghệ Thực phẩm - CNTP- Công nghệ chế biến thực phẩm truyền thống - CNTP chức năng |
7540101 | 40 | A00 - Toán, Lý, HóaA01 - Toán, Lý, AnhB00 - Toán, Hóa, Sinh D07 - Toán, Hóa, Anh |
Nuôi trồng Thủy sản - Nuôi trồng thủy sản |
7620301 | 40 | A00, B00, B02, C08 |
Khoa học Cây trồng - Khoa học cây trồng |
7620110 | 30 | A00, A02, B04, C13 |
Công nghệ Sinh học - CNSH- CNSH công nghiệp - CNSH Y-Dược |
7420201 | 30 | A11, B02, B04, C13 |
Chăn nuôi - Chăn nuôi- Chăn nuôi sản xuất giống - Chăn nuôi thú cưng |
7620105 | 20 | A00, B00, B02, C08 |
Tài chính - ngân hàng - Tài chính ngân hàng |
7340201 | 120 | A00 - Toán, Lý, HóaA01 - Toán, Lý, AnhC01 - Toán, Văn, Lý D01 - Toán, Văn, Anh |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 7220101 | 25 | C00 - Văn, Sử, ĐịaD01 - Toán, Văn, AnhD14 - Văn, Sử, Anh D15 - Văn, Địa, Anh |
Du lịch | 7810101 | 130 | C20 – Văn, Địa, GDCDD01 - Toán, Văn, AnhD14 - Văn, Sử, Anh D15 - Văn, Địa, Anh |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 50 | A00 - Toán, Lý, HóaA01 - Toán, Lý, AnhC01 - Toán, Văn, Lý D01 - Toán, Văn, Anh |
Giáo dục Tiểu học [*] |
7140202 | 35 | A00, D01, C02, C20 |
Ghi chú: Các ngành [*] là ngành dự kiến mở trong năm 2021.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Kiên Giang như sau:
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Sư phạm Toán học |
18 |
24 [Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên] |
18,5 |
19 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
14 |
14 |
14 |
Kế toán |
14 |
14 |
14 |
14 |
Công nghệ Sinh học |
14 |
15 |
14 |
14 |
Công nghệ Thông tin |
14 |
17 |
14 |
14 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
14 |
16,5 |
14 |
14 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
14 |
15 |
14 |
14 |
Công nghệ Thực phẩm |
14 |
16,5 |
14 |
14 |
Nuôi trồng Thủy sản |
14 |
15 |
14 |
14 |
Khoa học cây trồng |
14 |
15 |
14 |
14 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
17 |
16 |
Luật |
14 |
16,5 |
14 |
14 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
14 |
15 |
14 |
14 |
Chăn nuôi |
14 |
15 |
14 |
14 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
14 |
||
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
14 |
14 |
||
Du lịch |
14 |
|||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]