Cùng em học Toán lớp 4 Tập 2 trang 19

Bài 1 (trang 18 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

a) Phân số sau đây bằng 4/7 là:

Cùng em học Toán lớp 4 Tập 2 trang 19

b) Phân số sau đây lớn hơn 1 là:

Cùng em học Toán lớp 4 Tập 2 trang 19

c) Phân số lớn nhất trong các phân số sau đây là:

Cùng em học Toán lớp 4 Tập 2 trang 19

Hướng dẫn giải:

a) Khoanh vào đáp án B.

Cùng em học Toán lớp 4 Tập 2 trang 19

b) Khoanh vào đáp án B.

Vì 12/11 có tử số lớn hơn mẫu số (12 > 11) nên phân số đó lớn hơn 1.

c) Khoanh vào A.

So sánh 3 phân số

Cùng em học Toán lớp 4 Tập 2 trang 19
bằng cách quy đồng với mẫu số chung bằng 16 ta được:

Cùng em học Toán lớp 4 Tập 2 trang 19

Do đó ta nhận thấy

Cùng em học Toán lớp 4 Tập 2 trang 19

So sánh 5/8 và 6/11 ta có:

Cùng em học Toán lớp 4 Tập 2 trang 19

Vậy 5/8 > 6/11.

Vậy 5/8 là phân số lớn nhất.

Bài 2 (trang 18 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Thay dấu * bởi các chữ số thích hợp sao cho:

a) 68* chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2.

b) 98* chia hết cho cả 5 và 2.

c) 82* chia hết cho cả 9 và 2.

d) 94* chia hết cho cả 5 và 3.

Hướng dẫn giải:

a) 685.

Giải thích: Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc 5.

Vì 68* không chia hết cho 2 nên * chỉ có thể là chữ số 5.

b) 980.

Giải thích: Số chia hết cho cả 5 và 2 phải tận cùng bằng chữ số 0.

c) 828

Giải thích: 82* chia hết cho 9, suy ra 8 + 2 + * chia hết cho 9 hay 10 + * chia hết cho 9

Vậy * = 8.

828 chia hết cho 2 nên thỏa mãn.

d) 945.

Giải thích: 94* chia hết cho 5 vậy * = 0 hoặc 5.

+ Nếu * = 0 thì 940 có 9 + 4 + 0 = 13 không chia hết cho 3 (loại)

+ Nếu * = 5 thì 945 có 9 + 4 + 5 = 18 chia hết cho 3 (thỏa mãn)

Bài 3 (trang 18 Cùng em học Toán 4 Tập 2): So sánh các phân số sau:

Cùng em học Toán lớp 4 Tập 2 trang 19

ớng dẫn giải:

a) Quy đồng phân số 3/4 và 13/16 ta được 12/16 và 13/16.

Vì 12/16 < 13/16

vậy kết luận: 3/4 < 13/16

b) Rút gọn phân số 33/39 ta được 11/13.

Vì 11/15 < 11/13 nên 11/15 < 33/39.

Bài 4 (trang 19 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Tìm 2 phân số vừa lớn hơn 1/5 vừa nhỏ hơn 1/2.

Hướng dẫn giải:

Cách 1:

Cùng em học Toán lớp 4 Tập 2 trang 19

Cách 2: Quy đồng 1/5 và 1/2 ta được hai phân số 2/10 và 5/10

Các phân số nằm giữa 2/10 và 5/10 là 3/10; 4/10.

Bài 5 (trang 19 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Tính:

Bài 6 (trang 19 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Rút gọn phân số rồi tính:

Hướng dẫn giải:

Bài 7 (trang 19 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Một vòi nước chảy vào 1 bể. Giờ đầu tiên vòi nước chảy vào được 1/3 bể, giờ thứ 2 vòi chảy tiếp được 1/4 bể. Hỏi sau 2 giờ vòi đó đã chảy được bao nhiêu phần của bể?

Hướng dẫn giải:

Khoanh vào đáp án D.

Giải thích:

Sau 2 giờ vòi chảy được:

Bài 8 (trang 19 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Tính nhẩm sau đó viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Vui học (trang 20 Cùng em học Toán 4 Tập 2): Mẹ mua cho cả nhà 6 que kem giống nhau, chỉ khác vị của kem. Có 1 que kem vị vani, 2 que kem vị sô-cô-la, 2 que kem vị đậu xanh và 1 que kem vị dâu tây.

Phân số chỉ phần que kem vani trong tổng số 6 que kem mà mẹ đã mua là.....

Phân số chỉ phần que kem đậu xanh trong tổng số 6 que kem mà mẹ đã mua là.....

Phân số chỉ phần que kem vani và sô-cô-la trong 6 que kem mà mẹ đã mua là.....

Hướng dẫn giải:

Phân số chỉ phần que kem vị vani trong tổng số các que kem mà mẹ đã mua là 1/6

Phân số chỉ phần que kem vị đậu xanh trong tổng số các que kem mà mẹ đã mua là 2/6

Phân số chỉ phần que kem vị vani và sô-cô-la trong tổng số các que kem mà mẹ đã mua là 3/6.

Bài trước: Tuần 22 trang 15, 16, 17 (trang 15 Cùng em học Toán 4 Tập 2) Bài tiếp: Tuần 24 trang 21, 22, 23 (trang 21 Cùng em học Toán 4 Tập 2)

Bài làm:

Bài 1

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

5 phút = …… giây

1 giờ 20 phút = …… phút

\(\dfrac{1}{4}\) giờ = …… phút

10 thế kỉ = …… năm

\(\dfrac{1}{4}\) thế kỉ = …… năm

3 ngày = …… giờ

\(\dfrac{1}{5}\) phút = …… giây

\(\dfrac{1}{2}\) ngày = …… giờ

3000 năm = …… thế kỉ

\(\dfrac{1}{5}\) thế kỉ = …… năm

Hướng dẫn giải:

Đổi các đơn vị thời gian theo yêu cầu và điền kết quả vào chỗ trống.

Lời giải:

5 phút = 300 giây

1 giờ 20 phút = 80 phút

\(\dfrac{1}{4}\) giờ = 15 phút

10 thế kỉ = 1000 năm

\(\dfrac{1}{4}\)thế kỉ = 25 năm

3 ngày = 72 giờ

\(\dfrac{1}{5}\)phút = 12 giây

\(\dfrac{1}{2}\)ngày = 12 giờ

3000 năm = 3 thế kỉ

\(\dfrac{1}{5}\)thế kỉ = 20 năm

Bài 2

Trả lời các câu hỏi sau đây:

Huy sinh vào ngày 29 – 2 – 2008. Hỏi:

a) Huy sinh ra ở thế kỉ nào ? ……

b) Tính cho đến nay, có mấy năm có ngày sinh nhật của Huy ? Tại sao ? ……

Hướng dẫn giải:

a/ Tìm năm 2008 thuộc thế kỉ nào, chú ý cứ 100 năm là một thế kỉ và tính từ năm 1 đến năm 100 là thế kỉ I.

b/ Tìm số năm nhuận từ năm 2008 đến hiện tại.

Lời giải:

a/ Huy sinh ra ở thế kỉ 21 (Có thể tính bằng cách lấy hai số đầu của năm sinh rồi cộng thêm 1)

b/ Năm nay là năm 2019.

Từ năm 2009 đến 2019 có số năm nhuận là: 2012; 2016.

Vì Huy sinh nhật vào ngày 29/02. Mà chỉ có năm nhuận mới có ngày đó nên tính tới thời điểm hiện tại thì Huy sinh nhật 2 lần.

Vậy có hai năm có ngày sinh nhật của Huy.

Bài 3

Điền vào ô trống (theo mẫu):

Cùng em học Toán lớp 4 Tập 2 trang 19

Hướng dẫn giải:

Tìm năm đã cho thuộc thế kỉ bao nhiêu bằng cách lấy hai số đầu của năm đó cộng thêm 1).

Lời giải:

Cùng em học Toán lớp 4 Tập 2 trang 19

Bài 4

Viết và tính (theo mẫu): 

Số trung bình cộng của:

56

35

55

(56 + 35 + 44):3 = 45

140

150

163

25

17

32

54

Hướng dẫn giải:

Muốn tìm trung bình cộng của hai hay nhiều số thì ta lấy tổng các số chia cho số số hạng.

Lời giải:

(140 + 150 + 163) : 3 = 151

(25 + 17 + 32 + 54) : 4 = 32

Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Cùng em học Toán lớp 4 Tập 2 hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong sách Cùng em học Toán lớp 4.

Cùng em học Toán lớp 4 Tập 2 trang 19

  • Tuần 19 trang 5, 6, 7
  • Tuần 20 trang 8, 9, 10
  • Tuần 21 trang 11, 12, 13, 14
  • Tuần 22 trang 15, 16, 17
  • Tuần 23 trang 18, 19, 20
  • Tuần 24 trang 21, 22, 23
  • Tuần 25 trang 24, 25, 26
  • Tuần 26 trang 27, 28, 29
  • Kiểm tra giữa học kì II
  • Tuần 27 trang 33, 34, 35
  • Tuần 28 trang 36, 37, 38, 39
  • Tuần 29 trang 40, 41, 42, 43
  • Tuần 30 trang 44, 45, 46
  • Tuần 31 trang 47, 48, 49
  • Tuần 32 trang 50, 51, 52
  • Tuần 33 trang 53, 54, 55
  • Tuần 34 trang 56, 57, 58, 59
  • Tuần 35 trang 60, 61, 62, 63
  • Kiểm tra cuối năm trang 64, 65, 66