Cửa hàng tạp hóa tiếng Trung là gì
Show
Hôm nay chúng ta tiếp tục học tiếng Trung theo chủ đề Tại cửa hàng tạp hóa Bài 2. Bài học được soạn và đăng tải bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ trên website hoctiengtrungonline.com. Các bạn hãy chép bài vào vở để cùng nhau hiểu bài hơn nhé. Để có cái nhìn tổng quát về các bài giảng học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề các bạn xem lại bài học này nha: Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề thông dụng Giáo trình tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Tại cửa hàng tạp hóa Bài 2Các bạn ôn lại bài 1 tại đây nha: Học tiếng Trung theo chủ đề Tại cửa hàng tạp hóa Bài 1 Sau đây là nội dung chi tiết bài học hôm nay. Từ vựng: 1 动物园 dòngwùyuán vườn thú 2 高兴 gāoxìng vui vẻ 3 带 dài mang 4 瓶 píng bình 5 水 shuǐ nước 6 足够 zúgòu đủ 7 喝 hē uống 8 脑子 nǎozi đầu óc 9 光 guāng chỉ 10 相机 xiàngjī máy ảnh 11 口香糖 kǒuxiāngtáng kẹo cao su 12 掏钱 tāo qián móc tiền ra 2.Mua khăn giấy Nǐ qiáo wǒ zhè jìxìng, wǒ wàngle dài zhǐjīn, nǐ dài ma? 你瞧我这记性,我忘了带纸巾,你带吗? Anh xem trí nhớ của em này, em quên mang khăn giấy đi rồi, anh có mang đi không? Wǒ yě mò dài, gǎnjǐn huíqù zài mǎidiǎn ba. 我也没带,赶紧回去再买点吧。 Anh cũng không mai đi, mau quay lại mua một ít đi. Hǎo. 好。 Vâng. Lǎobǎn, wǒmen hái dé mǎidiǎn zhǐjīn. 老板,我们还得买点纸巾。 Bác chủ, chúng tôi muốn mua một ít khăn giấy. Nǐ yào jǐ bāo? Dà de háishì xiǎo de? 你要几包?大的还是小的? Chị muốn mua mấy gói, to hay nhỏ? Lái sì bāo xià de ba, wǒmen yīrén yī bāo. 来四包下的吧,我们一人一包。 Mau 4 gói nhỏ, mỗi người một gói. Yě chéng, duōshǎo qián? 也成,多少钱? Cũng được, bao nhiêu tiền. Yīgòng sìqiān. 一共四千。 Tổng cộng là 4 ngàn. Zhēn gòu guì de. 真够贵的。 Đắt quá đi mất! Zài zhèlǐ mǎi dōngxī jiùshì tú gè fāngbiàn. Yǒu shíjiān wǒmen qù pīfā shìchǎng mǎi, nàlǐ de dōngxī piányí duōle. 在这里买东西就是图个方便。有时间我们去批发市场买,那里的东西便宜多了。 Mua đồ ở đây chỉ vì tiện thôi. Có thời gian chúng ta sẽ đi chợ bán buôn mua, đồ ở đó rẻ hơn nhiều. Shuō dé méi cuò.(Jiāo qián) 说得没错。(交钱) Anh nói đúng. ( Trả tiền) Nín de zhǐjīn, ná hǎo. 您的纸巾,拿好。 Khăn giấy của anh đây, cầm lấy đi. Xièxiè.(Duì qīngméi) gǎnjǐn zǒu ba, yào bù háizimen gāi zháo jí le. 谢谢。(对青梅)赶紧走吧,要不孩子们该着急了。 Cảm ơn. ( Nói với Thanh Mai) Đi nhanh thôi, nếu không bọn trẻ lại cuống lên đấy. Shì a? Zǒule, háizimen, zánmen zuòchē qù dòngwùyuánle. 是啊?走了,孩子们,咱们坐车去动物园了。 Đúng rồi! Đi thôi các con, chúng ta lên xe đến vườn thú nào. Từ vựng: 1 记性 jìxìng trí nhớ 2 纸巾 zhǐjīn khăn giấy 3 包 bāo gói 4 方便 fāngbiàn tiện 5 批发市场 pīfā shìchǎng chợ bán buôn 3.Kem que bán buôn Jīntiān kě zhēn rè. Zǒu, dào wǒjiā zuò huì er, xiē xiē. 今天可真热。走,到我家坐会儿,歇歇。 Hôm nay nóng thật. Đi nào, vào nhà ngồi nghỉ một lát. Hǎo. Jīntiān háizimen wán er de zhēn gòu kāixīn de. 好。今天孩子们玩儿的真够开心的。 Được rồi. Hôm nay bọn trẻ chơi rất vui. Bài học hôm nay kết thúc rồi, hi vọng bài giảng sẽ giúp ích cho các bạn trong việc học tiếng Trung online mỗi ngày. Các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé, các bạn có vấn đề gì cần hỏi cứ bình luận phía dưới thầy sẽ giải đáp nha.
học tiếng trung mỗi ngàyhọc tiếng Trung theo chủ đềtự học tiếng Trung
Học tiếng Trung theo chủ đề giúp người học bồi đắp thêm vốn từ vựng về chủ đề ấy. Không những thế, người học tiếng Trung còn có thể nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung cũng như đàm thoại tiếng trung của người học. Học tiếng Trung chuyên nghành buôn bán hàng cung cấp vốn từ để bạn có thể đi mua sắm. Xiānshēng, nǐ yāomǎi shénme? Wǒ yāomǎi yī jīn táng, yī bāo kāfēi, yīgè yágāo. Yī jīn táng:7 Kuài, yī bāo kāfēi 10 kuài, yīgè yágāo 3 kuài, zǒnggòng 20 kuài. Nǐ hái yào qítā ma? Zài yào yīgè dǎhuǒjī. 3 Kuài. Gòule, zǒnggòng duōshǎo qián? 23 Kuài. Qǐng qù nàlǐ fù qián. Những đoạn hội thoại tiếng Trung cung cấp cho người học những câu giao tiếp tiếng Trung đơn giản. Qua đó, người học tiếng Trung tăng khả năng học tiếng Trung cơ bản của mình lên một tầm cao mới. Xiānshēng, nǐ yāomǎi shénme? Wǒ yào yī gōngjīn chá, yī bāo tángguǒ. Yī gōngjīn chá 8 kuài; tángguǒ 4 kuài. Nǐ hái yào qítā ma? Hái yào liǎng píng hénèi píjiǔ. Bù hǎoyìsi, wǒ méiyǒu hénèi píjiǔ, zhǐyǒu qīngdǎo píjiǔ, nǐ yào bùyào? Qīngdǎo píjiǔ yě xíng. Liǎng píng qīngdǎo píjiǔ:20 Kuài. Ok. Bāng wǒ suàn zhàng ya. Nǐ zǒnggòng 24 kuài… Tuì gěi nǐ 6 kuài. Việc mua sắm sẽ trở nên rất đơn giản và thuận tiện khi người học tiếng Trung nắm được những câu hội thoại, hệ thống từ vựng. Nǐ yào shénme yánsè de? Nǐ yào shénme yánsè de? Wǒ xǐhuān báisè de. Gěi nǐ zhè jiàn. Zhè jiàn tài xiǎole, gěi wǒ M hàomǎ. Duìbùqǐ, báisè méiyǒu M hàomǎle. Nǐ yào hóngsè de ma? Ok, wǒ néng shì ma? Kàn héshì bù héshì. Hǎo de, méi wèntí. Xièxiè nǐ. Để có thêm vốn từ, kỹ năng và các đoạn hội thoại về chủ đề về buôn bán, mua sắm và bán hàng bằng tiếng Trung các bạn tham khảo tại đây: https://chinese.com.vn/tieng-trung-chuyen-nganh/tieng-trung-buon-ban Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi. Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
Bài viết liên quan |