Cu2o đọc là gì
phân loại và gọi tên các oxit sau:CuO , ZnO , BaO , H2O , N2O5 , Fe2O3 , Ag2O, NO2, PbO , SO3 ,CO2 , N2O3 , K2O , MgO, HgO , CaO, FeO, P2O5, Al2O3, Cu2O,Fe3O4 . Câu 3 : Phân loại và gọi tên các oxit sau: CO2, CO, N2O5, CaO, CuO, P2O5, FeO, Al2O3, Cr2O3, SO2 ZnO, Na2O, Fe2O3, N2O, BaO, Li2O, SO3, MgO, Ag2O, K2O PbO, NO2, P2O3, N2O3, HgO, SiO2, Cl2O7, Mn2O7, CrO, Cu2O Các chất sau, chất nào hóa lỏng ở nhiệt độ phòng, chất nào có từ tính: FeO, Fe2O3, Fe3O4, SO2, NO2, SO3, N2O5, N2O, NO, K2O, Al2O3, P2O5, Cu2O, CO. gọi tên và phân loại các oxit sau:So2,so3,co,co2,no,n2o,n2o5,no3,n2o3,p2o5,sio2,na2o,k2o,mgo,al2o3,cao,bao,zno,feo,fe2o3,ne2o3,cuo,cu2o,pbo. Cho các công thức oxit sau: F e 2 O 3 , A l 2 O 3 , P 2 O 5 , N O 2 , Z n O , C O 2 , N 2 O , C u 2 O , F e O . Hãy đọc tên các công thức oxit trên. Phân loại và gọi tên các oxit sau: P2O5, Na2O, ZnO, SO2, CuO, N2O5, Fe2O3, SO3, MgO, FeO, Ag2O, NO2, Al2O3. phân loại và gọi têncác oxit sau; CO2,Fe2O3,MgO,CaO,K2O,SO3,SO2,P2O3,P2O5,CuO,PbO,MnO2,N2O5,SiO2, Al2O3,HgO : Phân loại và gọi tên các oxit sau : CO ; CO2 ; N2O3; ; N2O5 ; Na2O ; MgO ; Al2O3 ; P2O3 ; P2O5 ; SO2 ; SO3 ; K2O ; CaO ; FeO ; Fe2O3 ; CuO ; ZnO . Cho các oxit có công thức hóa học như sau: SO3, FeO, CO2, CaO, CrO3, ZnO, N2O, Cho dãy các chất sau: NO, Na2CO3, K2O, MgO, CO2, SO3, CuO, FeCl2, Fe3O4, P2O5, Mn2O7, SiO2, Fe2O3. a) Các chất là oxit? b) Các chất là oxit axit? Gọi tên các oxit axit đó? c) Các chất là oxit bazo? Gọi tên các oxit bazo đó? Video liên quan |