Cooldown là gì

Cụm động từ Cool down có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Cool down

Ý nghĩa của Cool down là:

Ví dụ minh họa cụm động từ Cool down:

- I left the tea for a minute until it had COOLED DOWN enough to drink. Tôi để nước trà khoảng một phút cho tới khi nó đã đủ nguội để uống.

Nghĩa từ Cool down

Ý nghĩa của Cool down là:

Ví dụ minh họa cụm động từ Cool down:

- It took me ages to COOL DOWN after the argument. Rất lâu sau tôi mới trở nên bình tĩnh sau cuộc tranh cãi.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Cool down trên, động từ Cool còn có một số cụm động từ sau: