3.2/5 - [69 bình chọn]
Bài viết này Vua Câu Cá xin chia sẻ cho các bạn tên tiếng việt cũng như tiếng anh của một số loại cá nổi tiếng. Ý nghĩa tên của một số loại cá thường gặp ở nước ta. Cùng tìm hiểu nhé.
- anchovy /ˈæntʃoʊvi/: cá cơm
- barracuda /ˌbærəˈkuːdə/: cá nhồng
- betta /bettɑː/: cá lia thia, cá chọi
- blue tang /bluːtæŋ/: cá đuôi gai xanh
- bream /briːm/: cá vền
- bronze featherback /brɒnzˈfɛðəbak/: cá thát lát
- bullhead /ˈbʊlhɛd/: cá bống biển
- butterflyfish /ˈbʌtərflaɪ fɪʃ/: cá bướm
- lanceolate goby /lænsiːəleɪt ˈɡoʊbi/: cá bống mú
- fresh water spiny eel /freʃˈwɔːtərˈspaɪniiːl/: cá chạch
- smelt-whiting fish /smeltˈwaɪtɪŋfɪʃ/: cá đục
- giant barb /ˈdʒaɪəntbɑːrb/: cá hô [Siamese giant carp]
- wrestling halfbeak /ˈreslɪŋhæfbiːk/: cá lìm kìm
- cachalot = sperm whale /ˈkaʃəlɒt/: cá nhà táng
- carp /kɑːrp/: cá chép
- catfish /ˈkætfɪʃ/: cá trê
- clownfish /ˈklaʊnfɪʃ/: cá hề
- codfish /ˈkɑːdfɪʃ/: cá tuyết
- eel /iːl/: cá chình
- firefish goby /ˈfʌɪəfɪʃˈɡəʊbi/: cá bống lửa
- flounder /ˈflaʊndər/: cá bơn
- goby /ˈɡoʊbi/: cá bống
- herring /ˈherɪŋ/: cá trích
- lionfish /ˈlaɪən fɪʃ/: cá sư tử
- lizard fish /ˈlɪzərd fɪʃ/: cá mối
- mackerel /ˈmækrəl/: cá thu
- mandarinfish /ˈmændərɪn fɪʃ/: cá trạng nguyên
- milkfish /mɪlk fɪʃ/: cá măng
- minnow /ˈmɪnoʊ/: cá tuế
- mudskipper /ˈmʌdskɪpər/: cá thòi lòi
- pike /paɪk/: cá chó
- pollack /ˈpɒlək/: cá minh thái [hay còn gọi là cá pôlăc]
- pomfret /ˈpɒmfrɪt/: cá chim
- puffer /ˈpʌfər/: cá nóc
- red talapia /tɪˈlɑːpiə/: cá điêu hồng
- salmon /ˈsæmən/: cá hồi
- sardine /ˌsɑːrˈdiːn/: cá mòi
- seahorse /ˈsiːhɔːrs/: cá ngựa
- shark /ʃɑːrk/: cá mập
- snakehead /sneɪk hed/: cá lóc
- snakeskin discus /ˈsneɪkskɪn ˈdɪskəs/: cá đĩa
- sturgeon /ˈstɜːrdʒən/: cá tầm
- sucker mouth catfish /ˈsʌkərmaʊθˈkætfɪʃ/: cá lau kiếng, cá chùi kiếng
- sunfish /ˈsʌnfɪʃ/: cá mặt trăng
- swordfish /ˈsɔːrdfɪʃ/: cá kiếm
- tarpon /ˈtɑːpɒn/: cá cháo
- tuna /ˈtuːnə/: cá ngừ
- whale /weɪl/: cá voi
- whale shark /weɪl ʃɑːrk/: cá nhám voi, cá mập voi
- yellow-tail catfish/ˈjeloʊ teɪl ˈkætfɪʃ/: cá basa
- alligator /ˈælɪɡeɪtər/: cá sấu Mỹ
- bigheaded carp /ˌbɪɡ ˈhedɪdkɑːrp/: cá mè
- bombay duck /ˌbɑːmbeɪ ˈdʌk/: cá khoai
- climbing perch /ˈklaɪmɪŋpɜːrtʃ/: cá rô đồng
- cobia /koʊbiə/: cá bóp, cá bớp, cá giò
- giant gourami /ˈdʒaɪəntɡuːˈra mi/:cá tai tượng
- grass carp /ɡræskɑːrp/: cá trắm cỏ
- Indian mackerel /ˈɪndiənˈmækrəl/: cá bạc má
- kissing fish /ˈkɪsɪŋfɪʃ/: cá hường [hoặc kissing gourami]
- Koi fish /kɔɪfɪʃ/: cá Koi
- naked catfish /ˈneɪkɪdˈkætfɪʃ/: cá lăng
- shark catfish /ʃɑːrkˈkætfɪʃ/: cá tra
- snakeskin gourami /ˈsneɪkskɪnɡuː ˈra mi/: cá sặc
- stingray /ˈstɪŋreɪ/: cá đuối gai độc
- yellowstripe scad /ˈjeloʊstraɪpskæd/: cá chỉ vàng