Có thể xảy ra Tiếng Anh là gì

Một số từ, cụm từ tiếng Anh dùng khi nói về khả năng xảy ra việc gì đó

Bài viết giới thiệu các từ, cụm từ tiếng Anh được sử dụng khi cần nói về khả năng một việc nào đó xảy ra.

Có rất nhiều cách để nói rằng điều gì chắc chắn hoặc có thể sẽ xảy ra.

üCác từ/cụm từ được dùng khi chỉ các sự vật chắc hẳn sẽ xảy ra.

bound to= chắc chắn

Ví dụ:

They arebound tosucceed!
Họ chắc chắn sẽ thành công!

sure to= chắc chắn

Ví dụ:

He issure towin the championship.
Anh ấy chắc chắn sẽ giành chứ vô địch.

likely to= có khả năng

Ví dụ:

We arelikely towin the contract.
Chúng tôi có khả năng giành được hợp đồng.

definite= chắc chắn

Ví dụ:

He's adefinitefrontrunner for the job!
Anh ấy chắc chắn là người tiên phong trong công việc rồi!

probable

Ví dụ:

It'sprobablethat we will be on holidayaround then.
Chắc hẳn chúng tôi sẽ được nghỉ sau đó.

likely

Ví dụ:

An election islikelynext year.
Khả năng là có một cuộc bầu cử trong năm tới.

will definitely happen/be

Ví dụ:

Therewill definitelybea storm later.
Chắc chắn sẽ có một cơn bão sau đó.

üCác từ được dùng để thể hiện việc gì là có khả năng xảy ra.

May

Ví dụ:

Wemaybe able to help you.
Chúng tôi có thể giúp bạn.

might

Ví dụ:

Theremightbe a holiday next month - I'm not sure.
Có thể có một kỳ nghỉ vào tháng tới - Tôi không chắc lắm.

could

Ví dụ:

Therecouldbe a bug in the system.
Có thể có một lỗi trong hệ thống.

... is possible

Ví dụ:

"Do you think he will resign?" "Yes, that's possible."
"Anh có nghĩ rằng ông ta sẽ từ chức?" "Vâng, có thể lắm."

... is unlikely

Ví dụ:

It's unlikelythat she will move.
Không chắc rằng cô ta sẽ chuyển đi.

will possibly

Ví dụ:

She'll possiblytell us tomorrow.
Cô ấy có thể sẽ nói cho chúng tôi vào ngày mai.

probably won't

Ví dụ:

Theyprobably won'thear until next week.
Họ có thể sẽ không nghe cho đến tuần tới.

definitely won't

Ví dụ:

Idefinitely won'tgo to the party.
Chắc chắn tôi sẽ không đi dự tiệc đâu.

... is highly unlikely

Ví dụ:

It's highly unlikelythat the company will expand.

Rất chắc chắn rằng công ty sẽ mở rộng.

Lưu ý:Definitelyvàprobablytheo sauwill(trong câu khẳng định) và trướcwon'ttrong câu phủ định.

- Bạn có thể thêm từ để làm thay đổi khả năng xảy ra điều gì:

ühighlylikely / unlikely (= very likely / unlikely)

rất có khả năng

üquitelikely / probable / possible (= more likely, probable or possible)

rất có thể

ücouldpossibly / probably

có khả năng

ümostdefinitely won't (= even more unlikely)

nhất định sẽ không

Nguồn: sưu tầm