Close one là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

tính từ, phó từ
  • IPA: /ˈkloʊs/
danh từ, ngoại động từ, nội động từ
  • IPA: /ˈkloʊz/

Tính từSửa đổi

close (so sánh hơn closer, so sánh nhất closest) /ˈkloʊs/

  1. Đóng kín.
  2. Chật, chật chội; kín, bí hơi, ngột ngạt. close prisoner người tù giam trong khám kín close air không khí ngột ngạt
  3. Chặt, bền, sít, khít. a close texture vải dệt mau a close thicket bụi rậm
  4. Che đậy, bí mật, giấu giếm, kín. to keep a thing close giữ cái gì bí mật
  5. Dè dặt, kín đáo. a very close man người rất kín đáo
  6. Hà tiện, bủn xỉn. to be close with one's money bủn xỉn, sít sao với đồng tiền
  7. Gần, thân, sát. a close friend bạn thân a close translation bản dịch sát a close resemblance sự giống hệt close combat trận đánh gần, trận đánh giáp lá cà
  8. Chặt chẽ, kỹ lưỡng, tỉ mỉ, cẩn thận. a close argument lý lẽ chặt chẽ close attention sự chú ý cẩn thận a close examination sự xem xét kỹ lưỡng
  9. Hạn chế, cấm. close scholarship học bổng hạn chế close season mùa cấm (săn bắn, câu cá...)
  10. Gay go, ngang nhau, ngang sức. a close contest một cuộc đấu gay go, một cuộc đấu ngang sức a close vote cuộc bầu ngang phiếu

Thành ngữSửa đổi

  • close call: (Thông tục) Cái suýt làm nguy đến tính mạng.
  • close shave:
    1. Sự cạo nhẵn.
    2. Sự suýt đâm vào nhau; sự hút chết.
  • to fight in close order: Sát cánh vào nhau mà chiến đấu.

Phó từSửa đổi

close (so sánh hơn closer, so sánh nhất closest) /ˈkloʊs/

  1. Ẩn, kín đáo, giấu giếm. to keep (lie) close ẩn mình
  2. Gần, sát, ngắn. there were close on a hundred people có tới gần một trăm người to cut one's hair close cạo trọc lóc

Thành ngữSửa đổi

  • close to, close by: Gần, ở gần.
  • close upon: Gần, suýt soát.

Danh từSửa đổi

close (số nhiềucloses) /ˈkloʊz/

  1. Sự kết thúc, lúc kết thúc; phần cuối. the close of a meeting sự kết thúc buổi mít tinh day reaches its close trời đã tối
  2. Khu đất có rào. to break someone's close xâm phạm vào đất đai của ai
  3. Sân trường.
  4. Sân trong (nhà thờ).
  5. Sự ôm nhau vật; sự đánh giáp lá cà.
  6. (Âm nhạc) Kết.

Thành ngữSửa đổi

  • to bring to a close: Kết thúc, chấm dứt.
  • to draw to a close: Xem draw.

Ngoại động từSửa đổi

close ngoại động từ /ˈkloʊz/

  1. Đóng, khép. to close the door đóng cửa to close the door shut đóng cửa kín
  2. Làm khít lại, dồn lại gần, làm sát lại nhau. close the ranks! hãy dồn hàng lại!; hãy siết chặt hàng ngũ!
  3. Kết thúc, chấm dứt, làm xong. to close one's days kết thúc cuộc đời, chết to close a speech kết thúc bài nói

Chia động từSửa đổi

Nội động từSửa đổi

close nội động từ /ˈkloʊz/

  1. Đóng, khép. shops close at six các cửa hiệu đóng cửa vào lúc 6 giờ this door closes easily cửa này dễ khép
  2. Kết thúc, chấm dứt. his speech closed with an appeal to patriotism bài nói của ông ta kết thúc bằng lời kêu gọi tinh thần yêu nước

Thành ngữSửa đổi

  • to close about: Bao bọc, bao quanh.
  • to close down:
    1. Đóng cửa hẳn (không buôn bán, không sản xuất nữa); bị sập tiệm.
    2. Trấn áp, đàn áp; bóp chết (một phong trào cách mạng...).
  • to close in:
    1. Tới gần. evening is closing in bóng chiều buông xuống
    2. Ngắn dần.
  • the days are closing in:
    1. Ngày ngắn dần.
    2. Rào quanh, bao quanh (một miếng đất).
    3. (Quân sự) Tiến sát để tấn công.
  • to close up:
    1. Khít lại, sát lại gần nhau.
    2. (Quân sự) Dồn hàng, siết chặt hàng ngũ.
    3. Bít lại, cản (đường), làm tắc nghẽn (lối đi); lấp lại (lỗ).
    4. Đóng kín, đóng hẳn, đóng miệng (vết thương).
  • to close with:
    1. Đến sát gần, dịch lại gần. left close! (quân sự) dịch sang trái! right close! (quân sự) dịch sang phải!
    2. Đánh giáp lá cà, ôm sát người mà vật.
    3. Đồng ý (với ai); sẵn sàng nhận (điều kiện...).

Chia động từSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)