Chuỗi ký tự My Computer khi đưa vào bộ nhớ máy tính sẽ chiếm

Về cơ bản, Mỗi đối tượng chuỗi yêu cầu một hằng số 20 byte cho dữ liệu đối tượng. Bộ đệm yêu cầu 2 byte cho mỗi ký tự. Ước tính sử dụng bộ nhớ cho chuỗi theo byte: 20 + (2 * Độ dài). Vì vậy, thông thường Bộ nhớ trong CLR cho chuỗi này: 22 byte

Tuy nhiên, trong khi chúng tôi chuyển hoặc gửi chuỗi này đến một đầu khác hoặc trong bất kỳ cách sử dụng nào khác, chúng tôi không cần nhiều bộ nhớ này (chúng tôi không bao giờ cần 20 byte cho dữ liệu đối tượng). Vì vậy, nó phụ thuộc vào loại mã hóa bạn chọn, trong khi bạn sử dụng nó.

Đối với mã hóa mặc định, sẽ mất 1 byte cho một ký tự.

Vì vậy, Câu trả lời là 1 byte cho mã hóa mặc định.

Bạn có thể kiểm tra bằng mã này:

Encoding.Default.GetBytes("a"); //It will give you a byte array of size 1. Encoding.Default.GetBytes("ABC"); //It will give you a byte array of size 3.

Câu 1 Đơn vị cơ bản nhỏ nhất để đolường thông tin là:a.Byte.b.Bit.c.Kilo byte.d.Giga byte.Câu 2 RAM dùng để làm gì?a.Xử lý thông tin.b.Truyền thông tin.c.Chứa thông tin tạm thời trong khi xử lý.d.Lưu trữ thông tin do nhà sản xuất ghivào.Câu 3 Thiết bị nào có tính chỉ đọc ?a.Hard Disk.b.RAM.c.ROM.d.BIOS.Câu 4 Các thiết bị sau đây, thiết bị nào làthiết bị xuất:a.Máy in, con chuột.b.Màn hình, máy in.c.Màn hình, con chuột.d.Màn hình, máy quét (scanner).Câu 5 Các phép tính số học và luận lýđược thực hiện bởi bộ nào trong nhữngbộ sau:a.CPUb.CUc.ALUd.RAMCâu 6 Số kế tiếp của 169 trong hệ thậplục phân là số:a.16Ab.160c.17Ad.170Câu 7 Printer là thiết bị nào trong nhữngthiết bị sau?a.Lưu dữ liệu.b.Nhập dữ liệu.c.Nhập / xuất dữ liệu.d.In dữ liệu.Câu 8 Chọn câu phát biểu đúng nhất:a.1MB = 1000000 Bytes.b.1MB = 1000 KB. c.1MB = 1024 KB.d.1MB = 1024 BytesCâu 9 Số 11001111010112 trong hệ đếmnhị phân tương ứng với:a.19EB16b.BE9116c.91EB16d.19BE16Câu 10 Để lưu trữ lâu dài các dữ liệuvà chương trình, người ta thường dùngthiết bị:a.RAM.b.ROM.c.Đĩa cứng, CD-ROM.d.a, b, c đều đúng.Câu 11 ROM là bộ nhớ có đặc tínhsau:a.Chỉ đọc không thể ghib.Do hãng sản xuất ghi thông tin vàoc.Nội dung trong ROM sẽ không bị mất khi mất điệnd.Tất cả các câu trên đều đúngCâu 12 Các thiết bị sau, cặp thiết bịnào là cặp thiết bị xuấta.Máy in và con chuộtb.Màn hình và máy in1c.Màn hình và con chuộtd.Máy in và bàn phímCâu 13 Đơn vị lưu trữ thông tin trênmáy tính là:a.Byteb.Bitc.Kilobyted.KilobitCâu 14 Một MegaByte bằng:a.1024 KiloByteb.512 KiloBytec.256 KiloByted.1000 KiloByteCâu 15 Thiết bị nào trong các thiết bịsau được xem là thiết bị xử lý trung tâm:a.MainBoard b.Ramc.Monitord.CPUCâu 16 Thông tin trong máy tínhđược biểu diễn theo dạng nào:a.Chuỗi số nhị phânb.Chuỗi ký tực.Chuỗi số thập phând.Chuỗi số thập lục phânCâu 17 Nút Reset trên máy tính dùngđể:a.Điều chỉnh lại thông số trên máy tínhb.Kích hoạt máy tính hoạt động nhanhhơnc.Khởi động lại máy tínhd.Không có tác dụng nào cảCâu 18 Nút Print Screen trên máytính dùng để:a.In các thông tin trên màn hình ra máyinb.Chụp các thông tin trên màn hìnhvào clipboardc.Ghi nhận lại các thay đổi trên mànhìnhd.Tất cả các câu trênCâu 19 Modem là thiết bị có nhiêmvụ:a.Chuyển đổi tín hiệu từ dạng analogsang digitalb.Chuyển đổi tín hiệu từ dạng digitalsang analogc.Chuyển đổi d.Cả a và bCâu 20 Người đưa ra nguyên lý máytính điện tử làa.Pascalb.Leibnitzc.Thomatd.Von NewmannCâu 21 Tốc độ xử lý trên CPU phụthuộc vào:a.Bộ nhớb.Tần số xung nhịpc.Số bit dữ liệu tối đa mà máy tính cóthể xử lý trong 1 giâyd.Tất cả các yếu tố trênCâu 22 Thiết bị nào không là thiết bịnhậpa.Handdy scannerb.Microsoft mousec.Mobile rackd.Multimedia keyboard2Câu 23 Thiết bị nào coi như là xươngsống nối kết với các thiết bị kháca.CPUb.Mainboardc.Cased.Hard diskCâu 24 Thông tin được lưu trữ lâudài trong thiết bị nàoa.RAMb.Hard diskc.Floppy diskd.Cả B và C đều đúngCâu 25 Thông tin trong máy đượcbiểu diễn theo dạng :a.Chuỗi số thập phân b.Chuỗi số nhị phânc.Chuỗi kí tựd.Tất cả đều đúngCâu 26 Để đo tốc độ xử lý, ta dùngđơn vịa.Mhzb.MBc.dpid.KpsCâu 27 Khi gọi thi hành một chươngtrình thì chương trình được nạp vào:a.ROMb.RAMc.Cả ROM và RAMd.HARD DISKCâu 28 Đĩa từ là một thiết bị ngoại vilàm nhiệm vụ:a.Thiết bị xuấtb.Thiết bị nhậpc.Thiết bị lưu trữd.Khởi động máyCâu 29 Bộ nhớ trong (RAM) củamáy tính là nơi:a.Chứa dữ liệu hình ảnhb.Chứa dữ liệu của người sử dụngc.Chứa chương trình và dữ liệu choquá trình làm việcd.Chứa chương trình và dữ liệu mộtcác lâu dài về sauCâu 30 Tại sao khi đang làm việctrên máy tính nếu nguồn điện bị ngắt độtngột thông tin thường bị mất?a. Do khi ngắt nguồn, thông tin trên đĩatừ sẽ bị xóab. Do thông tin trên ROM chưa đượccập nhật trên đĩac. Do thông tin mới trong RAM chưađược cập nhật trên đĩad. Tất cả các câu trên đều đúngCâu 31 Phần mềm máy tính bao gồmcác loại sau đây:a.Word, Excel, Access, PowerPoint,Visual Basicb.Hệ điều hành, ngôn ngữ lập trình,các phần mềm ứng dụngc.Dos, WinNC, Windows, InternetExplorerd.Windows Explorer, Outlook Express,Windows, BkavCâu 32 Tin học là ngành khoa học(và kỹ thuật):a. Nghiên cứu, chế tạo các máy vi tínhvà các ngôn ngữ lập trình3b. Xử lý thông tin một cách hợp lý,đặc biệt là bắng các phương thứctự độngc. Nghiên cứu, chế tạo các sản phẩmphần mềm cho máy tínhd. Quản lý và cung cấp thông tin bằngcác thiết bị điện tửCâu 33 Phần mềm (software) là cácchương trình và dữ liệu dùng giải quyếtmột vấn đề, một công việc thực tiển nàođó trên máy tính hay điều khiển và khaithác các thiết bị phần cứng. Chương trìnhchỉ được thực hiện khi nó đã được nạpvào bộ nhớ trong. Có các loại phần mềmđó là:a.Phần mềm hệ thống (SystemSoftware) và phần mềm ứng dụng(Application program)b.Hệ điều hành (Operating System)c.Chương trình kiểm tra máy(Diagnostic Program)d.Phần mềm tiện ích (Utility)Câu 34 Trong Windows ta có thể:a. Chạy được từng chương trình nhưngtại một thời điểm chỉ chạy mộtchương trình duy nhấtb. Chạy được nhiều chương trìnhcùng một lúcc. Chạy được nhiều hay ít chương trìnhcòn tùy thuộc vào dung lượng còntrống của ổ đĩad. Tất cả các câu đều saiCâu 35 Để khởi động một chươngtrình ứng dụng trên Windows, thực hiệnnhư sau:a.Chọn Start \ Programs \ Tên chươngtrìnhb.Dùng Windows Explorer, doubleclick vào tên chương trìnhc.Dùng lệnh Start \ Rund.Tất cả các câu đều đúngCâu 36 Hệ điều hành của máy vi tínhlà:a.Một ngôn ngữ lập trình đa dụngb.Hệ thống chương trình quản lý vàđiều khiển các thiết bị của hệ thốngđể giúp đỡ người sử dụng máy vitính dễ dàngc.Phần mềm chuyên dụng để soạn cácvăn bản và làm các bảng tínhd.Hệ thống chương trình điều hành mộtxí nghiệp, công tyCâu 37 Để chọn một menu lệnh trênthanh lệnh (menu bar), ta thực hiện :a.Click mouse vào tên menu lệnh cầnchọn.b.Nhấn giữ phím Ctrl + ký tự gạchdưới của tên menu lệnh cần chọn.c.Nhấn giữ phím Alt + ký tự gạch dướicủa tên menu lệnh cần chọn.d.Click vào menu lệnh cần chọn /nhấn Alt + ký tự gạch dưới củamenu lệnh cần chọn.Câu 38 Trong chương trình WindowsExplorer để tạo thư mục ta chọn :a.Click mouse phải, chọn lệnh New-> Folder.b.Click mouse phải, chọn lệnh New ->Shortcut.c.Click mouse phải, chọn lệnh New ->Directory.d.Click mouse phải, chọn lệnh New ->Create Directories.Câu 39 Trong Windows, muốn xóahẳn tập tin / thư mục không đưa vàoRecyle Bin, trong khi xóa ta nhấn phím :a.Alt.4b.Shift.c.Ctrl.d.Không nhấn phím nào cả.Câu 40 Trong Windows, để đóng cửasổ ứng dụng đang mở, ta thực hiện :a.Click nút Close trên thanh tiêu đề.b.Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.c.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4.d.Click nút Close trên thanh tiêu đềhoặc nhấn tổ hợp phím Alt + F4Câu 41 Câu thông báo “Directoryalready exist” có nghĩa là :a.Tên thư mục muốn tạo đã có trênđĩa.b.Đã tạo xong thư mục nhưng chưa lưulại.c.Tạo thành công thư mục.d.Tên thư mục có khoảng trắng.Câu 42 Trong Windows Explorer, đểđổi tên thư mục, ta chọn thư mục đó vànhấn phím :a.F1b.F2c.F3d.F4Câu 43 Để khởi động chương trìnhtrong Windows, ta thực hiện :a.Chọn Start / All Programs sau đóchọn tên chương trình cần thực hiện.b.Double click vào shortcut củachương trình đó, nếu có .c.Chọn Start / Run, chọn đường dẫn vàtên chương trình cần chạy.d.Tất cả đều đúng.Câu 44 Trong WINDOWS tên tập tinnào sau đây là hợp lệ :a.QUEHUONG.TXTb.QUE HUONG CHUNG TOI.DOCc.QUE HUONGd.a, b, c đều đúngCâu 45 Mô tả một nhóm các tập tincó ký tự đầu tiên của phần tên chính là Bvà phần mở rộng của chúng có 3 ký tự.Ta dùng ký hiệu sau :a.B.???b.*B*.??c.B*.???d.B*.??*Câu 46 Hệ điều hành máy tính đượcxem như :a.Một thiết bị phần cứng không thểthiếu.b.Hệ chương trình của máy tính đểthực hiện việc tính toán c.Hệ chương trình cơ sở nhằm điềukhiển toàn bộ mọi hoạt động củamáy tính.d.Các phát biểu trên đều đúng.Câu 47 Windows dùng ký hiệu mộtdấu backslash ( \ ) để chỉ :a.Thư mục gốc.b.Thư mục hiện hành.c.Thư mục cấp trên của thư mục gốc.d.Thư mục cấp trên của thư mụchiện hành.Câu 48 Hệ điều hành là phần mềmthuộc loại nào trong những loại sau:a.Phần mềm hệ thốngb.Phần mềm tiện ích5c.Phần mềm ứng dụngd.Phần mềm ngôn ngữ lập trìnhCâu 49 Hệ điều hành WINDOWS cóưu điểm như:a.Giao diện đồ hoạ cho người sử dụng(GUI)b.Giao diện lập trình ứng dụng (API)c.Đa nhiệm (Multi-Tasking)d.Các phát biểu trên đúngCâu 50 Khái niệm ShortCut trongWINDOWS là:a.Một dạng tập tin chứa đường dẫnđến tập tin tương ứng còn gọi là lốitắt đến tập tinb.Một dạng tập tin chứa một phần nộidung của tập tin tương ứngc.Một dạng tập tin hình ảnh củaWINDOWSd.Một dạng tập tin hệ thống củaWINDOWSCâu 51 Khi thu nhỏ cửa sổ của mộtchương trình A nào đó (nút trênthanh tiêu đề): a.Chương trình A đó sẽ kết thúcb.Chương trình A sẽ tạm dừng và xoákhỏi bộ nhớc.Chương trình A vẫn thi hành bìnhthườngd.Các phát biểu trên đúngCâu 52 Trong WINDOWS khi đangsao chép tập tin ta khởi động thêm mộtứng dụng:a.Windows sẽ ngưng việc sao chép vàcho khởi động ứng dụngb.Windows sẽ khởi động ứng dụngbình thườngc.Windows không cho khởi động ứngdụng cho đến khi việc sao chép hoàntấtd.Windows sẽ làm hư tập tin khi đangsao chépCâu 53 Trong chương trình WindowsExplorer để tạo thư mục ta chọn:a.Menu File/New/Folderb.Menu File/New/Directoryc.Menu File/Create Directoryd.Menu File/Make DirectoryCâu 54 Trong Windows Explorer, đểchọn cùng một lúc nhiều tập tin hoặcfolder liên tục, dùng phím:a.Ctrl + Shiftb.Ctrlc.Shiftd.AltCâu 55 Nút lệnh Apply trong hộpthoại dùng để làm gì?a.Không có tác dụng gì cảb.Ghi nhận những chọn lựa tronghộp thoại nhưng không đóng hộpthoạic.Không ghi nhận những chọn lựatrong hộp thoại và đóng luôn hộpthoạid.Không ghi nhận những chọn lựatrong hộp thoạiCâu 56 Muốn phục hồi lại đối tượng(file, folder, shortcut, ) đã bị xóa, ta vàoa.Window Explorerb.Recycle Binc.Control paneld.My Computer6Câu 57 Một file không thể xóa đượclà do:a.File đó đang mởb.File có thuộc tính Read Onlyc.File ẩnd.File đang mở hoặc có thuộc tínhReadOnlyCâu 58 Trong Windows Explorer, đểđổi tên tập tin / thư mục, thực hiện nhưsau:a.Nhấn phím F2b.Click mouse phải, chọn lệnh Renamec.Chọn menu File -> Renamed.Tất cả đều đúngCâu 59 Trong Windows, để xóa (gỡbỏ) một chương trình đã được cài đặt. Tathực hiện:a.Vào Start -> Control Panel -> Add orRemove Program. Sau đó, chọnchương trình cần gỡ bỏb.Vào chức năng Uninstal của chươngtrình đã cài (nếu có) và thực hiệnchức năng nàyc.Mở thư mục tại vị trí cài đặt chươngtrình. Sau đó thực hiện chức năngUninstal của chương trình đó (nếucó)d.Cả 3 cách trênCâu 60 Chức năng Set Priority củaWindows dùng để:a.Tăng độ ưu tiên của chương trìnhđang thực thib.Giảm độ ưu tiên của chương trìnhđang thực thic.Tăng/ giảm độ ưu tiên của chươngtrình đang thực thid.Cả 3 đều saiCâu 61 Trong Windows, chức năngLock the taskbar dùng để:a.Không cho chỉnh kích thước thanhTaskbarb.Không cho thay đổi vị trí thanhTaskbarc.Không có tác dụng gì cảd.Câu a và bCâu 62 Chuyển qua lại giữa các cửasổ ứng dụng:a.Alt+Tabb.Click trên Taskbarc.Click vào cửa sổ muốn đếnd.Cả 3 cách trên đều đượcCâu 63 RAM dùng để làm gì?a.Xử lý thông tinb.Chứa thông tin tạm trong khi xử lýc.Truyền thông tind.Cả B và C đều đúngCâu 64 So sánh tốc độ truy xuất dữliệu ở câu nào là đúnga.Hard disk > RAMb.RAM > Hard diskc.Floppy disk > CD-ROMd.Cả A và C đều đúngCâu 65 Thiết bị nào có thể bị Virustấn cônga.Hard diskb.CD-ROMc.RAMd.ModemCâu 66 Đèn Caps lock dùng làm gì?a.Gõ chữ số ở vùng phím số bên phảibàn phím7b.Không dùng làm gìc.Gõ chữ in hoad.Báo hiệu bàn phím hoạt độngCâu 67 Muốn xoá kí tự, ta dùng phímnàoa.Phím Backspaceb.Phím Deletec.Phím Ctrl - Backspaced.Tất cả đều đúngCâu 68 Muốn đóng một chương trìnhđang treo, ta làm:a.Nhấn Ctrl-Alt-Deleteb.Nhấn Alt-Tabc.Nhấn Ctrl-ESCd.Nhấn TabCâu 69 Hệ điều hành Windows đểlàm gì:a.Quản lý hoạt động các chươngtrình khácb.Soạn thảo văn bảnc.Thiết kế đồ hoạd.Làm mọi thứCâu 70 Đối tượng nào thật sự chứadữ liệu:a.Fileb.Folderc. Directoryd. My computerCâu 71 Click phải vào một đối tượngđể làm gì?a.Mở menu lệnh tắt (shortcut menu)của đối tượngb.Mở đối tượngc. A,B đều đúngd. A,B đều saiCâu 72 Lệnh Properties của đốitượng File/Folder để làm gì?a. Xem kích thướcb.Thay đổi thuộc tínhc. A,B đúngd. A,B saiCâu 73 Để chọn chế độ khởi độngcho Windows, ta nhấn phím:a. F7b. F8c. F9d. Tất cả đều saiCâu 74 Muốn gõ chèn hoặc đè kí tự,ta dùng phím gì?a.Phím Deleteb.Phím Homec.Phím Insertd.Phím Scroll LockCâu 75 Muốn phục hồi lại file bị xoá,ta vào:a.Microsoft Wordb.My computerc.Recycle Bind.Control PanelCâu 76 Khi máy bị virus, ta chọn nênchọn giải pháp nào là tốt nhất a.Chạy chương trình diệt virus có trongmáyb.Chạy chương trình diệt virus có trongđĩa mềmc.Khởi động máy từ đĩa mềm vàchạy chương trình diệt virus cótrong đĩa mềm8d.A,B,C đều đúngCâu 77 Một file không thể xoá là do:a.File đang mởb.File có thuộc tính đặc biệtc.File ẩnd.A,B,C đều đúngCâu 78 Có thể xem tất cả tài nguyêntrên máy thông qua:a.My computerb.Control Panelc.Nút Startd.Tất cả A,B,CCâu 79 Phím Ctrl+C tương đươngvới động tác:a.Xóa khối văn bản b.Copy khối văn bản vào Clipboardc.Cắt khối văn bản vào Clipboardd.Chèn khối văn bản trong Clipboardvào vị trí hiện hànhCâu 80 Các động tác phím Ctrl-Vtương đương với:a.Chọn Edit/Select Allb.Chọn Edit/Cutc.Chọn Edit/Cleard.Chọn Edit/PasteCâu 81 Khi bạn Save file lên điãmềm, gặp thông báo: "Write protected, . ..". Bạn sẽ:a.Cho là ổ đĩa A bị hưb.Cho là điã mềm A bị đầy không cònchỗ để chépc.Cho là file bị hưd.Xem lại đĩa mềm có chống ghi haykhôngCâu 82 Khi thấy tên file có đuôi là.DOC, thì file đó của:a.Windowsb.WinWordc.Notepadd.Không phải A,B,CCâu 83 Muốn nhập tiếng Việt ta cần:a.Chọn font tiếng Việtb.Mở chương trình bàn phím (bộ gõ)tiếng Việtc.Học một kiểu gõ tiếng Việtd.Tất cả đều đúngCâu 84 Khi soạn một file văn bản,bạn chọn cách nào:a.Save file 1 lần là đủb.Phải save file mỗi khi có sửa chữac.Chỉ save sau khi làm xongd.Hãy để máy tự động save fileCâu 85 Chép 1 đoạn văn bản trongNotepad sang Paint:a.Khôngb.Được : chọn dữ liệu & COPY trongNotepad, sang Paint & PASTEc.Được : chọn dữ liệu & COPY trongNotepad, sang Paint, soạn thảo &Pasted.Sử dụng kỹ thuật khácCâu 86 Để chấm dứt 1 tài liệu đangin:a.Đóng tài liệub.Huỷ tài liệuc.Huỷ hàng đợi in trong PrintManagerd.Huỷ máy in9Câu 87 Để nhập được các số từ vùngphím số thì phải bật (sáng) phím nào?a.Caps Lockb.Num Lockc.Scroll Lockd.Phím khácCâu 88 Khi dùng Windows để xoámột file hay folder trên đĩa mềm:a.Ta có thể phục hồi lại bằng lệnhFile\Restore trong Recycle Binb.Ta có thể phục hồi lại bằng lệnhFile\Undelete trong Recycle Binc.Ta có thể phục hồi lại bằng lệnhUndelete trong Windows Explorerd.Ta không thể phục hồi được nữaCâu 89 Muốn hiển thị biểu tượngđồng hồ cho biết ngày giờ hiện hành củahệ thống trên thanh Taskbar, ta thực hiện:a.Khai báo trong cửa sổ thuộc tính củaDesktopb.Khai báo trong cửa sổ thuộc tính củaDate/Timec.Khai báo trong cửa sổ thuộc tínhcủa thanh Taskbard.Khai báo trong cửa sổ RegionalSettings, trang TimeCâu 90 Windows Explorer là chươngtrình dùng để quản lý :a.Ổ đĩab.Filec.Folderd.Tất cả các câu đều đúngCâu 91 Trong cửa sổ WindowsExplorer, muốn tạo một thư mục mới, tachọn menu lệnh :a.File\New\Folderb.New\ Folderc.File\Folderd.Tất cả các câu đều saiCâu 92 Các tập tin, shortcut hoặcfolder trong một cửa sổ có thể được hiểnthị theo các dạng:a.Small Icons hoặc Large Iconsb.Listc.Detailsd.Tất cả các câu đều đúngCâu 93 Người ta có thể di chuyểncon trỏ từ vị trí này sang vị trí kia tronghộp đối thoại bằng cách nhấn phím:a.Shiftb.Ctrl + Tabc.Tabd.Alt + TabCâu 94 Muốn sao chép các tập tin từD:\ sang C:\, thực hiện như sau:a.Chọn các tập tin cần chép từ D:\,chọn menu Edit\Copy, chọn ổ đĩaC:\, chọn menu Edit\Pasteb.Chọn các tập tin cần chép từ D:\,nhấn giữ phím Ctrl, chọn ổ đĩa C:c.Chọn ổ đĩa D:, chọn menuEdit\Copy, chọn ổ đĩa C:\, chọnmenu Edit\Paste d.Tất cả các câu đều đúngCâu 95 Muốn đổi tên tập tin hayfolder, thực hiện như sau:a.Chọn tập tin hay folder cần đổi tên vàchọn menu File\Renameb.Chọn tập tin hay folder cần đổi tên,sau đó nhấn chuột vào tên tập tin hayfolder này một lần nữa10c.Nhấn chuột phải vào tập tin hayfolder cần đổi tên và chọn Renamed.Tất cả các câu đều đúngCâu 96 Trong Windows, khi một cửasổ đang ở trạng thái cựa đại (maximize),ta không thể thực hiện được thao tác sau:a.Thu nhỏ cửa sổ thành biểu tượng trênthanh Taskbar (minimize)b.Đóng của sổc.Thay đổi kích thước của cửa sổ (size)d.Thay đổi kích thứơc của cửa sổ(size) và di chuyển cửa sổ (move) Câu 97 Trong Windows, để chuyểnđổi qua lại giữa các cửa sổ ứng dụngđang mở, ta thực hiện:a.Nhấn tổ hợp phím Alt+Tabb.Nhấn tổ hợp phím Alt+Escc.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Escd.Nhấn tổ hợp phím Alt+Tab hoặc Alt+ EscCâu 98 Muốn xoá hẳn tập tin hoặcfolder (không đưa vào Recycle bin), khixóa ta nhấn giữ phím:a.Altb.Ctrlc.Shiftd.Ctrl + ShiftCâu 99 Trong Windows Explorer,muốn biết dung lượng còn trống của đĩabất kỳ, ta chọn đĩa đó và thực hiện:a.Chọn menu File -> Propertiesb.Bấm chuột vào biểu tượng Propertiestrên thanh công cục.Xem ở thanh trạng thái (Status bar)của cửa sổ Explorerd.Tất cả các câu trên đều đúngCâu 100 Để khởi động một chươngtrình ứng dụng trên Windows, ta thựchiện:a.Click nút Start -> Programs, clickvào chương trình muốn mở (nếu có)b.Khởi động Windows Explorer,double click vào tập tin chương trìnhmuốn mởc.Click menu Start, chọn lệnh Run, tìmtới tập tin chương trình muốn mởd.Tất cả các câu trên đều đúngCâu 101 Trong Windows, để đóng cửasổ ứng dụng đang mở, ta thực hiện:a.Click nút Close trên thanh tiêu đềb.Nhấn tổ hợp phím Alt + F4c.Nhấn tổ hợp phím Shift + F4d.Click nút Close trên thanh tiêu đềhoặc nhấn tổ hợp phím Alt + F4Câu 102 Trong Windows Explore, đểchọn cùng một lúc nhiều tập tin hoặcfolder, ta thực hiện:a.Không thực hiện đượcb.Nhấn giữ phím Shift hoặc Ctrl và lầnlượt chọn các đối tượng ở khung bêntráic.Nhấn giữ phím Shift hoặc Ctrl vàlần lượt chọn các đối tượng ởkhung bên phảid.Chọn lần lượt các đối tượng ở khungbên phảiCâu 103 Muốn đổi tên một đối tượng,ta thực hiện:a.Click mouse phải tại đối tượng vàchọn lệnh Renameb.Chọn đối tượng muốn đổi tên vànhấn phím F2c.Chọn đối tượng muốn đổi tên vànhấn phím Alt + F211d.Click mouse phải tại đối tượng vàchọn lệnh Rename hoặc chọn đốitượng muốn đổi tên và nhấn phím F2Câu 104 Bộ nhớ trong của máy tínhgồm những thành phần nàoa.RAMb.ROM và RAMc.Đĩa từd.RAM và đĩa từCâu 105 Một đĩa mềm 5 ¼“ HD códung lượng bao nhiêu?a.600KBb.720KBc.1.2MBd.1.44MBCâu 106 Hai bộ phận chính của bộ Vixử lý là:a.CU và CPUb.CU và ROMc.CU và ALUd.RAM và ROMCâu 107 Số ổ đĩa tối đa mà một máytính có thể có là:a.6 ổ đĩab.16 ổ đĩac.26 ổ đĩad.Rất lớn (>30) tùy thuộc vào cableCâu 108 Để khởi động lại máy tính bịtreo hoặc đăng nhập vào Windows XP,dùng tổ hợp phím nào:a.Shift + Alt + Delb.Ctrl + Alt + Insertc.Ctrl + Alt + Deld.Alt + DelCâu 109 Virus máy tính lan truyềnbằng cách:a.Để chung đĩa mềm với đĩa bị Virusb.Qua những bàn phím bẩnc.Khi dùng đĩa mềm bị Virusd.Tất cả đều đúngCâu 110 Nút Lock (Write Protect) trêncác đĩa (A, USB) dùng để làm gì:a.Cho phép đọc/ghi nhưng chống Virusb.Cho phép ghi nhưng không đọc đượcc.Cho phép đọc nhưng không ghiđượcd.Không cho phép đọc ghi nhưng Viruscho thể nhiễm được vào A, USBCâu 111 Phát biểu nào sau đây đúng:a.Dữ liệu khi đưa vào bộ nhớ RAMmáy vi tính sẽ được xuất lên mànhìnhb.Một lập trình viên có thể đọc và ghitrên bộ nhớ chínhc.Các thành phần vật lý của mộtmáy tính được gọi chung là phầncứngd.Máy tính dùng để giải quyết các bàitoán mà con người không giải đượcCâu 112 Bộ nhớ có thể đọc và ghitrong máy vi tính gọi là:a.RAMb.ROMc.DISKd.ROM-BIOSCâu 113 Máy tính thế hệ thứ nhất(xuất hiện vào thập niên 50 thế kỷ 20) cóđặc điểm:a.Dùng bóng đèn điện tử12b.Sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực kinhtếc.Lập trình bằng ngôn ngữ caod.Giá thành rất caoCâu 114 0,5 KB chính xác bằng:a.500 bytesb.256 bytesc.512 bytesd.1024 bytesCâu 115 Bộ mã UNICODE cho phépmã hoá:a.Sử dụng 2 bytes để mã hóa ký tự b.Có khả năng mã hóa 256 ký hiệuc.Sử dụng 2 bytes để mã hóa tất cảcác ngôn ngữ trên thế giới d.Chưa được áp dụng trên máy vi tínhCâu 116 Dùng hệ nhị phân để mã hóadữ liệu trong máy tính điện tử do:a.Thích hợp với máy tính b.Đạt độ chính xác cao c.Không thể dùng cường độ dòng điệnđể mã hóad.Hệ nhị phân dễ sử dụng với conngườiCâu 117 RAM (Random Accessmemory) là bộ nhớ:a.Chỉ đọc chứ không ghi xóa được b.Ghi xoá đượcc.Có thể đọc và ghi xóa đượcd.Không thể đọc và không thể ghi xóađượcCâu 118 Hệ điều hành Windows là hệđiều hành:a.Đơn nhiệmb.Đa nhiệmc.Giao tiếp bằng dòng lệnhd.Đa nhiệm và giao tiếp bằng đồ họaCâu 119 Qui ước đặt tên tập tin tronghệ điều hành Windows không cho phépdùng:a.Ký tự -b.Ký tự ?c.Ký tự +d.Cả a, b, c đều đúngCâu 120 Số Y = 1000101 (2) chuyểnsang hệ 10 có giá trị là:a.69 b.71c.73 d.75 Câu 121 Một bộ mã sử dụng 7 bit đểmã hóa thông tin, bộ mã này có khả năngmã hóa bao nhiêu ký hiệu?a.32b.64c.128d.256Câu 122 PASCAL, C, BASIC là : a.các ngôn ngữ lập trình cấp caob.Các ngôn ngữ lập trình cấp thấpc.Các ngôn ngữ dành cho người lắp rápmáy tínhd.Ngôn ngữ của các nhà khoa họcCâu 123 Trong ứng dụng WindowsExplorer, để xem đầy đủ nội dung chi tiếtcủa ổ dĩa, thư mục, ta sẽ chọn chức năng:a.View-List b.View –Thumnails13c.View-Detailsd.File-PropertiesCâu 124 Đơn vị 1 Terabyte tươngđương với:a.1024 MBb.1024 GBc.1024 KBd.1024 BytesCâu 125 Trong Windows, khi thực hiện New -> Folder thì:a.Thư mục chỉ được tạo trên bộ nhớb.Thư mục đã được tạo trên đĩac.Thư mục chỉ có trên bộ nhớ và chưađược lưu lạid.Cả 3 đều saiCâu 126 Đơn vị đo lương thông tin là:a.Byteb.Bitc.Kilo byted.Kilo bitCâu 127 Một sector của đĩa mềm có dung lượng:a.128 byteb.256 bytec.512 byted.1024 byteCâu 128 Một cluster của đĩa mềm có dung lượng:a.128 byteb.256 bytec.512 byted.1024 byteCâu 129 Máy tính bị treo do:a.Bị virusb.Chương trình sử dụng bị lỗic.Hệ điều hành bị lỗid.Tất cả các yếu tố trên.Câu 130 Các vòng tròn đồng tâm trên mặt đĩa được gọi là:a.Trackb.Sectorc.Cylinderd.ClusterCâu 131 Khi một đĩa mềm write protect thì:a.Có thể đọc và ghi dữ liệub.Không thể đọc và ghi dữ liệuc.Chỉ đọc và không thể ghi dữ liệud.Chỉ ghi và không thể đọc dữ liệuCâu 132 Để chọn một menu lệnh trênthanh lệnh (menu bar), ta thưc hiệna.Click mouse vào tên menu lệnh cầnchọnb.Nhấn giữ phím Ctrl + ký tự gạchdưới của tên menu lệnh cần chọnc.Nhấn giữ phím Alt + ký tự gạch dướicủa tên menu lệnh cần chọnd.Click mouse vào tên menu lệnh cầnchọn hoặc nhấn giữ phím Alt + ký tựgạch dưới của tên menu lệnh cầnchọnCâu 133 Khi dùng Windows để xoámột file hay folder trên đĩa mềm:a.Ta có thể phục hồi lại bằng lệnhFile\Restore trong Recycle Binb.Ta có thể phục hồi lại bằng lệnhFile\Undelete trong Recycle Binc.Ta có thể phục hồi lại bằng lệnhUndelete trong Windows Explorerd.Ta không thể phục hồi được nữa14Câu 134 Windows Explorer là chươngtrình dùng để quản lý:a.Ổ đĩab.Filec.Folderd.Tất cả các câu đều đúngCâu 135 Trong cửa sổ WindowsExplorer, muốn tạo một thư mục mới, tachọn menu lệnh:a.File\New\Folderb.File\New\Shortcutc.File\Propertiesd.Tất cả các câu đều saiCâu 136 Các tập tin, shortcut hoặcfolder trong một cửa sổ có thể được hiểnthị theo các dạng:a.Small Icons hoặc Large Iconsb.Listc.Detailsd.Tất cả các câu đều đúngCâu 137 Di chuyển con trỏ từ vị trínày sang vị trí kia trong hộp đối thoạibằng cách nhấn phím:a.Shiftb.Ctrl + Tabc.Tabd.Alt + TabCâu 138 Muốn sao chép các tập tin từD:\ sang C:\, thực hiện như sau :a.Chọn các tập tin cần chép từ D:\,chọn Edit\Copy, chọn ổ đĩa C:\, chọnEdit\Pasteb.Chọn các tập tin cần chép từ D:\,nhấn giữ phím Ctrl, chọn ổ đĩa C:c.Chọn ổ đĩa D:, chọn menuEdit\Copy, chọn ổ đĩa C:\, chọnmenu Edit\Paste d.Tất cả các câu đều đúngCâu 139 Muốn sao chép các tập tin từD:\ sang C:\, thực hiện như sau :a.Chọn các tập tin cần chép từ D:\,chọn Edit\Copy, chọn ổ đĩa C:\, chọnEdit\Pasteb.Chọn các tập tin cần chép từ D:\,nhấn giữ phím Ctrl, chọn ổ đĩa C:c.Chọn ổ đĩa D:, chọn menuEdit\Copy, chọn ổ đĩa C:\, chọnmenu Edit\Paste d.Tất cả các câu đều đúngCâu 140 Muốn đổi tên tập tin hayfolder, thực hiện như sau :a.Chọn tập tin hay folder cần đổi tên vàchọn menu File\Renameb.Chọn tập tin hay folder cần đổi tên,sau đó nhấn chuột vào tên tập tin hayfolder này một lần nữac.Nhấn chuột phải vào tập tin hayfolder cần đổi tên và chọn Renamed.Tất cả các câu đều đúngCâu 141 Trong Windows, khi một cửasổ đang ở trạng thái cựa đại (maximize),ta không hể thực hiện đượcc thao tác sau:a.Thu nhỏ cửa sổ thành biểu tượng trênthanh Taskbar (minimize)b.Đóng của sổc.Thay đổi kích thứơc của cửa sổ (size)d.Thay đổi kích thứơc của cửa sổ (size)và di chuyển cửa sổ (move) Câu 142 Trong Windows, để chuyểnđổi qua lại giữa các cửa sổ ứng dụngđang mở, thực hiện:a.Nhấn tổ hợp phím Alt+Tab15b.Nhấn tổ hợp phím Alt+Escc.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Escd.Nhấn tổ hợp phím Alt+Tab hoặc Alt+ EscCâu 143 Muốn xoá hẳn tập tin hoặcfolder (không đưa vào Recycle bin), khixóa nhấn giữ phím:a.Altb.Ctrlc.Shiftd.Ctrl + ShiftCâu 144 Trong Windows Explorer,muốn biết dung lượng còn trống của đĩabất kỳ, chọn đĩa đó và thực hiện:a.Chọn menu File -> Propertiesb.Bấm chuột vào biểu tượng Propertiestrên thanh công cục.Xem ở thanh trạng thái (Status bar)của cửa sổ Explorerd.Tất cả các câu trên đều đúngCâu 145 Để khởi động một chươngtrình ứng dụng trên Windows, ta thựchiện:a.Click nút Start -> Programs, clickvào chương trình muốn mở (nếu có)b.Khởi động Windows Explorer,double click vào tập tin chương trìnhmuốn mởc.Click menu Start, chọn lệnh Run, tìmtới tập tin chương trình muốn mởd.Tất cả các câu trên đều đúngCâu 146 Trong Windows, để đóng cửasổ ứng dụng đang mở, ta thực hiện :a.Click nút Close trên thanh tiêu đềb.Nhấn tổ hợp phím Alt + F4c.Nhấn tổ hợp phím Shift + F4d.Click nút Close trên thanh tiêu đềhoặc nhấn tổ hợp phím Alt + F4Câu 147 Trong Windows Explore, đểchọn cùng một lúc nhiều tập tin hoặcfolder, ta thực hiện:a.Không thực hiện đượcb.Nhấn giữ phím Shift hoặc Ctrl và lầnlượt chọn các đối tượng ở khung bêntráic.Nhấn giữ phím Shift hoặc Ctrl và lầnlượt chọn các đối tượng ở khung bênphảid.Chọn lần lượt các đối tượng ở khungbên phảiCâu 148 Muốn đổi tên một đối tượng,ta thực hiện:a.Click mouse phải tại đối tượng vàchọn lệnh Renameb.Chọn đối tượng muốn đổi tên vànhấn phím F2c.Chọn đối tượng muốn đổi tên vànhấn phím Alt + F2d.Click mouse phải tại đối tượng vàchọn lệnh Rename hoặc chọn đốitượng muốn đổi tên và nhấn phím F2Câu 149 Ram (Random AccessMemory) là bộ nhớ:a.Chỉ cho phép đọc không cho phépghib.Nội dung trong đó được tồn tại lâudàic.Cho phép đọc, ghi và khi tắt máy cácdữ liệu trong Ram bị mất hếtd.Không cho phép đọc và ghiCâu 150 Chọn câu phát biểu đúngnhất:a.1 MB = 1000000 Byteb.1 MB = 1024 KB16c.1 MB = 1000 KBd.Các câu đều saiCâu 151 Rom (Read Only Memory) làbộ nhớ:a.Chỉ đọc không thể ghib.Nội dung trong đó không tồn tại lâudàic.Cho phép đọc và điều chỉnhd.Chỉ đọc không thể ghi và nội dungtrong đó tồn tại lâu dàiCâu 152 Đơn vị cơ bản để lưu trữthông tin:a.Byteb.KiloBytec.Bitd.MegaByteCâu 153 Chương trình WinZip dùngđể:a.Nén và giải nén tập tin, folderb.Kiểm tra lỗi tập tin và folderc.Dồn các phân đoạn dữ liệu trên đĩad.Các câu đều đúngCâu 154 Trong Windows 9x, để khởiđộng lại máy tính, thực hiện:a.Nhấn nút Powerb.Nhấn tổ hợp phím Shift + Alt +Deletec.Nút Resetd.Chọn Start -> Shut Down và chọnRestartCâu 155 Trong Windows 9x, để tắtmáy tính, thực hiện:a.Nhấn nút Powerb.Nhấn tổ hợp phím Shift + Alt +Deletec.Nút Resetd.Chọn Start -> Shut Down và chọnShut DownCâu 156 Chọn phát biểu đúng:a.Windows 9x là một hệ điều hànhb.Windows 9x chỉ là một môi trườngđể chạy những trình ứng dụng caocấpc.Windows 9x là một trình tiện íchd.Tất cả các câu đều saiCâu 157 Trong HĐH Windows, muốnthêm một mặc chữ mới, thực hiện :a.Start -> Settings -> Control Panel ->Add/Remove Programsb.Start -> Settings -> Control Panel ->Add New Hardwarec.Start -> Settings -> Control Panel-> Fontsd.Start -> Settings -> Control Panel ->Regionnal and Language OptionsCâu 158 Trong HĐH Windows, muốngọi chương trình Windows Explorer,thực hiện:a.Click phải mouse vào Start, chọnlệnh Explorerb.Bấm Start, chọn Programs ->Windows Explorerc.Nhấn tổ hợp phím Window + Ed.Tất cả đều đúngCâu 159 Trong cửa sổ Exploring –(C), muốn tạo một folder mới, ta thựchiện :a.File -> New -> Folderb.File -> New -> Shortcutc.File -> Propertiesd.Tất cả đều sai17Câu 160 Trong cửa sổ Exploring –(C), muốn tạo một folder mới, ta thựchiện :a.File -> Propertiesb.Nhấn mouse vào nút Propertiesc.Xem ở thanh trạng thái (Status bar)của cửa sổ Exploringd.Tất cả đều saiCâu 161 Dòng chữ sau hiển thị ởthang trạng thái của Windows Explorercó ý nghĩa : “Exploring: 3 object(s)53.5KB (Disk free space: 1.74GB) ”a.Trong thư mục đang mở có 3 filechiếm dung lượng 53.5KB, đĩa còntrống 1.74GBb.Trong thư mục đang mở có 1 filechiếm dung lượng 53.5KB, đĩa còntrống 1.74GBc.Trong thư mục đang mở có 3 đốitượng chiếm dung lượng 53.5KB,đĩa còn trống 1.74GBd.Tất cả đều saiCâu 162 Trong Windows XP muốntìm tập tin, ta thực hiện:a.Nhấn nút Start -> Search -> Filesor Folders và nhập tên tập tintrong khung All the part of theFilenameb.Nhấn nút Start -> Search -> Files orFolders và nhập tên tập tin trongkhung A Word or phrase in the filec.Nhấn nút Start -> Settings -> Files orFolders và nhập tên tập tin trongkhung All the part of the Filenamed.Nhấn nút Start -> Settings -> Files orFolders và nhập tên tập tin trongkhung A Word or phrase in the fileCâu 163 Trong W.E muốn chọn mộtnhóm các tập tin liên tục (kế cận nhau),ta thực hiện:a.Click mouse vào tập tin đầu tiên, rồitập tin cuối cùng trong nhómb.Click mouse vào tập tin đầu tiên,nhấn giữ phím Ctrl, sau đó click vàotập tin cuối cùng trong nhómc.Click mouse vào tập tin đầu tiên,nhấn giữ phím Shift, sau đó clickvào tập tin cuối cùng trong nhómd.Không thực hiện đượcCâu 164 Trong Windows Explorermuốn đóng một cửa sổ ứng dụng, ta thựchiện:a.Click nút Close trên thanh tiêu đềb.Click nút Minimize trên thanh tiêu đềc.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4d.Click nút Close trên thanh tiêu đềhoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4Câu 165 Muốn khởi động chươngtrình Calculator, ta thực hiện:a.Click Start -> Run, bấm nút Browsevà chọn tên tập tin Calc.exe để thựcthi chương trìnhb.Click Start -> Programs ->Accessories và bấm chọn chươngtrình Calculatorc.Click Start -> Run, nhập tên tập tinCalc.exe để thực thi chương trìnhd.Tất cả đều saiCâu 166 Trong Windows ta có thể:a.Chạy được một chương trình duynhất là Windowsb.Chạy được nhiều chương trìnhcùng một lúcc.Chạy được nhiều hay ít tuỳ theodung lượng còn trống của đĩa18d.Tất cả đều saiCâu 167 Trong Windows Explorermuốn xoá các tập tin, ta thực hiện:a.Nhấn phím Delete hay bấm nútDelete trên thanh công cụb.Chọn tập tin cần xoá, rồi nhấn phímBackspacec.Chọn tập tin cần xoá, rồi nhấnphím Delete hoặc chọn menu File-> Deleted.Tất cả đều đúngCâu 168 Trong Control Panel khi mởcửa sổ Font thì:a.Cửa sổ Font chứa tất cả các font chữđã cài đặtb.Có thể bớt font chữ bằng cách chọnfont cần xoá và nhấn Deletec.Có thể thêm font mới bằng cách chọnmenu File -> Install New Fontd.Cả a, b, c đều đúngCâu 169 Muốn di chuyển các tập tin từP:\ sang C:\, thực hiện như sau:a.Chọn các tập tin di chuyển từ P:\,chọn menu Edit -> Cut, chọn ổ đĩaC:\, chọn menu Edit -> Pasteb.Chọn các tập tin di chuyển từ P:\,nhấn giữ phím Shift, chọn ổ đĩa C:c.Chọn ổ đĩa P:\, chọn menu Edit ->Cut, chọn ổ đĩa C:\, chọn menu Edit-> Pasted.Tất cả đều đúngCâu 170 Muốn sao chép các tập tin từY:\ sang C:\, thực hiện như sau:a.Chọn các tập tin di chuyển từ Y:\,chọn menu Edit -> Copy, chọn ổđĩa C:\, chọn menu Edit -> Pasteb.Chọn các tập tin di chuyển từ Y:\,nhấn giữ phím Shift, chọn ổ đĩa C:c.Chọn đĩa Y:\, chọn menu Edit ->Copy, chọn ổ đĩa C:\, chọn menuEdit -> Pasted.Tất cả đều đúngCâu 171 Ký hiệu BT*.TXT đại diệncho các tập tin nào sau đây:a.Tất cả các tập tinb.Các tập tin phần mở rộng là TXTc.Các tập tin có tên bắt đầu bằng BTd.Các tập tin có tên bắt đầu bằng BTvà phần mở rộng là TXTCâu 172 Trong Windows, thanhTaskbar dùng để:a.Theo dõi các tác vụ đang hoạt độngb.Chứa nút Start để khởi động cácchương trìnhc.Chứa đồng hồ cho biết ngày, giờ hệthống d.Tất cả đều đúngCâu 173 Chọn phát biểu đúng trongcác phát biểu sau đây - Trên cửa sổ:a.Nút Minimize để cực tiểu kích thướccửa sổb.Nút Maximize để cực tiểu kích thướccửa sổc.Nút Close để đóng cửa sổd.Tất cả đều đúngCâu 174 Trong Windows để điềuchỉnh chức năng con trỏ chuột, thực hiện:a.Click Start -> Settings -> Mouseb.Click Start -> Settings -> ControlPanel -> Mousec.Click Start -> Control Panel ->Moused.Tất cả đều đúng19Câu 175 Máy tính là công cụ của Tinhọc, nó cho phép:a.Xử lý thông tin một cách tự độngtheo một chương trình định sẳnb.Lưu trữ và truy tìm thông tin mộtcách nhanh chóngc.Lưu trữ và xử lý thông tin mộtcách tự động theo một chươngtrình đã định sẳnd.Thực hiện mọi yêu cầu về thông tincủa con người một cách tự độngCâu 176 Đĩa từ là một thiết bị ngoại vilàm nhiệm vụ :a.Thiết bị xuấtb.Thiết bị nhậpc.Thiết bị lưu trữd.Chỉ dùng để chứa các tập tin khaithác trực tiếpCâu 177 Thiết bị nào sau đây không làthiết bị nhập của máy tính:a.Scannerb.CPUc.Moused.KeyboardCâu 178 Biểu tượng có mũi tên đen ởgóc dưới trái gọi là:a.Folderb.Iconc.Shortcutd.Tất cả đều saiCâu 179 Ổ cứng có dung lượng 20GBkhoảng:a.2 TBb.20 tỷ bytec.2 tỷ byted.2 tỷ bitCâu 180 Trong W.E, để di chuyển cactập tin và folder đã chọn từ thư mục nàysang thư mục khác trong cùng một ổ đĩa,ta thực hiện:a.Drag mouse kéo các tập tin và thưmục đã chọn sang thư mục đíchb.Nhấn Ctrl + C, click vào thư mụcđích và nhấn Ctrl+Vc.Giữ mouse, drag mouse kéo các tậptin và thư mục đã chọn sang thưmục đíchd.Tất cả đều saiCâu 181 Muốn thay đổi kích thước(size) của cửa sổ đang làm việc, ta thựchiện:a.Nhấn mouse vào nút Maximizeb.Nhấn mouse vào nút Minimizec.Kéo và thả mouse (drag và drop)tại các biên của cửa sổd.Nhấn mouse vào nút CloseCâu 182 Muốn di chuyển cửa sổ đanglàm việc:a.Nhấn mouse vào thanh tiêu đề củacửa sổ và kéo đến vị trí mới rồi thảmouseb.Nhấn mouse vào vị trí bất kỳ trongcửa sổ, kéo rồi thảc.Nhấn mouse 2 lần vào thanh tiêu đềcủa cửa sổd.Không thể di chuyển cửa sổ đượcCâu 183 Trong Windows, thao tácchép, cắt dữ liệu vào Clipboard và dándữ liệu từ Clipboard vào chương trình là(theo thư tự):a.Ctrl+C Ctrl+XCtrl+Vb.Ctrl+Y Ctrl+U Ctrl+P20c.Ctrl+C Ctrl+X Ctrl+Dd.Ctrl+C Ctrl+C Ctrl+PCâu 184 CPU là:a.Bộ xử lý trung tâmb.Đơn vị số học và luận lýc.Bộ nhớ trongd.Thiết bị ngoại viCâu 185 Màn hình, máy in là :a.Thiết bị nhậpb.Thiêt bị xuấtc.Bộ xử lýd.Bộ nhớ ngoàiCâu 186 Rom, Ram là:a.Bộ nhớ ngoàib.Bộ nhớ trongc.Thiết bị nhậpd.Thiết bị xuấtCâu 187 Bàn phím, máy quét, bútsáng, con chuột là:a.Bộ nhớ ngoàib.Bộ nhớ trongc.Thiết bị nhậpd.Thiết bị xuấtCâu 188 Đĩa cứng là:a.Bộ nhớ ngoàib.Bộ nhớ trongc.Thiết bị nhậpd.Thiết bị xuấtCâu 189 Bộ nhớ lưu trữ tạm thời, nộidung có thể thay đổi và bị mất khi mấtđiện là:a.ROMb.RAMc.Flash Memoryd.Tất cả đều đúngCâu 190 Băng từ, đĩa từ (đĩa mềm, đĩacứng, đĩa quang, ) là:a.RAMb.ROMc.Bộ nhớ ngoàid.Tất cả đều saiCâu 191 Floppy Disk Drive (FDD) là:a.Đĩa mềmb.Ổ đĩa mềmc.Đĩa cứngd.Ổ đĩa cứngCâu 192 Thiết bị nhập dữ liệu khôngthể thiếu khi dùng hệ điều hànhWindows là:a.Máy quétb.Máy inc.Con chuộtd.Bán phímCâu 193 Màn hình CGA, EGA, VGA,SVGA là:a.Màn hình màub.Màn hình tinh thể lỏngc.Màn hình đơn sắcd.Tất cả đều saiCâu 194 CorelDraw, AdobePhotoshop là:a.Phần mềm văn phòngb.Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu(DBMS)c.Phần mềm tiện ích21d.Không thuộc các nhóm đóCâu 195 Microsoft Outlook là:a.Phần mềm văn phòngb.Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu(DBMS)c.Phần mềm tiện íchd.Không thuộc các nhóm đóCâu 196 Mạng Internet là mạng:a.Wide Area Networkb.Local Area Networkc.World Area Networkd.Tất cả đều saiCâu 197 Mạng máy tính trải rộng khắpthế giới dùng giao thức truyền TCP/IPđược gọi:a.Intranetb.Internetc.Web Maild.World Wide WedCâu 198 Nhà cung cấp dịch vụInternet được gọi là:a.ICPb.ISPc.TCP/IPd.HTMLCâu 199 Gởi/ nhận thư, gửi file kèmtheo thư, chặn những thư không mongmuốn, gửi thư cho một nhóm người, …là các dịch vụ của:a.Internetb.WWWc.Mail Serverd.HTMLCâu 200 Để chọn một menu lệnh trongthư mục, ta thực hiện:a.Click mouse vào tên menu lệnh cầnchọnb.Nhấn giữ phím Ctrl + ký tự gạchdưới của menu lệnh cần chọnc.Nhấn giữ phím Alt + ký tự gạch dướicủa menu lệnh cần chọnd.Click mouse vào tên menu lệnh cầnchọn hay Nhấn giữ phím Alt + ký tựgạch dưới của menu lệnh cần chọnCâu 201 Trong Windows, để chuyểnđổi qua lại giữa các cửa sổ ứng dụngđang mở, thực hiện:a.Nhấn tổ hợp phím Alt+Tabb.Nhấn tổ hợp phím Alt+Escc.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Escd.Nhấn tổ hợp phím Alt+Tab hay Nhấntổ hợp phím Alt+EscCâu 202 Để mở trình hướng dẫn sửdụng của Windows trong bất kỳ cửa sổnào, thực hiện:a.Nhấn phím F1b.Nhấn tổ hợp phím Alt+F1c.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F1d.Nhấn tổ hợp phím Windows+F1Câu 203 Trong Windows, để thoátkhỏi mạng vào đăng nhập vào mạng vớiUsername khác:a.Click vào nút Start, chọn lệnh LogOff…b.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+Deletec.Nhấn nút Resetd.Click vào nút Start, chọn lệnh TurnOff 22Câu 204 Trong W.E, để biết dunglượng còn trống của một ổ đĩa, ta chọnđĩa đó và thực hiện:a.Chọn menu File -> Propertiesb.Bấm mouse vào nút Propertiesc.Xem ở thanh trạng tháid.Tất cả các câu đều đúngCâu 205 Trong Windows Explorer, đểchuyển đổi hoặc sao chép các tập tin/ thưmục ta có thể dùng nút phải chuôt đượchay không?a.Không đượcb.Chỉ thực hiện được khi các tập tin,thư mục cùng ổ đĩac.Đượcd.Chỉ thực hiện được khi các tập tin,thư mục khác ổ đĩaCâu 206 Trong tìm kiếm (Search), nếucung cấp chuỗi BaiTap?.Doc tại khungSearch for files or Folder Name có nghĩalà:a.Tìm tất cả các tập tin có tên bắt đầulà BaiTapb.Tìm tất cả các tập tin của Word cótên bắt đầu là BaiTapc.Tìm tất cả các tập tin có tên bắt đầulà BaiTap và 1 ký tự còn lại bất kỳd.Tìm tất cả các tập tin của Word cótên bắt đầu là BaiTap và 1 ký tựcòn lại bất kỳCâu 207 Trong Windows, để đóng cửasổ ứng dụng đang mở, ta thực hiện:a.Click nút Close trên thanh tiêu đềb.Click nút Minimize trên thanh tiêu đềc.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4d.Nhấn tổ hợp phím Shift + F4Câu 208 Trong Windows, để khởiđộng lại máy tính đang bị treo, ta thựchiện:a.Nhấn nút Reset trên vỏ máyb.Nhấn tổ hợp phím Shift+Alt+Deletec.Nhấn nút Powerd.Nhấn menu Start - > Turn OffCâu 209 Để xóa một Shortcut ra khỏiStart Menu, thực hiện:a.Vào cửa sổ thuộc tính của thanhTaskbar, chọn Start Menu, nhấn nútCustomize, chọn nút Removeb.Vào cửa sổ thuộc tính của thanhTaskbar, chọn Start Menu, nhấn nútCustomize, chọn nút Advanced, chọnShortcut cần xóa và nhấn Deletec.Trên Start Menu, tìm đến shortcutmuốn xóa, click nút phải và chọnlệnh Deleted.Tất cả đều đúngCâu 210 Trong Windows Explorer,muốn không hiển thị các đối tượng cóthuộc tính ẩn:a.Chọn menu View -> Refreshb.Chọn menu Tools -> FolderOptions, chọn thẻ View, chọn lệnhDo not show hidden files andfoldersc.Chọn menu Tools -> Folder Options,chọn thẻ View, chọn lệnh Showhidden files and foldersd.Không cần thực hiện gì cảCâu 211 Có 2 yếu tố để gõ được dấutiếng Việt trong Word đó là:a.Liên hệ với nhà cung cấp phần mềmMicrosoft và phải cài đặt hệ điềuhành Windows XP tiếng Việt23b.Khai báo trong ControlPanel\Regional and LanguageOptions, có bộ gõ Vietkeyc.Chọn Font chữ Việt (Vni, TCVN3,Unicode, …) và phải có bộ điềukhiển (còn gọi là bộ gõ tiếng Việtđang hoạt động)d.Cài đặt hệ điều hành Windows XPtiếng Việt và phải có bộ gõ font VniCâu 212 Bộ mã Unicode do tổ chứcUnicode Consortium xây dựng từ tháng01/1991, dùng 2 byte để mã hoá hết toànbộ ký tự trên thới giới. Có 140 mã đượcđịnh nghĩa cho tiếng Việt. Các font chữnào sau đây là font Unicode:a.Tahoma, Times New Roman, Arialb.Vni-Times, .VnTime, SVNTimesc..VnTime, Times New Roman,SVNTimesd.Tất cả các fontCâu 213 Các thành phần phần cứng cơbản của máy tính bao gồm các phầnchính như sau:a.Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ trong, bộnhớ ngoài, thiết bị nhập, thiết bị xuất,thiết bị phụ trợb.Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài, thiết bịnhập, thiết bị xuất, thiết bị phụ trợc.Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ trong,bộ nhớ ngoài, thiết bị nhập, thiết bịxuấtd.Bộ nhớ trong, thiết bị xuất, thiết bịphụ tợ, bộ xử lý trung tâmCâu 214 … là bộ nhớ chỉ đọc, khôngghi thông tin vào được. Khi cúp điện dữliệu trong đó không bị mất:a.CPUb.Hard Diskc.Romd.RamCâu 215 … là bộ truy xuất ngẫu nhiên,có thể đọc, ghi được. Dùng để lưu trữthông tin tạm thời, nội dung có trong bộnhớ đó sẽ thay đổi và sẽ biến mất khi cúpđiệna.CPUb.Ramc.Hard Diskd.RomCâu 216 Đề mục List Seperator trongRegional and Language Options củaControl Panel dùng:a.Định dấu phân cách hàng ngànb.Định dấu phân cách phần thập phânc.Định dạng hiển thị số âmd.Định dấu phân cách các đối sốtrong hàm, biểu thứcCâu 217 Tổ hợp phím Alt+Tab đượcdùng để:a.Chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổb.Tắt con trỏ trên màn hìnhc.Đóng cửa sổ đang làm việcd.Mở thêm một chương trình ứng dụngmớiCâu 218 Trong Windows, tổ hợp phímCtrl+Alt+Delete dùng để:a.Khởi động lại máy tính ngay lập tứcb.Cho phép kết thúc ngang chươngtrình hoặc Shutdown máy tínhc.Chạy chương trình kiểm tra đĩad.Tất cả đều saiCâu 219 Trong W.E để đặt thuộc tínhcho tập tin hoặc folder, thực hiện:a.Chọn tập tin hoặc folder, vào menuFile -> Properties24b.Nhấn phải chuột vào tập tin, folder,chọn Propertiesc.Chọn tập tin hoặc folder, rồi chọn Alt+ Enterd.Tất cả đều đúngCâu 220 Trong Windows, để thiết lậpvề số, quy ước về thứ tự ngày giờ, tachọn:a.Chọn Start -> Settings -> ControlPanel -> Date/Timeb.Chọn Start -> Settings -> ControlPanel -> Regional and LanguageOptionsc.Chọn Start -> Control Panel ->Date/Timed.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F4Câu 221 Để kết nối Internet bằngphương pháp quay số, cần có:a.Một modemb.Một tài khoản Internetc.Một line điện thoạid.Cần cả 3 yếu tốCâu 222 Trong Windows, để kiểm tradung lương còn lại của một ô đĩa, ta thựchiện:a.Nhấn phải mouse vào ổ đĩa, chọnlệnh Propertiesb.Chọn ổ đĩa, nhấn Alt + Enterc.Nhấn phải mouse vào ổ đĩa, chọnlệnh Formatd.Nhấn phải mouse vào ổ đĩa, chọnlệnh Properties hoặc chọn ổ đĩa,nhấn Alt+EnterCâu 223 Độ phân giải của màn hìnhlà:a.Số điểm ảnh thể hiện được trênmàn hìnhb.Số màu thể hiện cùng một lúc củamàn hìnhc.Kích cỡ vật lý của màn hìnhd.Số màu thể hiện cùng một lúc củamàn hình và Kích cỡ vật lý của mànhìnhCâu 224 Trong hệ điều hànhWindows, muốn thêm một User mới, tathực hiện:a.Chọn Start -> Control Panel -> UserAccounts -> Create a new accountb.Chọn Start -> Control Panel ->Administrative Tools -> ComputerManagement -> Local Users andGroups -> Users. Trong Users clickphải chọn new userc.Cả a và b đều đúngd.Cả a và b đều saiCâu 225 Chiều dài chuỗi dữ liệu màCPU xử lý trong một lần được tính bằng:a.Bitb.Bytec.Characterd.Đơn vị khácCâu 226 Tốc độ xoay của thiết bị nàonhanh hơn:a.Đĩa mềmb.Đĩa cứngc.Đĩa CDd.Băng từCâu 227 Khi nói màn hình có độ phângiải 800 x 600, ta có thể hiểu màn hìnhcó:a.800 dòng, 600 pixel/dòngb.800 dòng, 600 cộtc.800 cột, 600 pixel/dòng25