Chọn câu đúng A tính chất của các nguyên tố hóa học cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau

9-

Cho 34,25 gam một kim loại thuộc phân nhóm IIA vào H2O thu được 5,6 lít H2 (đktc). Kim loại đó là (Cho Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Ag = 108)


Page 2

Lớp 10 >> Toán >>  ||  

Chọn câu đúng A tính chất của các nguyên tố hóa học cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau
 Đại số    
Chọn câu đúng A tính chất của các nguyên tố hóa học cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau
 Hình học  

189 bài trong 19 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 1.

Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 30

Chọn câu đúng A tính chất của các nguyên tố hóa học cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ vuông góc Oxy, cho A(4; 3), B(2; 7), C(-3; -8). Tìm điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. a. D(-1; 12) b. D(-1; -12) c. D(1; 12)

d. D(1; -12)

Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 29

Chọn câu đúng A tính chất của các nguyên tố hóa học cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ vuông góc Oxy, cho ΔABC biết A(1; 0), B(-3; -5), C(0; 3). Xác định tọa độ điểm E sao cho

Chọn câu đúng A tính chất của các nguyên tố hóa học cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau
a. E(7; 16) b. E(-7; 0) c. E(-7; -16)

d. E(16; -7)

Chọn câu đúng A tính chất của các nguyên tố hóa học cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau

Tìm mốt (số yếu vị) của mẫu số liệu: 3, 5, 0, 5, 2, 7, 3, 3, 5, 7. a. 3 b. 5 c. 3 và 5

d. 4

Chọn câu đúng A tính chất của các nguyên tố hóa học cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau

Trong một mẫu số liệu, giá trị xuất hiện nhiều nhất gọi là: a. Độ lệch chuẩn. b. Số trung vị. c. Mốt (số yếu vị).

d. Số trung bình cộng.

Chọn câu đúng A tính chất của các nguyên tố hóa học cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau

Tính phương sai của mẫu số liệu {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}. a. 7,66 b. 6 c. 6,67

d. 6,7

Chọn câu đúng A tính chất của các nguyên tố hóa học cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau

Số trung vị của mẫu số liệu: 10, 10, 11, 6, 7, 9, 12, 16, 14 là: a. 7 b. 8 c. 9

d. 10

Chọn câu đúng A tính chất của các nguyên tố hóa học cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau

Xét các mệnh đề sau: I. Mốt là số liệu lớn nhất của mẫu số liệu. II. Số trung vị cho biết vị trí của các số liệu đối với trung tâm của mẫu số liệu. III. Nếu phương sai và độ lệch chuẩn nhỏ thì các số liệu quy tụ gần số trung vị. IV. Nếu phương sai và độ lệch chuẩn lớn thì các số liệu phân tán quá nhiều đối với số trung bình cộng. Nhận xét nào sai? a. Chỉ I b. I và III c. II và III

d. I và IV

Chọn câu đúng A tính chất của các nguyên tố hóa học cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau

Xét các câu sau: I. Mốt (số yếu vị) là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng phân bố tần số. II. Mỗi số liệu có một mốt duy nhất. III. Mốt là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng phân bố tần suất. IV. Mốt rất có lợi trong sự hướng dẫn thực dụng. Câu nào đúng? a. I và II. b. I và III. c. I, III và IV.

d. I, II và III.

Chọn câu đúng A tính chất của các nguyên tố hóa học cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau

Thống ke là khoa học về các phương pháp thu nhập, tổ chức, trình bày, nghiên cứu, phân tích, suy luận, giải thích và xử lí các số liệu của các sự kiện kinh tế, thương mại, kỹ thuật, giáo dục, dân số ..... dưới hình thức tập hợp cùng tính.

Mệnh đề - Tập hợp - Bài 15

Chọn câu đúng A tính chất của các nguyên tố hóa học cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau

Cho A là tập hợp các tứ giác lồi, B là tập hợp các hình thang, C là tập hợp các hình bình hành, D là tập hợp các hình chữ nhật, E là tập hợp các hình thoi và D là tập hợp các hình vuông. Ta có:I. E ⊂ D ⊂ C ⊂ B ⊂ A. II. F ⊂ E ⊂ D ⊂ B ⊂ A. III. F ⊂ D ⊂ C ⊂ B ⊂ A. Câu nào sai? a. Chỉ I và II. b. Chỉ I và III. c. Chỉ II và III.

d. Cả I, II và III.

10 bài/trang 15 bài/trang 20 bài/trang 25 bài/trang 30 bài/trang 35 bài/trang 40 bài/trang 50 bài/trang 100 bài/trang   Mới đến cũ Cũ đến mới A đến Z Z đến A Số lần xem thấp --> cao Số lần xem cao --> thấp   12345678910111213141516171819  2    3    4    5   ...  19    

Chọn câu đúng A tính chất của các nguyên tố hóa học cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau
  

Chọn phát biểu không đúng:


A.

Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng chu kì đều có số lớp e bằng nhau

B.

Tính chất hóa học của các nguyên tố trong chu kì không hoàn toàn giống nhau

C.

Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng phân nhóm có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau.

D.

 Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng phân nhóm có số e lớp ngoài cùng bằng nhau.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíBài tập: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌCCâu 1: Tìm câu phát biểu sai khi nói về chu kì:A. Trong chu kì, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhânB. Trong chu kì, các nguyên tử có số lớp electron bằng nhauC. Trong chu kì 2,3 số electron lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8D. Chu kì nào cũngmở đầu là kim loại điển hình, kết thúc là một phi kim điển hìnhCâu 2: Câu nào sau đây không đúng?A. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm có electron hóa trị bằng nhauB. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm có số electron bằng nhauC. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có số electron ngoài cùng bằng số thứ tự củanhómD. Số thứ tự của nhóm bằng hóa trị cao nhất với oxiCâu 3: Chọn câu đúng:A. Tính chất của các nguyên tố hóa học cùng nhóm bao giờ cũng giống nhauB. Tính chất của các nguyên tố hóa học cùng nhóm A bao giờ cũng tương tự nhauC. Tính chất của các ngtố chỉ phụ thuộc vào cấu trúc lớp vỏ e mà không phụ thuộcvào lớp e ngoài cùngD. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong một chu kì là tương tự nhauCâu 4: Nguyên tử của nguyên tố hóa học trong cùng nhóm A có cùng:A. Nguyên tử khốiB. Số lớp electronC. Cấu hình electron lớp ngoài cùngD. Bán kính nguyên tửCâu 5: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là:A. Các nguyên tố sB. Các nguyên tố pC. Các nguyên tố s và các nguyên tố pD. Các nguyên tố dCâu 6: Các nguyên tố hóa học trong cùng một nhóm A có đặc điểm nào chung về cấuhình e nguyên tử?A. Số electron hóa trịB. Số lớp electronC. Số electron lớp LD. Số phân lớp electronCâu 7: Câu nào sau đây không đúng?Trường THPT Lại SơnGV: Lê Thanh TâmPage 1VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíA. Bảng tuần hoàn gồm các ô nguyên tố, các chu kì và các nhómB. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, đượcxếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dầnC. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trongnguyên tử.D. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm BCâu 8: Nguyên tố nhóm A hoặc nhóm B được xác định dựa vào đặc điểm nào sau đây?A. Nguyên tố s, nguyên tố p hoặc nguyên tố d, nguyên tố fB. Tổng số electron trên lớp ngoài cùngC. Tổng số electron trên phân lớp ngoài cùngD. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đóCâu 9: Số hiệu nguyên tử trong bảng tuần hoàn cho biết:1. Số điện tích hạt nhân4. Số thứ tự nguyên tố trong bảng tuần hoàn2. Số nơtron trong nhân nguyên tử5. Số proton trong nhân hoặc electron trên vỏ3. Số electron trên lớp ngoài cùng6. Số đơn vị điện tích hạt nhân.Hãy cho biết các thông tin đúng:A. 1,3,5,6B. 1,2,3,4C. 1,3,4,5,6D. 2,3,5,6Câu 10: Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 33 trong bảng tuần hoàn. Xthuộc:A. Chu kì 3, nhóm VAB. Chu kì 4, nhóm VBC. Chu kì 4, nhóm VAD. Chu kì 3, nhóm IIIACâu 11: Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron là 1s22s22p63s2 thì nguyên tốđó thuộc:A. Nhóm IAB. Chu kì 2C. Nhóm IIIAD. Chu kì 3Câu 12: Một nguyên tố ở chu kì 3, nhóm VA, cấu hình electron là:A. 1s22s22p63s13p4B. 1s22s22p63s23p5C. 1s22s22p63s23p6D. 1s22s22p63s23p3Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố ở chu kì 3, nhóm IVA có số hiệu nguyên tử là:A. 13Trường THPT Lại SơnB. 14C. 21GV: Lê Thanh TâmD. 22Page 2VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíCâu 14: Nguyên tố hóa học Ca có Z=20, chu kì 4 nhóm IIA. Điều khẳng định nào sauđây là sai?A. Số electron trên lớp vỏ là 20B. Vỏ nguyên tử có 4 lớp electron và có 2 electron lớp ngoài cùngC. Hạt nhân nguyên tử có 20 protonD. Nguyên tố hóa học này là phi kimCâu 15: Nguyên tố hóa học X có electron hóa trị là 3d34s2. Vị trí của X trong bảng tuầnhoàn là:A. Chu kì 4, nhóm VAB. Chu kì 4, nhóm VBC. Chu kì 4, nhóm IIAD. Chu kì 4, nhóm IIIBCâu 16: Cho nguyên tố có kí hiệu3919X , X có đặc điểm:A. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IAB. Số nơtron trong hạt nhân X là 20C. Ion X+ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6.D. X là phi kim và có tính khử mạnh.Câu 17: Nguyên tử nguyên tố X có số thứ tự Z=16, vị trí của X trong bảng tuần hoàn:A. Chu kì 3, nhóm IVAB. Chu kì 3, nhóm VIAC. Chu kì 4, nhóm VIAD. Chu kì 2, nhóm IIACâu 18: Nguyên tố có Z=22 thuộc chu kì:A. 5B. 3C. 4D. 2Câu 19: Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p3. Hãy chọncâu đúng:a) Số electron lớp ngoài cùng là:A. 3B. 2C. 6D. 5B. 2C. 3D. 4B. VAC. IIIAD. IVAb) X thuộc chu kì:A. 1c) X thuộc nhóm:A. IACâu 20: Nguyên tử nguyên tố A có 5 electron ở phân lớp p, vậy A thuộc nhóm:Trường THPT Lại SơnGV: Lê Thanh TâmPage 3VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíA. VAB. VIIAC. VIIBD. VIACâu 21: Cho các nguyên tố có cấu hình electron như sau:(A) 1s22s22p63s2.(D) 1s22s22p63s23p5.(B) 1s22s22p63s23p64s1.(E) 1s22s22p63s23p63d64s2.(C) 1s22s22p63s23p64s2.(F) 1s22s22p63s23p1.Các nguyên tố thuộc cùng chu kì là:A. A, D, FB. B, C, EC. C, DD. A, B, FCâu 22: Nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s22p63s2 thì ion tạo nên từ X sẽ có cấuhình electron:A. 1s22s22p5B. 1s22s22p63s23p2 C. 1s22s22p6D. 1s22s22p63s23p6Câu 23: Anion X  có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. Vị trí của X trongbảng tuần hoàn:A. Chu kì 2, nhóm IVAB. Chu kì 3, nhóm IVAC. Chu kì 3, nhóm VIIAD. Chu kì 3, nhóm IIATrường THPT Lại SơnGV: Lê Thanh TâmPage 4