Chịu trách nhiệm trước ai tiếng anh là gì
Responsible là gì? Cấu trúc Responsible trong tiếng Anh như thế nào? Làm sao để sử dụng cấu trúc Responsible hiệu quả nhất? Hãy cùng PREP.VN thuộc lòng ngay ý nghĩa, cấu trúc, cách dùng và luyện bài tập Responsible dưới đây để nhớ mãi không quên kiến thức ngữ pháp tiếng Anh này nhé! Responsible: Ý nghĩa + Cấu trúc + Cách dùng + Bào tập chi tiết trong tiếng Anh! Show
Đầu tiên, trước khi đi tìm hiểu chi tiết về Responsible trong tiếng Anh, hãy cùng PREP.VN hiểu chi tiết về ý nghĩa của Responsible nhé. Dưới đây là 5 ý nghĩa cụ thể của từ này bạn nên nằm lòng để luyện thi tiếng Anh hiệu quả:
II. Responsible đi với giới từ gì?Một kiến thức được rất nhiều bạn học viên quan tâm đó chính là Responsible đi với giới từ gì. Để trả lời câu hỏi này, hãy cùng PREP.VN tham khảo nội dung chi tiết bên dưới nhé! Responsible đi với 3 giới từ chính trong tiếng Anh, đó là: for, with và to. Ví dụ:
III. Cấu trúc Responsible và cách dùng cụ thể trong tiếng Anh1. Cấu trúc Responsible for + VingCấu trúc Responsible đầu tiên PREP.VN muốn giới thiệu đến bạn là Responsible for + Ving, dùng để nói về ai/ cái gì đó chịu trách nhiệm cho việc làm nào đó. Công thức: S + be responsible for + Ving Ví dụ:
2. Cấu trúc Responsible to sb for sthNgoài ra, cấu trúc Responsible trong tiếng Anh cũng có thể được dùng với danh từ/ cụm danh từ. Cấu trúc Responsible này được dùng để nói về ai/ cái gì chịu trách nhiệm trước ai đó trong một nhóm/ một tổ chức được phân chia theo cấp bậc (cho việc gì đó hoặc cái gì đó). S + be responsible + to sb (+ for Danh từ) Ví dụ:
3. Cấu trúc Responsible for doing sthCấu trúc Responsible tiếp theo bạn nên tham khảo đó là Responsible for doing something. Tham khảo ngay ví dụ dưới đây để hiểu cấu trúc này bạn nhé:
4. Cấu trúc Responsible for/to sb/sthCấu trúc Responsible thông dụng, được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp tiếng Anh đó chính là cấu trúc Responsible for/to sb/sth. Tham khảo ví dụ sau đây:
5. Cấu trúc Be responsible for your actionsVà cấu trúc Responsible cuối cùng bạn nên nằm lòng chính là: Be responsible for your actions. Ví dụ:
Tham khảo thêm bài viết: Enough là gì? Kiến thức chung về cấu trúc Enough trong tiếng Anh IV. Các từ/ cụm liên quan đến ResponsibleDưới đây là một số từ/ cụm từ liên quan, thường xuyên đi kèm với Responsible. Ngoài cấu trúc Responsible, bạn hãy ghi nhớ những từ/ cụm từ thông dụng này nhé! Từ/ cụm từ Ý nghĩa Ví dụTake responsibility Chịu trách nhiệm He has to take responsibility for watching out for his child. Hold responsible Giữ trách nhiệm Everyone in this organization holds him responsible for the campaign’s failure. Assume responsibility Chịu trách nhiệm Anna immediately assumed responsibility for foreign affairs. Abdication of responsibility Thoái thác trách nhiệm It is only by becoming an official of the state that such an abdication of responsibility is justifiable. Acceptance of responsibility Nhận trách nhiệm Acceptance of responsibility seems a useful condition for environmental protection contributions especially when accompanied by activist preferences for one’s nation’s current and future international role. Accepted responsibility Đã nhận trách nhiệm They have accepted responsibility for ensuring the security of the people of the region and have acknowledged the desperate need for humanitarian relief. V. Bài tập Responsible có đáp án chi tiếtĐể hiểu rõ hơn về cấu trúc Responsible trong tiếng Anh, hãy tiến hành cùng PREP.VN hoàn thiện hết bài tập dưới đây bạn nhé. Làm bài tập nhanh chóng và tra đáp án nhanh chóng để dễ dàng kiểm tra kiến thức của bản thân bạn nhé. Điền cụm từ responsible for, responsible to vào chỗ trống thích hop và chia thì phù hợp với câu:
Đáp án: 1. is responsible to – 2. are/were/will be… responsible for – 3. are/were/will be… responsible for – 4. were responsible for – 5. is/was responsible for – 6. would be responsible to – 7. be responsible for – 8. are/were responsible for Trên đây là tổng quan về cấu trúc Responsible, cách dùng Responsible và bài tập Responsible có đáp án chi tiết trong tiếng Anh. Chúc bạn ôn luyện thi hiệu quả và tự tin tham gia các kỳ thi tiếng Anh thực chiến như IELTS, TOEIC và THPT Quốc gia nhé! Trách nhiệm của ai đó trong tiếng Anh?Trong tiếng Anh, có hai thuật ngữ cùng được hiểu là “trách nhiệm”: “responsibility” và “accountability”. Responsibility tính từ là gì?Tính từ Chịu trách nhiệm. Có trách nhiệm; đứng đắn, đáng tin cậy; có uy tín (người). Được chịu trách nhiệm bồi tiếng Anh là gì?Responsible có nghĩa là chịu trách nhiệm trước ai đó hoặc cái gì đó. Ví dụ: The prime minister of this country is directly accountable to the people. Violation of the Law là gì?* Violation: an act of breaking the law or an agreement: là từ chung chỉ sự vi phạm phi pháp bằng vũ lực, hay vi phạm môt thỏa ước, khế ước. |