HỌC TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ DỰ BÁO THỜI TIẾT 天气
Chủ đề thời tiết là một chủ đề rất thông dụng và được sử dụng thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày. Bởi mỗi ngày thời tiết lại khác nhau và ảnh hưởng không nhỏ đến lịch trình hoạt động của mỗi người. Làm quen với chủ đề thời tiết sẽ giúp bạn nhanh chóng giao tiếp với mọi người xung quanh một cách dễ dàng hơn rất nhiều đấy. Bạn hãy tham khảo những từ vựng và và một số mẫu câu nói về dự báo thời tiết trong tiếng Trung dưới đây nhé!
Bài học liên quan
Khẩu ngữ tiếng Trung về thời tiết
Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiết
Bài ca thời tiết
Những từ vựng thông dụng về thời tiết trong tiếng Trung:
晴 多云 少云 雨 雪 雨夹雪 暴风雨 闪电 雷 冰雹 风 雾 冰 龙卷风 彩虹 清空 热 暖和 冷 冰冷 | qíng duōyún shǎo yún yǔ xuě yǔ jiā xuě bàofēngyǔ shǎndiàn léi bīngbáo fēng wù bīng lóngjuǎnfēng cǎihóng qīngkōng rè nuǎnhuo lěng bīnglěng | trời quang nhiều mây ít mây mưa tuyết mưa tuyết bão tố, giông tố chớp sấm mưa đá gió sương mù băng, nước đá gió xoáy,gió lốc cầu vồng trời trong nóng ấm áp lạnh lạnh giá, lạnh buốt |
Một số mẫu câu hỏi và trả lời thông dụng trong giao tiếp về thời tiết:
VD1:
A:今天天气怎么样?
A: Jīntiān tiānqì zěnme yàng?
A: Thời tiết hôm nay thế nào?
B:今天天气很冷。
B: Jīntiān tiānqì hěn lěng.
B: Hôm nay trời rất lạnh.
VD2:
A: 你喜欢看天气预报吗?
A: Nǐ xǐhuān kàn tiānqì yùbào ma?
A: Cậu có thích xem dự báo thời tiết không?
B: 很喜欢,我每天晚上都看天气预报。
B: Hěn xǐhuan, wǒ měitiān wǎnshang dōu kàn tiānqì yùbào.
B: Mình rất thích, buổi tối nào mình cũng xem.
VD3:
A: 今天天气真暖和,是不是?
A: Jīntiān tiānqì zhēn nuǎnhuo, shì bùshì?
A: Hôm nay thời tiết thật ấm áp, phải không?
B: 是的,一点也不像收音机里说的那样。
B: Shì de, yīdiǎn yě bù xiàng shōuyīnjī li shuō de nàyàng.
B: Đúng vậy, chẳng giống như đài phát thanh nói chút nào cả.
Một số mẫu câu dự báo thời tiết tiếng Trung:
XX日:阴有小到中雨局部大雨并伴有雷电,南风3~4级,雷雨时,阵风7~8级,23~30℃,降水概率80%
XX rì: Yīn yǒu xiǎo dào zhōng yǔ júbù dàyǔ bìng bàn yǒu léidiàn, nán fēng 3~4 jí, léiyǔ shí, zhènfēng 7~8 jí,23~30℃, jiàngshuǐ gàilǜ 80%
Ngày XX: Trời âm u có mưa nhỏ đến mưa vừa, mưa to trên diện rộng kèm theo sấm chớp, gió Nam cấp 3 đến 4, giông bão gió giật cấp 7 đến cấp 8, nhiệt độ 23 đến 30 độ C, xác suất có mưa 80%.
Vậy là chúng ta đã kết thúc chủ đề về dự báo thời tiết trong tiếng Trung rồi, mong là bài viết này sẽ hữu ích cho các bạn, chúc mọi người học tiếng Trung thật tốt
Đàm thoại là một trong những kỹ năng không thể thiếu khi học tiếng Trung. Để giúp các bạn tự học tiếng Trung Quốc Quốc tại nhà được tiếp cận với các bài học tốt hơn, THANHMAIHSK xây dựng chuỗi bài học Hội thoại tiếng Trung theo chủ đề thông dụng trong cuộc sống. Và bài học hôm nay sẽ là khí hậu thời tiết nhé!
Từ mới
雨 yǔ: mưa下雨 xià yǔ: đang mưa天气 tiān qì: khí hậu, thời tiết怎么样 zěn me yàng : như nào预报 yù bào: dự báo晴天 qíng tiān: ngày nắng风 fēng: gió冷 lěng: lạnh
凉 liáng: mát mẻ
Khi đi du học, đi công tác hay đi du lịch thì điều cần chú ý là thời tiết, chênh lệch múi giờ, chỗ ăn, nơi ở, địa chỉ nơi học tập / làm việc / vui chơi. Vậy thì các từ vựng tiếng trung về chủ đề thời tiết là cái cần nhớ phải không nè? Chúng ta bỏ túi ngay bộ tiếng Trung chủ đề thời tiết thông dụng nhất để để áp dụng vào trong cuộc sống hằng ngày và bài thi HSK/HSKK nhé.
Từ vựng Tiếng Trung chủ đề thời tiết
* Table có 3 cột, kéo màn hình phần table sang phải để xem đầy đủ
天气 | tiānqì | thời tiết |
气候 | qìhòu | khí hậu |
暖和 | nuǎnhuo | ấm áp |
淋湿 | línshī | ẩm ướt |
黑夜 | hēiyè | ban đêm |
白天 | báitiān | ban ngày |
彩虹 | cǎihóng | Cầu vồng |
闪电 | shǎndiàn | chớp |
打雷 | dǎléi | sấm |
天气预报 | tiānqì yùbào | dự báo thời tiết |
风 | fēng | gió |
龙卷风 | lóngjuǎnfēng | gió lốc/gió xoáy |
少云 | shǎo yún | ít mây |
多云 | duōyún | nhiều mây |
干燥 | gānzào | khô hanh |
冷 | lěng | lạnh |
冰冷 | bīnglěng | lạnh giá/lạnh buốt |
凉快 | liángkuai | mát mẻ |
下雨 | xiàyǔ | mưa |
太阳雨 | tàiyángyǔ | mưa bóng mây/ mưa nắng |
毛毛雨 | máomaoyǔ | mưa phùn |
阵雨 | zhènyǔ | mưa rào |
温度 / 气温….度 | wēndù/ qìwēn….dù | nhiệt độ… / …độ |
热带c | rèdài | nhiệt đới |
热 | rè | nóng |
闷 | mèn | oi bức |
温带 | wēndài | ôn đới |
雾 | wù | sương mù |
阴天 | yīntiān | trời âm u |
出太阳 | chūtàiyáng | trời nắng |
晴天 | qíngtiān | trời nắng/trời quang |
下雪 | xiàxuě | tuyết rơi |
Từ vựng Tiếng Trung về thiên tai
* Table có 3 cột, kéo màn hình phần table sang phải để xem đầy đủ
冰融 | bīng róng | băng tan |
暴风雨 | bàofēngyǔ | bão tố |
森林火灾 | sēnlín huǒzāi | cháy rừng |
超级气流柱 | chāojí qìliú zhù | cột siêu không khí |
地震 | dìzhèn | động đất |
干旱 | gānhàn | Hhạn hán |
滑坡泥石流 | huápō níshíliú | lở đất / lũ quét bùn đất |
洪水 | hóngshuǐ | lũ lụt |
冰雹 | bīngbáo | mưa đá |
火山爆发 火山喷发 | huǒshān bàofā huǒshān pēnfā | núi lửa phun |
海啸 | hǎixiào | sóng thần |
赤潮 | chìcháo | thảm họa thủy triều đỏ |
天灾 | tiānzāi | thiên tai |
龙卷风 | lóngjuǎnfēng | gió xoáy, gió lốc, vòi rồng |
涡旋 | wō xuán | xoáy nước |
火焰龙卷 | huǒyàn lóngjuǎn | vòi rồng lửa |
Các hiện tượng thời tiết
* Table có 3 cột, kéo màn hình phần table sang phải để xem đầy đủ
冰 | bīng | băng |
雪花 | xuěhuā | hoa tuyết |
冰雹 | bīngbáo | mưa đá |
热 | rè | nóng |
雾气 | wùqì | hơi sương |
薄雾 | bówù | sương mỏng |
霜 | shuāng | sương giá |
雾 | wù | sương mù |
雨夹雪 | yǔ jiā xuě | mưa tuyết |
暴风 | bàofēng | bão |
彩虹 | cǎihóng | cầu vồng |
闪电 | shǎndiàn | chớp |
阵雨 | zhènyǔ | cơn mưa, trận mưa, mưa rào |
冰柱 | bīng zhù | cột băng, trụ băng |
阵风 | zhènfēng | cuồng phong |
湿气 | shīqì | khí ẩm |
风 | fēng | gió |
狂风 | kuángfēng | gió lớn |
微风 | wēifēng | gió nhẹ |
雨滴 | yǔ dī | giọt mưa |
露水 | lùshuǐ | hạt sương, giọt sương |
冷 | lěng | lạnh |
洪水 | hóngshuǐ | lũ, nước lũ, hồng thủy |
云彩 | yúncǎi | mây, áng mây |
雨 | yǔ | mưa |
雪 | xuěr | tuyết |
雪人 | xuěrén | người tuyết |
雷 | léi | sấm |
Một vài mẫu câu tiếng trung chủ đề thời tiết
* Table có 3 cột, kéo màn hình phần table sang phải để xem đầy đủ
Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt |
20 度。 0 度。 零下 5 度。 | Èrshí dù líng dù ngxià wǔ dù. | 20 độ 0 độ âm 5 độ. |
台风来了。 | Táifēng lái le | Bão rồi. |
下午会下雨,别忘带雨伞。 | Xiàwǔ huì xià yǔ, bié wàng dài yǔsǎn. | Buổi chiều có mưa, nhớ mang theo ô đấy. |
你经常看天气预报吗? | Nǐ jīngcháng kàn tiānqì yùbào ma? | Cậu hay xem dự báo thời tiết không? |
有雾。 有云。 有雨。 | yǒu wù. yǒuyún. yǒuyǔ. | có sương mù. có mây. có mưa. |
最近几天又闷又热。 | Zuìjìn jǐ tiān yòu mēn yòu rè. | Dạo này vừa oi vừa nóng. |
结冰了。 | Jié bīng le. | Đóng băng rồi. |
天气预报说明天下大雪。 | Tiānqì yùbào shuō míngtiān xià dàxuě. | Dự báo thời tiết nói ngày mai sẽ có tuyết rơi. |
天气预报说多云,有雨。 | Tiānqì yùbào shuō duōyún, yǒu yǔ. | Dự báo thời tiết nói trời nhiều mây, có mưa. |
天气预报说明天的天气怎么样? | Tiānqì yùbào shuō míngtiān de tiānqì zěnme yàng? | Dự báo thời tiết nói thời tiết ngày mai thế nào? |
天气预报说今晚有暴风雨。 | Tiānqì yùbào shuō jīnwǎn yǒu bàofēngyǔ. | Dự báo thời tiết nói tối nay có giông. |
寒潮来了。 | Háncháo lái le. | Đợt lạnh đến rồi. |
现在刮12 级台风。 | Xiànzài guā shí’èr jí táifēng. | Hiện tại có gió bão cấp 12. |
今天天气变坏了。 | Jīntiān tiānqì biàn huài le. | Hôm nay thời tiết trở xấu rồi. |
今天变冷了。 | Jīntiān biàn lěng le. | Hôm nay trời trở lạnh. |
今天又下大雨又打雷。 | Jīntiān yòu xià dàyǔ yòu dǎléi. | Hôm nay vừa mưa to vừa có sấm. |
下冰雹了。 | Xià bīngbáo le. | Mưa đá rồi. |
阵雨/大雨/小雨/毛毛雨/太阳雨。 | Zhènyǔ / dàyǔ / xiǎoyǔ / máomaoyǔ / tàiyáng yǔ | Mưa rào /to /nhỏ /phùn /bóng mây. |
下雨了。 | Xià yǔ le. | Mưa rồi. |
温度是多少度? | Wēndù shì duōshǎo dù? | Nhiệt độ bao nhiêu độ đấy? |
今天的气温是多少? | Jīntiān de qìwēn shì duōshǎo ? | Nhiệt độ hôm nay là bao nhiêu? |
今天天气怎么样? | Jīntiān tiānqì zěnme yàng? | Thời tiết hôm nay như thế nào? |
今天天气好极了! | Jīntiān tiānqì hǎo jíle! | Thời tiết hôm nay rất tốt. |
今天天气不好。 | Jīntiān tiānqì bù hǎo. | Thời tiết hôm nay xấu. |
今天天气变坏了。 | Jīntiān tiānqì biàn huàile. | Hôm nay tthời tiết trở xấu rồi! |
我怕热。 我怕冷。 | Wǒ pà rè. Wǒ pà lěng. | Tôi sợ nóng. Tôi sợ rét. |
我觉得热。 我觉得冷。 | Wǒ juéde rè. Wǒ juéde lěng. | Tôi thấy nóng. Tôi thấy lạnh. |
今天天气闷热。 | Jīntiān tiānqì mēnrè. | Trời hôm nay oi bức. |
晴天/阴天/刮风。 | Qíngtiān / yīntiān / guā fēng. | Trời nắng / trời râm /nổi gió. |
天气热。 天气冷。 天气凉 。 天气干燥 。 天气潮湿。 | Tiānqì rè. Tiānqì lěng. Tiānqì liáng. Tiānqì gānzào. Tiānqì cháoshī.. | Trời nóng. Trời lạnh. Trời mát. Trời hanh. Trời ẩm. |
下雪了。 | Xià xuě le. | Tuyết rơi rồi. |
Mời các bạn cùng luyện nghe tiếng Trung chủ đề thời tiết với hai Thầy Cô đến từ Trung Tâm Tiếng Hoa SHZ nhé.
Đăng ký tư vấn học tiếng hoa